×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».

image

Clavis Sinica, Christmas Eve Birthday

Christmas Eve Birthday

今天 是 12 月 24 日 ,西方 的 圣诞节 前夜 。 圣诞节 ,是 一个 很 西方 的 节日 ,但是 中国 人 却 越来越 重视 它 。 今天 同时 也 是 周末 ,出去 逛街 ,发现 街上 挤满 了 人 。 街上 有 特别 浓重 的 节日 气氛 。 商场 、餐馆 有 许多 庆祝 的 活动 。 它们 的 门口 大多数 都 会 摆上 圣诞树 ,里面 的 员工 也 会 穿上 圣诞老人 的 衣服 ,来 送 礼物 或者 贺卡 。 很 奇怪 的 是 圣诞节 是 一个 西方 的 宗教 节日 ,许多 中国 人 并不 了解 它 的 真正 含义 。 但 现在 越来越多的 人 却 很 热衷于 去 庆祝 它 。 今天 刚好 也 是 我 一个 同学 的 生日 。 一个 星期 以前 我们 就 打电话 到 KTV 去 订 房间 了 , 因为 今天 出来 玩 的 人 太 多 了 。 不光 人 很多 , 最 让 我 同学 不 高兴 的 是 24 号 晚上 的 价格 差不多 是 平时 价格 的 一倍 。 她 苦笑 着 对 我们 说 "谁 叫 我 和 耶稣 同一 天 生日 啊 !

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Christmas Eve Birthday Christmas Eve Birthday Cumpleaños de Nochebuena クリスマスイブの誕生日 Sinh nhật đêm Giáng sinh

今天 是 12 月 24 日 ,西方 的 圣诞节 前夜 。 hôm nay|là|tháng 12|ngày 24|phương Tây|của|Giáng sinh|đêm trước Heute ist der 24. Dezember, Heiligabend im Westen. Today is December 24, Western Christmas Eve. Hôm nay là ngày 24 tháng 12, đêm trước Giáng sinh ở phương Tây. 圣诞节 ,是 一个 很 西方 的 节日 ,但是 中国 人 却 越来越 重视 它 。 Giáng sinh|là|một|rất|phương Tây|trợ từ sở hữu|lễ hội|nhưng|Trung Quốc|người|lại|ngày càng|coi trọng|nó Weihnachten ist ein sehr westliches Fest, aber die Chinesen achten immer mehr darauf. Christmas is a very Western holiday, but Chinese people are paying more and more attention to it. Giáng sinh là một lễ hội rất phương Tây, nhưng người Trung Quốc ngày càng coi trọng nó. 今天 同时 也 是 周末 ,出去 逛街 ,发现 街上 挤满 了 人 。 hôm nay|đồng thời|cũng|là|cuối tuần|ra ngoài|đi mua sắm|phát hiện|trên đường|chật cứng|trợ từ quá khứ|người Heute ist auch Wochenende, ich war einkaufen und stellte fest, dass die Straße voller Menschen war. Today is also the weekend. Go out shopping and find the streets full of people. Hôm nay cũng là cuối tuần, ra ngoài đi dạo, phát hiện đường phố đông đúc người. 街上 有 特别 浓重 的 节日 气氛 。 trên đường phố|có|đặc biệt|nặng nề|trợ từ sở hữu|lễ hội|không khí Auf der Straße herrscht eine besonders starke festliche Atmosphäre. There is a particularly strong festive atmosphere on the street. Trên đường phố có không khí lễ hội đặc biệt nồng nàn. 商场 、餐馆 有 许多 庆祝 的 活动 。 trung tâm thương mại|nhà hàng|có|nhiều|lễ kỷ niệm|từ chỉ sở hữu|hoạt động Shopping malls and restaurants have many celebration activities. Các trung tâm thương mại, nhà hàng có nhiều hoạt động chúc mừng. 它们 的 门口 大多数 都 会 摆上 圣诞树 ,里面 的 员工 也 会 穿上 圣诞老人 的 衣服 ,来 送 礼物 或者 贺卡 。 chúng|của|cửa ra vào|hầu hết|đều|sẽ|trang trí|cây thông Noel|bên trong|của|nhân viên|cũng|sẽ|mặc|ông già Noel|của|trang phục|để|gửi|quà|hoặc|thiệp Die meisten von ihnen werden einen Weihnachtsbaum vor der Tür haben, und die Mitarbeiter im Inneren werden auch Weihnachtsmannkleidung tragen, um Geschenke oder Grußkarten zu überbringen. Most of their doorsteps will be on the Christmas tree, and employees will wear Santa Claus clothes to send gifts or greeting cards. Hầu hết các cửa ra vào đều có cây thông Noel, và nhân viên bên trong cũng sẽ mặc trang phục ông già Noel để tặng quà hoặc thiệp chúc mừng. 很 奇怪 的 是 圣诞节 是 一个 西方 的 宗教 节日 ,许多 中国 人 并不 了解 它 的 真正 含义 。 rất|kỳ lạ|trợ từ sở hữu|là|Giáng sinh|là|một|phương Tây|trợ từ sở hữu|tôn giáo|lễ hội|nhiều|Trung Quốc|người|không|hiểu|nó|trợ từ sở hữu|thực sự|ý nghĩa Es ist seltsam, dass Weihnachten ein westliches religiöses Fest ist und viele Chinesen seine wahre Bedeutung nicht verstehen. It is strange that Christmas is a Western religious festival. Many Chinese people do not understand its true meaning. Điều kỳ lạ là Giáng sinh là một lễ hội tôn giáo phương Tây, nhiều người Trung Quốc không hiểu ý nghĩa thực sự của nó. 但 现在 越来越多的 人 却 很 热衷于 去 庆祝 它 。 nhưng|bây giờ|ngày càng nhiều|người|lại|rất|nhiệt tình|đi|ăn mừng|nó Aber jetzt wollen immer mehr Menschen ihn feiern. But now more and more people are very keen to celebrate it. Nhưng bây giờ ngày càng nhiều người lại rất nhiệt tình đi chúc mừng nó. 今天 刚好 也 是 我 一个 同学 的 生日 。 hôm nay|vừa đúng|cũng|là|tôi|một|bạn học|trợ từ sở hữu|sinh nhật Heute ist zufällig auch der Geburtstag eines meiner Klassenkameraden. Today is just the birthday of one of my classmates. Hôm nay cũng đúng là sinh nhật của một người bạn cùng lớp tôi. 一个 星期 以前 我们 就 打电话 到 KTV 去 订 房间 了 , 因为 今天 出来 玩 的 人 太 多 了 。 Wir haben vor einer Woche bei KTV angerufen, um ein Zimmer zu buchen, weil heute zu viele Leute zum Spielen herausgekommen sind. A week ago we called KTV to go to the reservation room because there were too many people out there today. Một tuần trước chúng tôi đã gọi điện đến KTV để đặt phòng, vì hôm nay có quá nhiều người ra ngoài chơi. 不光 人 很多 , 最 让 我 同学 不 高兴 的 是 24 号 晚上 的 价格 差不多 是 平时 价格 的 一倍 。 Not only a lot of people, but most of my classmates are unhappy that the price on the night of the 24th is almost double the normal price. Không chỉ có nhiều người, điều khiến bạn tôi không vui nhất là giá vào tối ngày 24 gần như gấp đôi giá bình thường. 她 苦笑 着 对 我们 说 "谁 叫 我 和 耶稣 同一 天 生日 啊 ! cô ấy|cười khổ|trạng từ tiếp diễn|đối với|chúng tôi|nói|ai|gọi|tôi|và|Chúa Jesus|cùng một|ngày|sinh nhật|từ nhấn mạnh Sie lächelte schief und sagte zu uns: „Wer hat mir gesagt, ich soll denselben Geburtstag haben wie Jesus! She said with a wry smile to us: "Who told me that I had the same birthday as Jesus! Cô ấy cười khổ nói với chúng tôi "Ai bảo tôi sinh nhật cùng ngày với Chúa Jesus chứ!"

SENT_CWT:9r5R65gX=2.96 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.31 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=17 err=0.00%) translation(all=13 err=0.00%) cwt(all=169 err=26.63%)