×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».

image

Clavis Sinica, Sea Turtles and Kelp

SeaTurtlesandKelp

" 海龟 " 和 " 海带 " 中国 语言 的 最大 特点 莫过于 其 灵活性 。 由于 每个 字 都 有 独立 的 意思 ,任意 组合 就 可以 构成 新 的 含义 。 再 加上 音 同 字 不同 的 特点 ,就 有了 很多 幽默 的 说法 。 比如 , 到 海外 留学 的 人 学 成 归国 后 被叫 成 " 海归 " ( 谐音 " 海龟 " ) ; 要是 回国 找 不到 工作 在家 待业 , 就 会 被 戏称 为 " 海待 " ( 谐音 " 海带 " ) 了 。 以前 出国 留学 的 人数 不仅 小 ,而且 其中 大多数 人 都 想尽 方法 留在 外国 ,相信 "外国 的 月亮 比 中国 的 圆 "。 只有 少数 满怀抱 负 的 "海龟" 学成 后 回到 祖国 。 由于 在 国外 学到 了 先进 的 科技 知识 和 全新 的 思维 管理 模式 , 不论是 找 工作 还是 办 企业 对 他们 来说 似乎 都 总是 一帆风顺 , 平步青云 ? " 海龟 " 们 不仅 懂得 左手 拿 叉 右手 拿 刀 , 还 会 在 照相 时 甜甜地 喊 一声 " 奶酪 "。 国人 看 了 好生 羡慕 。

随着 改革开放 ,越来越多的 国人 走出 国门 ,纷飞 到 世界 的 各个 角落 。 但是 他们 发现 外国 的 月亮 并不 比 中国 的 圆 ,花费 了 大量 的 时间 和 金钱 却 往往 换不来 一个 当地 体面 的 工作 。 近几年 中国 的 经济 飞速 发展 ,科学技术 也 逐步 和 世界 先进 国家 接轨 ,国人 生活 的 方方面面 都 有了 很大 改善 。 于是 大批 的 "海龟 "迫不及待 地 游 回 了 故乡 ,在 国内 寻找 发展 空间 。 但 毕竟 空间 是 相对 有限 的 ,再大 的 电梯 如果 一下 上 的 人 多了 也 会 出现 超载 的 情况 。 于是 一部分 " 海龟 " 便 找 不到 满意 的 工作 , 把 工资水平 一 降 再 降 还是 找 不到 合适 的 工作 , 甚至 出现 了 在家 待业 ?" 海带 " 们 。 由于 " 海带 " 的 数量 不断 上升 , 国人 在 出国 留学 问题 上 已经 慢慢 地 变得 理智 起来 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

SeaTurtlesandKelp Meeresschildkröten und Kelp Tortugas marinas y algas Sea Turtles and Kelp Rùa biển và tảo bẹ

" 海龟 " 和 " 海带 " "Sea Turtles" and "Kelp" " Rùa biển " và " tảo bẹ " 中国 语言 的 最大 特点 莫过于 其 灵活性 。 Trung Quốc|ngôn ngữ|trợ từ sở hữu|lớn nhất|đặc điểm|không gì khác hơn là|của nó|tính linh hoạt China|language|attributive marker|biggest|feature|nothing is more than|its|flexibility The greatest feature of the Chinese language is its flexibility. Đặc điểm lớn nhất của ngôn ngữ Trung Quốc không gì khác ngoài tính linh hoạt của nó. 由于 每个 字 都 有 独立 的 意思 ,任意 组合 就 可以 构成 新 的 含义 。 do|mỗi|chữ|đều|có|độc lập|trợ từ sở hữu|nghĩa|bất kỳ|kết hợp|thì|có thể|tạo thành|mới|trợ từ sở hữu|ý nghĩa due to|each|character|all|have|independent|attributive marker|meaning|arbitrary|combination|just|can|form|new|attributive marker|meaning Since each character has an independent meaning, any combination can create new meanings. Vì mỗi chữ đều có ý nghĩa độc lập, bất kỳ sự kết hợp nào cũng có thể tạo thành ý nghĩa mới. 再 加上 音 同 字 不同 的 特点 ,就 有了 很多 幽默 的 说法 。 lại|thêm vào|âm|cùng|chữ|khác nhau|trợ từ sở hữu|đặc điểm|thì|đã có|rất nhiều|hài hước|trợ từ sở hữu|cách nói again|add|sound|same|character|different|attributive marker|characteristics|then|have|emphasis marker|many|humor|attributive marker Moreover, with the characteristic of homophones, there are many humorous expressions. Thêm vào đó, với đặc điểm âm giống nhưng chữ khác, đã có rất nhiều cách nói hài hước. 比如 , 到 海外 留学 的 人 学 成 归国 后 被叫 成 " 海归 " ( 谐音 " 海龟 " ) ; 要是 回国 找 不到 工作 在家 待业 , 就 会 被 戏称 为 " 海待 " ( 谐音 " 海带 " ) 了 。 For example, people who study abroad and return home are called "sea turtles" (a homophone for "sea turtle"); if they can't find a job after returning and stay at home, they are jokingly referred to as "seaweed" (a homophone for "seaweed"). Chẳng hạn, những người đi du học ở nước ngoài trở về nước sau khi học xong được gọi là "hải quy" (đồng âm với "hải quy" - con rùa biển); nếu về nước mà không tìm được việc làm, ở nhà thất nghiệp, sẽ bị gọi vui là "hải đãi" (đồng âm với "hải đới" - rong biển). 以前 出国 留学 的 人数 不仅 小 ,而且 其中 大多数 人 都 想尽 方法 留在 外国 ,相信 "外国 的 月亮 比 中国 的 圆 "。 trước đây|ra nước ngoài|du học|trợ từ sở hữu|số lượng người|không chỉ|ít|mà còn|trong đó|đại đa số|người|đều|nghĩ đủ mọi cách|phương pháp|ở lại|nước ngoài|tin rằng|nước ngoài|trợ từ sở hữu|mặt trăng|hơn|Trung Quốc|trợ từ sở hữu|tròn before|go abroad|study abroad|attributive marker|number of people|not only|small|but also|among them|majority|people|all|try every possible|means|stay in|foreign countries|believe|foreign|attributive marker|moon|than|China|attributive marker|round En el pasado, el número de personas que salían a estudiar al extranjero no sólo era pequeño, sino que la mayoría quería quedarse en el extranjero por todos los medios, creyendo que "la luna está más llena en el extranjero que en China". In the past, the number of people studying abroad was not only small, but most of them tried every means to stay in foreign countries, believing that "the moon abroad is rounder than that in China." Trước đây, số lượng người đi du học không chỉ ít, mà hầu hết trong số đó đều tìm đủ cách để ở lại nước ngoài, tin rằng "trăng ở nước ngoài tròn hơn trăng ở Trung Quốc". 只有 少数 满怀抱 负 的 "海龟" 学成 后 回到 祖国 。 chỉ có|số ít|tràn đầy|nợ|trợ từ sở hữu|hải quy|học xong|sau khi|trở về|quê hương only|few|full|embrace|burden|attributive marker|sea turtle|complete studies|after|return to Sólo un pequeño número de ambiciosas "tortugas marinas" regresan a sus países de origen tras completar sus estudios. 학업을 마치고 조국으로 돌아온 야심 찬 "거북이"는 극히 드뭅니다. Only a few ambitious "sea turtles" return to their homeland after completing their studies. Chỉ có một số ít "hải quy" mang theo hoài bão trở về quê hương sau khi học xong. 由于 在 国外 学到 了 先进 的 科技 知识 和 全新 的 思维 管理 模式 , 不论是 找 工作 还是 办 企业 对 他们 来说 似乎 都 总是 一帆风顺 , 平步青云 ? " 海龟 " 们 不仅 懂得 左手 拿 叉 右手 拿 刀 , 还 会 在 照相 时 甜甜地 喊 一声 " 奶酪 "。 Having learned advanced technological knowledge and new management thinking patterns abroad, it seems that whether finding a job or starting a business is always smooth sailing for them. "Sea turtles" not only know how to hold a fork in one hand and a knife in the other, but also sweetly shout "cheese" when taking photos. Do đó, những người đã học được kiến thức công nghệ tiên tiến và mô hình quản lý tư duy mới ở nước ngoài, dù là tìm việc hay khởi nghiệp, dường như luôn thuận lợi, thăng tiến nhanh chóng? Những "hải tặc" không chỉ biết dùng tay trái cầm nĩa và tay phải cầm dao, mà còn biết khi chụp ảnh thì ngọt ngào hô lên "phô mai". 国人 看 了 好生 羡慕 。 người dân|xem|trợ từ quá khứ|rất|ghen tị people of the country|see|emphasis marker|very much|envy People in the country look on with envy. Người dân trong nước nhìn thấy thì rất ghen tị.

随着 改革开放 ,越来越多的 国人 走出 国门 ,纷飞 到 世界 的 各个 角落 。 theo|cải cách mở cửa|ngày càng nhiều|người dân|ra ngoài|cửa khẩu|bay tán loạn|đến|thế giới|trợ từ sở hữu|mọi|góc with|reform and opening up|more and more|many|attributive marker|citizens|walk out|national borders|flock|to|world|attributive marker With the reform and opening up, more and more Chinese people are stepping out of the country, flying to various corners of the world. Với sự cải cách và mở cửa, ngày càng nhiều người dân trong nước ra nước ngoài, bay đến mọi ngóc ngách của thế giới. 但是 他们 发现 外国 的 月亮 并不 比 中国 的 圆 ,花费 了 大量 的 时间 和 金钱 却 往往 换不来 一个 当地 体面 的 工作 。 nhưng|họ|phát hiện|nước ngoài|của|mặt trăng|không|hơn|Trung Quốc|của|tròn|chi tiêu|đã|số lượng lớn|của|thời gian|và|tiền bạc|nhưng|thường|không thể đổi lấy|một|địa phương|đứng đắn|của|công việc but|they|discover|foreign|attributive marker|moon|and|not|than|China|attributive marker|round|spend|past tense marker|a lot of|attributive marker|time|and|money|yet|often|exchange|cannot get|one|local|decent However, they find that the moon abroad is not rounder than that of China, and despite spending a lot of time and money, they often cannot secure a decent local job. Nhưng họ phát hiện ra rằng, mặt trăng ở nước ngoài không tròn hơn mặt trăng ở Trung Quốc, tiêu tốn rất nhiều thời gian và tiền bạc nhưng thường không đổi lại được một công việc tươm tất ở địa phương. 近几年 中国 的 经济 飞速 发展 ,科学技术 也 逐步 和 世界 先进 国家 接轨 ,国人 生活 的 方方面面 都 有了 很大 改善 。 gần đây|Trung Quốc|của|kinh tế|nhanh chóng|phát triển|khoa học và công nghệ|cũng|dần dần|và|thế giới|tiên tiến|quốc gia|hòa nhập|người dân|cuộc sống|của|mọi khía cạnh|đều|đã có|rất lớn|cải thiện recent|few years|China|attributive marker|economy|rapidly|development|science and technology|also|gradually|and|world|advanced|countries|integrate|citizens|life|attributive marker|all aspects|all|have|past tense marker In recent years, China's economy has developed rapidly, and science and technology have gradually aligned with those of advanced countries, leading to significant improvements in various aspects of people's lives. Trong vài năm qua, nền kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng, khoa học công nghệ cũng dần dần hòa nhập với các nước tiên tiến trên thế giới, mọi mặt trong cuộc sống của người dân đều có sự cải thiện lớn. 于是 大批 的 "海龟 "迫不及待 地 游 回 了 故乡 ,在 国内 寻找 发展 空间 。 vì vậy|số lượng lớn|trợ từ sở hữu|hải quy|không thể chờ đợi|trạng từ|bơi|trở về|trợ từ quá khứ|quê hương|tại|trong nước|tìm kiếm|phát triển|không gian so|large number of|attributive marker|sea turtles|can't wait|adverbial marker|swim|back|past tense marker|hometown|in|domestic|seek|development|space So können viele "Meeresschildkröten" es kaum erwarten, in ihre Heimatstädte zurück zu schwimmen, auf der Suche nach Entwicklungsraum auf dem Land. As a result, a large number of "sea turtles" are eagerly returning to their hometowns, seeking development opportunities domestically. Vì vậy, một số lượng lớn "hải quyên" không thể chờ đợi để trở về quê hương, tìm kiếm không gian phát triển trong nước. 但 毕竟 空间 是 相对 有限 的 ,再大 的 电梯 如果 一下 上 的 人 多了 也 会 出现 超载 的 情况 。 nhưng|rốt cuộc|không gian|là|tương đối|hữu hạn|trợ từ sở hữu|dù lớn đến đâu|trợ từ sở hữu|thang máy|nếu|một lần|lên|trợ từ sở hữu|người|nhiều|cũng|sẽ|xuất hiện|quá tải|trợ từ sở hữu|tình huống but|after all|space|is|relatively|limited|attributive marker|even|big|attributive marker|elevator|if|suddenly|on|attributive marker|people|many|emphasis marker|also|will|appear|overload But space is relatively limited; even the largest elevator can become overloaded if too many people enter at once. Nhưng không gian thì có hạn, dù thang máy lớn đến đâu nếu có quá nhiều người lên cùng một lúc cũng sẽ xảy ra tình trạng quá tải. 于是 一部分 " 海龟 " 便 找 不到 满意 的 工作 , 把 工资水平 一 降 再 降 还是 找 不到 合适 的 工作 , 甚至 出现 了 在家 待业 ?" 海带 " 们 。 As a result, some "sea turtles" are unable to find satisfactory jobs, and even after repeatedly lowering their salary expectations, they still cannot find suitable work, leading to the emergence of "seaweed" who are staying at home unemployed. Vì vậy, một phần "hải quyên" không thể tìm được công việc hài lòng, mức lương cứ giảm mãi vẫn không tìm được công việc phù hợp, thậm chí xuất hiện tình trạng ở nhà thất nghiệp như "rong biển". 由于 " 海带 " 的 数量 不断 上升 , 国人 在 出国 留学 问题 上 已经 慢慢 地 变得 理智 起来 。 Da die Zahl der „Seetang“ weiter ansteigt, werden die Chinesen langsam vernünftiger, wenn es um ein Auslandsstudium geht. Due to the increasing number of "seaweed," people in the country have gradually become more rational regarding the issue of studying abroad. Do số lượng "tảo bẹ" ngày càng tăng, người dân đã dần trở nên lý trí hơn trong vấn đề du học.

SENT_CWT:AsVK4RNK=10.92 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=7.64 SENT_CWT:9r5R65gX=5.64 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.28 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=22 err=0.00%) translation(all=17 err=0.00%) cwt(all=303 err=42.57%)