×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».

image

Clavis Sinica, The Child Who Never Returned

TheChildWhoNeverReturned

父亲 和 儿子

五年 前 ,他 一个人 从 南京 来到 北京 。 五年 来 ,他 没有 给 家里 打过 一个 电话 ,也 没有 见过 家人 一面 。 他 说 过 :不要 找 我 。

他 出生 前 ,家里 有 一个 女儿 。 象 大多数 中国 人 一样 ,还 想要 个 儿子 。 生 他 那年 ,他 的 父母 都 三十多 了 。 那些 年 ,两 个人 工作 第一 ,儿子 第二 。 儿子 出生 五年 了 ,才 把 他 接 回家 。 三十年 后 ,就是 这个 儿子 ,让 他们 一次次 来 北京 找 ,不 能 安心 。 他们 找 过 所有 可能 的 地方 ,都 没有 找到 他 。

这 都 是 为什么 ? 心理 专家 说 ,最好 从 他 一 出生 就 和 家人 一起 生活 。 还 有人 说 ,天下 没有 不对 的 儿女 ,只有 不对 的 父母 。 真 的 是 这样 吗 ?

其实 ,这件 事儿 里 更多 是 父子 不和 。 父亲 爱 儿子 , 儿子 象 父亲 , 可是 他们 都 有 自己 的 想法 : 父亲 看重 事业 , 儿子 看重 自我 。 做 个 父亲 想要 的 儿子 ,儿子 能 做到 ,但 就是 不 做 。 青年人 象 他 这样 ,和 家里 老人 意见 不 一样 ,不 少见 。 但 象 他 这样 做 的 ,不 多见 。

这次 ,父亲 为 表明 真心 ,从 南京 到 北京 ,一路 自行车 过来 。 如果 这个 儿子 能 看到 《 北京 青年报 》 关于 自己的 报道 ,最好 给 父亲 一次 机会 ,也 是 给 自己 一次 机会 ,因为 ,每个 人 只有 一个 父亲 ,每个 人 也 只 活 一次 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

TheChildWhoNeverReturned Das Kind, das nie zurückkehrte El niño que nunca volvió The Child Who Never Returned Đứa trẻ không bao giờ trở về

父亲 和 儿子 cha|và|con trai father|and|son Pai e filho Father and Son Cha và con trai

五年 前 ,他 一个人 从 南京 来到 北京 。 năm năm|trước|anh ấy|một mình|từ|Nam Kinh|đến|Bắc Kinh five years|ago|he|alone|from|Nanjing|came to|Beijing Cinco anos atrás, ele veio a Pequim apenas de Nanjing. Five years ago, he came to Beijing alone from Nanjing. Năm năm trước, anh ấy một mình từ Nanjing đến Bắc Kinh. 五年 来 ,他 没有 给 家里 打过 一个 电话 ,也 没有 见过 家人 一面 。 năm năm|qua|anh ấy|không|cho|gia đình|đã gọi|một|điện thoại|cũng|không|đã gặp|gia đình|một lần five years|since|he|has not|to|home|make|ever|one|phone call|also|has not|seen|ever 過去5年間、彼は家族に電話をかけたり、家族に会ったりしていません。 Nos últimos cinco anos, ele não telefonou para a família nem a viu. In the past five years, he has not made a single phone call home, nor has he seen his family. Trong năm năm qua, anh ấy chưa bao giờ gọi điện về nhà, cũng chưa từng gặp mặt gia đình. 他 说 过 :不要 找 我 。 anh ấy|nói|đã|không|tìm|tôi he|said|before|do not|find|me Ele disse: Não me encontre. He once said: Don't look for me. Anh ấy đã nói: đừng tìm tôi.

他 出生 前 ,家里 有 一个 女儿 。 anh ấy|sinh ra|trước|nhà|có|một|con gái he|born|before|at home|has|one|daughter Antes de ele nascer, havia uma filha na família. Before he was born, the family had a daughter. Trước khi anh ấy ra đời, trong gia đình có một cô con gái. 象 大多数 中国 人 一样 ,还 想要 个 儿子 。 giống như|đại đa số|Trung Quốc|người|giống|còn|muốn có|một|con trai like|most|China|people|the same|still|want|one|son Como a maioria dos chineses, eu ainda quero um filho. Like most Chinese people, they also wanted a son. Giống như hầu hết người Trung Quốc, họ vẫn muốn có một cậu con trai. 生 他 那年 ,他 的 父母 都 三十多 了 。 sinh|anh ấy|năm đó|anh ấy|từ sở hữu|cha mẹ|đều|hơn ba mươi|đã born|he|that year|his|attributive marker|parents|all|over thirty|emphasis marker No ano em que ele nasceu, seus pais estavam na casa dos trinta. The year he was born, his parents were both in their thirties. Năm anh ấy ra đời, cha mẹ của anh ấy đều đã hơn ba mươi. 那些 年 ,两 个人 工作 第一 ,儿子 第二 。 những|năm|hai|người|làm việc|đầu tiên|con trai|thứ hai those|years|two|people|work|first|son|second Naqueles anos, duas pessoas trabalhavam primeiro e o segundo filho. In those years, the couple prioritized work first, then having a son. Những năm đó, hai người làm việc trước tiên, con trai thứ hai. 儿子 出生 五年 了 ,才 把 他 接 回家 。 con trai|sinh ra|năm năm|trợ từ quá khứ|mới|từ chỉ hành động|anh ấy|đón|về nhà son|born|five years|emphasis marker|only|emphasis marker|him|take|home Han pasado cinco años desde que nació mi hijo antes de que lo llevara a casa. 息子が生まれてから家に帰るまでに5年が経ちました。 Faz cinco anos que o filho nasceu antes de levá-lo para casa. It was five years after the son was born that they finally brought him home. Con trai đã ra đời được năm năm, mới đưa cậu ấy về nhà. 三十年 后 ,就是 这个 儿子 ,让 他们 一次次 来 北京 找 ,不 能 安心 。 ba mươi năm|sau|chính là|cái này|con trai|khiến|họ|nhiều lần|đến|Bắc Kinh|tìm|không|có thể|yên tâm thirty years|later|is|this|son|make|them|repeatedly|come|Beijing|look for|not|able to|be at ease 30年後、何度も北京に来るように頼んだのはこの息子でしたが、彼らは安心できませんでした。 Trinta anos depois, foi esse filho que pediu que eles viessem a Pequim várias vezes, mas eles não podiam se sentir à vontade. Thirty years later, it is this son who makes them come to Beijing time and again, unable to find peace. Ba mươi năm sau, chính cậu con trai này, khiến họ nhiều lần đến Bắc Kinh tìm kiếm, không thể yên tâm. 他们 找 过 所有 可能 的 地方 ,都 没有 找到 他 。 họ|tìm|đã|tất cả|có thể|trợ từ sở hữu|địa điểm|đều|không|tìm thấy|anh ấy they|look for|past experience marker|all|possible|attributive marker|place|all|did not|find|him Eles procuraram em todos os lugares possíveis, mas não o encontraram. They have searched all possible places, but have not found him. Họ đã tìm mọi nơi có thể, nhưng không tìm thấy cậu ấy.

这 都 是 为什么 ? cái này|đều|là|tại sao this|all|is|why Por que isso é tudo? Why is this? Tại sao lại như vậy? 心理 专家 说 ,最好 从 他 一 出生 就 和 家人 一起 生活 。 tâm lý|chuyên gia|nói|tốt nhất|từ|anh ấy|một|sinh ra|thì|và|gia đình|cùng nhau|sống psychology|expert|said|best|from|he|one|born|just|and|family|together|live 心理学者は、彼が生まれた瞬間から家族と一緒に暮らすのが最善だと言います。 Os psicólogos dizem que é melhor viver com sua família a partir do momento em que ele nasceu. Psychologists say that it is best for him to live with his family from the moment he is born. Các chuyên gia tâm lý nói rằng, tốt nhất là từ khi anh ta sinh ra đã sống cùng gia đình. 还 有人 说 ,天下 没有 不对 的 儿女 ,只有 不对 的 父母 。 còn|có người|nói|thiên hạ|không có|không đúng|trợ từ sở hữu|con cái|chỉ có|không đúng|trợ từ sở hữu|cha mẹ still|someone|say|world|no|not|wrong|attributive marker|children|only|wrong|attributive marker Outros dizem que não há filhos errados no mundo, apenas pais errados. Some also say that there are no bad children, only bad parents. Cũng có người nói rằng, trên đời này không có đứa con nào không đúng, chỉ có cha mẹ không đúng. 真 的 是 这样 吗 ? thật|từ chỉ sở hữu|thì|như vậy|từ nghi vấn really|emphasis marker|is|this way|question marker É realmente? Is it really like this? Liệu có thật như vậy không?

其实 ,这件 事儿 里 更多 是 父子 不和 。 thực ra|cái này|việc|trong|nhiều hơn|là|cha con|không hòa thuận actually|this|matter|in|more|many|is|father and son 実際、この問題は父と息子の間の不和のようなものです。 De fato, esse assunto é mais uma discórdia entre pai e filho. Actually, in this matter, it is more about the conflict between father and son. Thực ra, trong chuyện này, phần lớn là do cha con không hòa hợp. 父亲 爱 儿子 , 儿子 象 父亲 , 可是 他们 都 有 自己 的 想法 : 父亲 看重 事业 , 儿子 看重 自我 。 父親は息子を愛し、息子は父親のようですが、父親はキャリアを大切にし、息子は自己を大切にするという独自の考えを持っています。 Pais amam filhos, filhos são como pais, mas todos eles têm suas próprias idéias: pais valorizam carreira, filhos valorizam a si mesmos. The father loves his son, and the son resembles his father, but they both have their own ideas: the father values career, while the son values self. Người cha yêu con trai, con trai giống cha, nhưng cả hai đều có suy nghĩ riêng: người cha coi trọng sự nghiệp, con trai coi trọng bản thân. 做 个 父亲 想要 的 儿子 ,儿子 能 做到 ,但 就是 不 做 。 làm|một|người cha|muốn có|trợ từ sở hữu|con trai|con trai|có thể|làm được|nhưng|chính là|không|làm 父親が望んでいる息子になるために、息子はそれをすることができますが、彼はそれをしません。 Para ser o filho que o pai quer, o filho pode fazer isso, mas ele simplesmente não faz. The son can be the kind of son the father wants, but he just chooses not to. Con trai mà người cha mong muốn, con trai có thể làm được, nhưng lại không làm. 青年人 象 他 这样 ,和 家里 老人 意见 不 一样 ,不 少见 。 thanh niên|giống như|anh ấy|như vậy|và|ở nhà|người già|ý kiến|không|giống nhau|không|hiếm thấy young people|like|him|this way|and|at home|elderly people|opinions|not|the same|not|uncommon 彼のような若者が在宅の高齢者とは異なる意見を持つことは珍しいことではありません。 Não é incomum que jovens como ele tenham opiniões diferentes dos idosos em casa. It is not uncommon for young people like him to have different opinions from the older generation at home. Người trẻ như anh ta, không đồng ý với người lớn trong gia đình, không phải là điều hiếm thấy. 但 象 他 这样 做 的 ,不 多见 。 nhưng|giống như|anh ấy|như vậy|làm|trợ từ sở hữu|không|thường thấy but|like|he|this way|do|attributive marker|not|many しかし、彼がしたように、それはまれです。 Mas como ele fez, é raro. But it is rare for someone to do this like him. Nhưng mà, không nhiều người làm như ông ấy.

这次 ,父亲 为 表明 真心 ,从 南京 到 北京 ,一路 自行车 过来 。 lần này|cha|để|thể hiện|lòng chân thành|từ|Nam Kinh|đến|Bắc Kinh|suốt dọc đường|xe đạp|đến this time|father|for|to show|sincerity|from|Nanjing|to|Beijing|all the way|bicycle|come over Desta vez, para mostrar sua sinceridade, meu pai andou de bicicleta de Nanjing a Pequim. This time, to show his sincerity, father rode his bicycle all the way from Nanjing to Beijing. Lần này, cha tôi đã đi từ Nam Kinh đến Bắc Kinh bằng xe đạp để thể hiện tấm lòng chân thành. 如果 这个 儿子 能 看到 《 北京 青年报 》 关于 自己的 报道 ,最好 给 父亲 一次 机会 ,也 是 给 自己 一次 机会 ,因为 ,每个 人 只有 一个 父亲 ,每个 人 也 只 活 一次 。 nếu|cái này|con trai|có thể|nhìn thấy|Bắc Kinh|Thanh Niên Báo|về|của chính mình|báo cáo|tốt nhất|cho|cha|một lần|cơ hội|cũng|là|cho|chính mình|một lần|cơ hội|vì|mỗi|người|chỉ có|một|cha|mỗi|người|cũng|chỉ|sống|một lần if|this|son|can|see|Beijing|Youth Daily|about|own|report|best|give|father|one time|opportunity|also|is|give|oneself|one time|opportunity|because|every|person|only|one|father|every|person|also|only|live|once この息子が自分自身についての「北京青年報」のレポートを読むことができれば、一人一人に父親が一人しかなく、一人一人が一度しか生きていないので、父親にチャンスを与えると同時に自分にもチャンスを与えるのが最善です。 Se esse filho puder ler o relatório "Beijing Youth Daily" sobre si mesmo, é melhor dar uma chance ao pai e também uma chance, porque cada pessoa tem apenas um pai e vive apenas uma vez. If this son can see the report about himself in the Beijing Youth Daily, it would be best to give his father a chance, which is also giving himself a chance, because everyone only has one father, and everyone only lives once. Nếu đứa con này có thể thấy bài báo về mình trên tờ "Bắc Kinh Thanh Niên Báo", tốt nhất hãy cho cha một cơ hội, cũng là cho chính mình một cơ hội, vì mỗi người chỉ có một người cha, và mỗi người chỉ sống một lần.

SENT_CWT:AsVK4RNK=7.48 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.31 SENT_CWT:9r5R65gX=5.54 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.18 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=29 err=0.00%) translation(all=23 err=0.00%) cwt(all=238 err=8.40%)