刚好 遇见 你 - 李玉剛 / The happened to meet you - Li YuGang
ちょうど|会う||李玉剛||こと|偶然|会う|あなた|李|リ・ユガン
|||Li YuGang||Aconteceu de encontrar||Encontrar você||Li YuGang|Li YuGang
Die zufällige Begegnung mit Ihnen - Li YuGang / Die zufällige Begegnung mit Ihnen - Li YuGang
The happened to meet you - Li YuGang / The happened to meet you - Li YuGang
El encuentro con Li YuGang / El encuentro con Li YuGang
Il est arrivé que vous vous rencontriez - Li YuGang / Il est arrivé que vous vous rencontriez - Li YuGang
Il caso di incontrarti - Li YuGang / Il caso di incontrarti - Li YuGang
偶然の出会い - 李玉剛 / 偶然の出会い - 李玉剛
우연히 당신을 만나다 - 리유강 / 우연히 당신을 만나다 - 리유강
Tak się złożyło, że cię spotkałem - Li YuGang / Tak się złożyło, że cię spotkałem - Li YuGang
O que aconteceu para te conhecer - Li YuGang / O que aconteceu para te conhecer - Li YuGang
Случайная встреча - Ли Ю Ган / The happened to meet you - Li YuGang
Det hände att jag träffade dig - Li YuGang / Det hände att jag träffade dig - Li YuGang
刚好遇见你 - 李玉剛 / The happened to meet you - Li YuGang
我们 哭 了 . 我们 笑 着
Ngã-môn khốc liễu. Ngã-môn tiếu trứ Chúng ta đã cùng khóc, chúng ta đã cùng cười.
泣いた。笑った
我们 抬头 望 天空
|lift our heads||the sky
私たち|頭を上げる|見る|
|olhar para cima|olhar para|céu
Ngã-môn sĩ-đầu vọng thiên-không Chúng ta đã từng ngẩng đầu nhìn bầu trời.
星星 还亮 着 几颗
|まだ明るい||いくつかの
|Ainda brilha||algumas estrelas
Tinh-tinh hoàn lượng-trứ kỷ khỏa. Những vì sao vẫn lấp lánh trên cao.
Зірки все ще горять, кілька з них.
我们 唱 着 , 时间 的 歌
|||time||
|cantamos||||
Ngã-môn xướng-trứ, thời-gian đích ca. Chúng ta đã cùng hát, bài hát của thời gian.
才 懂得 相互 拥抱
|わかる|お互い|
Só então|entender||Abraçar-se
Tài đổng-đắc tương-hỗ ủng-bão Vậy mới hiểu được ôm lấy nhau
到底 是 为了 什么
|は||何
Đáo-để thị vi-liễu thậm-ma. cuối cùng là vì điều gì.
それはなんのためですか
Що це таке, для чого це потрібно?
因为 我 刚好 遇见 你
なぜなら|私|||あなた
|||encontrar|
Nhân-vị ngã cương-hảo ngộ-kiến nhĩ. Bởi vì anh đã gặp em đúng lúc
Тому що я щойно познайомився з тобою.
留下 足迹 才 美丽
残す|足跡|だけ|美しい
Deixar|||
Lưu-hạ túc-tích tài mỹ-lệ nên mới có thể lưu giữ những kí ức tươi đẹp.
足跡を残せば美しい
Це слід, який робить його прекрасним.
风吹 花 落泪 如雨
風が吹く||涙を流す|のように雨
Phong xuy hoa lạc lệ như vũ Gió thổi, hoa rơi, nước mắt như mưa
Вітер дме, квіти падають дощем.
因为 不想 分离
|don't want|separate
||別れる
Nhân-vị bất tưởng phân-ly chỉ vì không muốn chia tay.
因为 刚好 遇见 你
|ちょうど|会う|
Nhân-vị cương-hảo ngộ-kiến nhĩ. Bởi vì đã gặp em đúng lúc
留下 十年 的 期许
|十年||期待
|||expectativas
Lưu-hạ thập niên đích kì-hứa. Lưu giữ mười năm chờ đợi.
10年の希望
Залишаючи позаду обіцянку десятиліття
如果 再 相遇
||会う
Như-quả tái tương-ngộ Nếu như có gặp lại nhau
Якщо ми знову зустрінемося.
我 想 我会 记得 你
||できる|覚える|
Ngã tưởng ngã hội ký-đắc nhĩ. có lẽ anh sẽ vẫn nhớ được em.
私はあなたを覚えていると思います