8. 比赛 很 精彩
比赛||замечательный
match||exciting
competition||exciting
||spannend
8. tolles Spiel.
8\. The game is exciting
8. El partido fue genial
8. بازی هیجان انگیز است
8. un grand jeu.
8. Il gioco è stato fantastico
8.ゲームは最高だった
8. to był dobry mecz.
8. foi um bom jogo.
8. Игра была великолепна
8. Bra spel.
8\. Trò chơi thật tuyệt
8. 比赛 很 精彩
- 今天 的 足球 比赛 怎么样 ?
|||比赛|
||football match|match|
today||soccer|match|How was
||fotboll||
-How is today's football match?
-Como foi a partida de futebol hoje?
- Trận đấu hôm nay thế nào?
- 非常 精彩 。
|精彩
|très intéressant
|wonderful
- very exciting.
- muito exitante.
- rất thú vị.
- 你们 赢 了 ?
вы|выиграли|
|gagné|
you guys|won|past tense marker
-Did you win?
-Vocês ganharam?
- Có thắng không?
- 没有 。
not have
- No.
- Não.
- Không.
- 那 一定 是 输 了 。
|||проиграл|
|||lose|a perdu
|must|is|lost|
|||förlorat|
- Das muss verloren haben.
-That must have been lost.
-Isso deve ter sido perdido.
- Đó chắc là một sự mất mát.
- 也 没有 。
also|not have
- Es gab auch kein.
- nor.
- nem.
- cũng không.
二比二 , 踢平了 。
|unentschieden
2-2|tied 2-2
|oavgjort
Zwei zu zwei, unentschieden.
Two to two, even.
Dois a dois, empate.
Hai đến hai, đó là một trận hòa.
- 都怪我 , 浪费 了 那么 好 的 射门 机会 !
Es ist meine Schuld|vergeudet|||||Schuss|die Chance
It's all my fault|wasted|||||shot|opportunity
allt skylla på mig|slösa|||||skott|möjlighet
- Es ist meine Schuld, dass ich eine so gute Gelegenheit zum Schießen vergeudet habe!
-They all blame me, wasting such a good shot!
-私はすべてのせいです、そのような良いショットを無駄にしたためです!
-A culpa é toda minha, por desperdiçar um tiro tão bom!
- Tất cả là lỗi của tôi khi lãng phí một cú sút tốt như vậy!
要是 踢进去 , 胜利 就是 我们 的 了 。
|вбить|победа||||
si|marquer un but|victory||||
if|kick in|victory|is|us|possessive particle|
Wenn|reingekickt|Sieg||||
om|sparka in|seger||||
|进球|||||
If you kick in, the victory is ours.
私たちがキックした場合、勝利は私たちのものになります。
Se entrarmos em ação, a vitória será nossa.
Nếu chúng ta đá chính, chiến thắng là của chúng ta.
- 踢平 已经 很不简单 了 。
выиграть ничью||Очень непросто|
faire match nul||pas simple|
to tie|already|not easy|
unentschieden spielen||nicht einfach|
sparka jämnt||inte så enkelt|
-Evening is not easy.
-O empate não é mais fácil.
- Một trận hòa không còn dễ dàng nữa.
走 , 今天 我 请 你们 吃饭 。
go|today||please|you all|dinner
Go, I invite you to dinner today.
行け、今日は夕食に誘うよ。
Vá, eu convido você para jantar hoje.
Nào, tôi mời bạn ăn tối hôm nay.
- 明天 踢 完 再 一块儿 请 吧 。
||||вместе||
|jouer au foot|finir||ensemble||
tomorrow|kick|finished|again|together|please|suggestion particle
||||zusammen||
||||tillsammans||
- Wir laden Sie morgen nach dem Spiel zu uns ein.
-Please play again tomorrow.
-キック後、明日また参加してください。
-Por favor, junte-se a nós depois do chute de amanhã.
- Hãy tham gia với chúng tôi sau khi chúng ta chơi xong vào ngày mai.
我 有点儿 累 , 想 回 宿舍 洗个 澡 , 休息 一下 。
|a little|устал||||принять душ|ванна||
||fatigué|||dortoir|prendre une|douche|rest|
|a bit|tired|want to|go back|dormitory|a|shower|rest a bit|for a bit
|||||Wohnheim|eine Dusche|||
|||||||bad||
I'm a little tired and want to go back to the dormitory to take a shower and take a break.
Estou um pouco cansada e quero voltar para o dormitório para tomar banho e fazer uma pausa.
Tôi hơi mệt và muốn về ký túc xá để tắm rửa và nghỉ ngơi.
- 明天 的 对手 是 谁 ?
||оппонент||
||adversaire||
tomorrow||opponent|is|
||Gegner||
-Who is your opponent tomorrow?
-Quem é seu oponente amanhã?
- Ai sẽ là đối thủ vào ngày mai?
- 数学系 。
математический факультет
département de mathématiques
Mathematics department
Mathematikabteilung
matematikavdelningen
- Department of Mathematics.
- Departamento de Matemática.
- Khoa Toán học.
听说 , 挺 厉害 的 。
|pretty|incroyable|
I heard|quite|amazing|emphasis particle
||beeindruckend|
||bra|
I heard that it's pretty awesome.
素晴らしいと聞きました。
Ouvi dizer que é incrível.
Nghe nói nó khá tuyệt vời.
- 没关系 。
pas de problème
It's okay
det spelar ingen roll
- It's ok.
- Tudo bem.
- Không thành vấn đề.
明天 我 和 安娜 去 给 你们 加油 。
|||Анна||||поддерживать
|||Anna||||encourager
tomorrow|||Anna|to go|to give||cheer
|||Anna||||
Tomorrow Anna and I will cheer you on.
明日、アンナと私はあなたを応援します。
Amanhã, Anna e eu vamos torcer por você.
Ngày mai, Anna và tôi sẽ đi cổ vũ bạn.
- 太好了 , 有 你们 在 我们 一定 能 赢 。
|||||||победим
|||||||gagner
Great|there is||at|we|definitely|can|win
-That's great, we will definitely win with you.
-Ótimo, com certeza vamos ganhar com você.
- Tuyệt vời, chúng tôi chắc chắn có thể giành chiến thắng với bạn ở đây.
课文
texte de cours
text
text
texto
bản văn
早上 闹钟 响 了 , 可是 我 没 听见 。
|будильник|зазвонил|прошло||||
|réveil|sonne||||didn't|
morning|alarm clock|rang|past tense marker|but||didn't|heard
|der Wecker||||||hören
|väckarklocka||||||hörde
The alarm clock rang in the morning, but I didn't hear it.
O despertador tocou pela manhã, mas não ouvi.
Đồng hồ báo thức đã kêu vào buổi sáng, nhưng tôi không nghe thấy nó.
醒来 一看 , 已经 是 七点 四十 了 。
|一看|||||
se réveiller|une fois|||||
woke up|at a glance|already||7 o'clock|forty|
||||sieben|vierzig|
When I woke up, it was already 7:40.
Quando acordei, já eram sete e quarenta.
Khi tôi tỉnh dậy, đã bảy giờ bốn mươi.
我 急忙 从 床上 爬 起来 。
|поспешно||||
|hastily||sur le lit|grimpe|
I|hurriedly|from|the bed|climbed|up
|eilig|||aufstehen|
||||klättra|
Ich verließ eilig das Bett.
I hurriedly got up from the bed.
Eu rapidamente me levantei da cama.
Tôi nhanh chóng đứng dậy khỏi giường.
到 楼下 一 推 自行车 , 没气 了 。
|||толкать||покрышка спустила|
|en bas|une|pousser||à plat|
to|downstairs|one|push|bicycle|out of air|past tense marker
|||||keine Luft|
|||skjuta|cykel||
Going downstairs to push the bike, I was exhausted.
階下に行って自転車を押すと、息が切れます。
Desça as escadas e empurre a bicicleta, estou sem fôlego.
Xuống nhà đẩy xe đạp, hụt hơi.
没 办法 , 我 只 好 扔下 自行车 跑 到 公共汽车 站 。
||||had to|drop||run|||
|metod||||släppa|||||
No way, I had to get off the bike and run to the bus stop.
まさか、自転車を降りてバス停まで走らなければなりませんでした。
De jeito nenhum, ainda desci da bicicleta e corri até o ponto de ônibus.
Tôi không còn cách nào khác là xuống xe và chạy đến trạm xe buýt.
发现 每 辆 车 都 是 满满的 。
||||||full
||voiture||||plein de
found|every|measure word for vehicles|car|all||full
||Fahrzeug||||voll voll
||||||fulla
Found that every car is full.
Verificou-se que todos os carros estavam cheios.
Mọi chiếc xe đều được tìm thấy là đầy đủ.
我 好不容易 才 挤 了 上去 。
|Наконец-то||squeezed||вверх
|Finally|just|monter||
I|with great difficulty|finally|squeezed||got up
|endlich||schaffte||
|inte lätt||||
I finally squeezed up.
Eu finalmente entrei.
Tôi cố gắng để chen vào.
可是 车 刚 走 了 两 站 就 坏 了 。
||||||Haltestelle|||
but|bus|just|||two|station|then|broke down|(past tense marker)
||||||||tombe en panne|
But the car broke down after just two stops.
しかし、車は2回停止した後に故障しました。
Mas o carro quebrou depois de duas paradas.
Nhưng chiếc xe đã hỏng chỉ sau hai lần dừng lại.
我 只好 下来 , 打 了 一辆 出租车 。
|пришлось||вызвать|||
|I had to||||voiture|taxi
|had to|got down|hail||a|taxi
||||||Taxi
|bara kunna|||||taxi
I had to come down and take a taxi.
Tive que descer e tomar um táxi.
Tôi phải xuống và bắt taxi.
倒霉 的 事 , 又 堵车 了 。
unlucky||||пробка|
malchance||||embouteillage|
unlucky|possessive particle||again|traffic jam|
Pech||||Stau|
otur|||||
The hapless thing happened again.
残念ながら、別の交通渋滞があります。
Infelizmente, há outro engarrafamento.
Thật không may, có một vụ tắc đường khác.
慢 的 像 乌龟 爬 , 就 这样 我 终于 迟到 了 。
|||черепаха|||||finally|опоздал|
||comme|tortue|ramper||||finalement||
slow|possessive particle|like|turtle|crawled|emphasizing result|like this||finally|was late|
|||Schildkröte|kriechen|so|||endlich|zu spät|
|||sköldpadda|klättra||||||
Slowly crawling like a turtle, so I was finally late.
カメのようにゆっくりと這うようになって、ついに遅れました。
Rastejando lentamente como uma tartaruga, e assim, finalmente, cheguei atrasado.
Từ từ bò như rùa nên cuối cùng tôi cũng bị muộn.