×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

# 互联网 时代 的 生活

互联网 走进 我们 的 生活 没有 多久 , 却 让 我们 实实在在 地 感受 到 生活 正 发生 着 日新月异 的 变化 : 它 能 让 我们 自如 地 通话 、 视频 、 传递 消息 , 哪怕 你 在 天涯海角 ; 它 使 我们 的 生活 不再 单调 沉闷 , 每 一天 都 变得 浪漫 、 丰富 和 充实 ; 它 将 异地 购物 、 交易 变为 了 可能 一 我们 足不出户 就 能 任意 挑选 欧洲 、 美洲 的 商品 ; 我们 可以 在 网上 学习 , 自由 而 不失 乐趣 ; 我们 可以 在 网上 找 工作 , 简单 又 高效 ; 我们 能 设立 个人 网站 , 既 能 扩大 你 的 朋友圈 , 又 能 让 你 小小的 虚荣心 得到 满足 , 如果 愿意 , 还 可以 设立 你 亲友 的 网站 , 作为 赠送 给 他们 的 珍贵 礼物 。 最近 又 有人 通过 网络 , 和 朋友 、 朋友 的 朋友 合伙 筹备 资金 买房 , 人们 视 这 一 创举 为 互联网 金融 下 的 新 成员 。

据 集资 买房 项目 发起人 介绍 , 此次 众筹 买房 , 初步 打算 召集 200 人 , 筹备 建立 众筹 家园 小区 。 众筹 购房 的 好处 在于 价格 上 拥有 明显 优势 , 比 市场价 至少 便宜 30%, 无论是 投资 还是 自 住 , 都 很 合算 。 项目 沟通 中 , 微信 是 主要 渠道 , 申请人 递交 申请表 、 通过 审查 后 , 缴纳 100 元 订金 就 可以 进入 购房 微信群 , 项目 的 设计 、 户型 、 价格 等 , 全部 由 大家 商议 决定 。

大家 深知 买房 对 每个 家庭 都 不是 小事 , 众筹 买房 也 还 处于 摸索 阶段 , 因此 必须 慎重 。 众筹 的 参与者 , 都 是 发起人 的 朋友 , 或者 朋友 的 朋友 。 他们 层次 较 高 , 都 有 一定 的 经济基础 , 对 新生 事有 强烈 好奇心 , 基本 属于 同一 阶层 。 用 发起人 的话 说 , 众筹 不是 在 筹 房子 , 而是 在 凝聚 人心 。 房子 怎么 设计 、 对 国家 的 政策 怎么 理解 、 失败 了 怎么办 ? 大家 每天 在 微信群 你来我往 , 忙碌 而 欢乐 , 除了 严肃 的 房价 , 这种 共商 大事 的 感觉 也 很 让 人 上瘾 。

什么 是 “ 众筹 ”? 说白了 , 就是 大家 筹钱 干 一件 事 , 上文 所说 的 “ 众筹 ” 更 像是 “ 集资 建房 ”, 广义 的 “ 众筹 ” 则 是 互联网 金融 的 产物 , 指 创业者 通过 网络 , 向 众多 素不相识 的 人 争取 资金 支持 。

世界 上 第一个 让 初创 公司 梦想成真 的 众筹 网站 是 美国 的 Kickstarter。 2011 年 5 月 , 中国 国内 首家 众筹 网站 一点 名 时间 , 将 Kickstarter 的 模式 搬进 了 中国 , 之后 众筹 平台 越来越 多 。 如今 , 从 慈善 到 图书 出版 , 从 电影 制作 到 创业项目 , 众筹 几乎 跨越 了 所有 的 领域 。

美微 传媒 CEOP 朱江 做梦 也 没想到 , 他成 了 传说 中 的 “ 中国 众筹 第一 人 ” 那年 , 朱江 开始 在 淘宝网 出售 美微 会员卡 , 购买 会员卡 就是 购买 公司 的 原始 股票 , 每 股 1.2 元 , 最低 认购 100 股 , 也就是说 , 花 120 元 就 可以 成为 持有 美微 股份 的 股东 。 朱江 回忆起 当时 钞票 源源不断 流进来 的 感觉 , 真的 有种 苦尽甘来 的 味道 ,

时至今日 , 众筹 项目 有 成功 的 , 也 有 处境 尴尬 的 , 而 国内 第一家 众筹 网站 “ 点名 时间 ” 三年 以后 却 抛弃 了 “ 众筹 ”, 改营 其他 。 坦白 地 讲 , 国内 用户 与 国外 有 很大 区别 , 比如 ,Kickstrter 上 聚集 着 一群 理想主义者 , 他们 心中 充满 向往 , 购买 时 感性 因素 超越 了 理性 。 国内 用户 则 希望 尽快 得到 回报 , 甚至 有些 急功近利 , 而 用户 的 心态 很大 程度 上 决定 了 项目 成功 的 可能性 。 再 比如 , 国内 用户 对 收获 时间 和 产品质量 要求 较 高 , 如果 认为 产品 不 符合 预期 , 或是 项目 进展 比 计划 的 慢 , 就 会 发牢骚 , 有 怨气 。 另外 , 大部分 投资者 对众 筹 还是 持 观望 态度 。 因此 , 迄今为止 众筹 在 国内 还是 一个 看起来 很 美 、 做 起来 吃力 的 事情 。

是 啊 , 在 互联网 变得 家喻户晓 , 给 我们 的 生活 带来 许许多多 的 方便 和 乐趣 的 同时 , 也 给 我们 增添 了 无穷无尽 的 烦恼 , 众筹 平台 上 有 , 其他 领域 也 有 。 据 官方 报道 , 尚未 查明 身份 的 罪犯 盗窃 了 1800 万个 电子邮件 账户 及其 密码 ; 仅 有 两三个 人 的 皮包公司 D 公然 冒充 国家 部门 开设 了 一家 假 网站 , 大肆 进行 诈骗 , 如今 已 被 警方 依法 刑事拘留 ; 还有 时时 活跃 着 的 网络 黑客 2。 每次 类似 这些 败坏 互联网 名誉 的 事件 一经 曝光 , 就 会 使 我们 有 触目惊心 之感 。

这 就是 互联网 时代 , 在 我们 对 它 爱不释手 的 同时 , 也 不免 对 它 心存 担忧 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活 |||||||عصر||زندگی Standardlehrgang HSK 6, Lektion 39 - Leben im Internetzeitalter Standard Course HSK 6, Lesson 39 - Life in the Internet Age Tutorial estándar HSK 6, Lección 39 - La vida en la era de Internet Tutoriel standard HSK 6, Leçon 39 - La vie à l'ère d'Internet スタンダードチュートリアル HSK第6課 39-インターネット時代の生活 표준 튜토리얼 HSK 6, 39과 - 인터넷 시대의 생활 Tutorial Standard HSK 6, Lição 39 - A vida na era da Internet Стандартный учебник HSK 6, Урок 39 - Жизнь в эпоху Интернета 《Tiêu chuẩn HSK 6》Bài 39 - Văn bản - Cuộc sống trong thời đại Internet 《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

# 互联网 时代 的 生活 #Life in the internet age # La vida en la era de Internet # Cuộc sống trong thời đại Internet

互联网 走进 我们 的 生活 没有 多久 , 却 让 我们 实实在在 地 感受 到 生活 正 发生 着 日新月异 的 变化 : 它 能 让 我们 自如 地 通话 、 视频 、 传递 消息 , 哪怕 你 在 天涯海角 ; 它 使 我们 的 生活 不再 单调 沉闷 , 每 一天 都 变得 浪漫 、 丰富 和 充实 ; 它 将 异地 购物 、 交易 变为 了 可能 一 我们 足不出户 就 能 任意 挑选 欧洲 、 美洲 的 商品 ; 我们 可以 在 网上 学习 , 自由 而 不失 乐趣 ; 我们 可以 在 网上 找 工作 , 简单 又 高效 ; 我们 能 设立 个人 网站 , 既 能 扩大 你 的 朋友圈 , 又 能 让 你 小小的 虚荣心 得到 满足 , 如果 愿意 , 还 可以 设立 你 亲友 的 网站 , 作为 赠送 给 他们 的 珍贵 礼物 。 ||||||||||||||||||||||||||||||||||bất cứ đâu||||||||buồn tẻ|||||||||||khác địa điểm|||||||||||tùy ý||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||tính tự phụ|||||||||||||tặng||||| ||||||||||real and tangible||||||||rapid changes|||||||Ziru||make calls||transmit|||||the ends of the earth|||||||monotonous|dull|||||romantic|||fulfilling|||long-distance||transactions||||||without leaving home|||anywhere|||||||||||||not lose|fun||||||||||||||||||||friend circle||||||vanity|||||||||friends and family||||gift||||precious| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||دوستان و خانواده||||هدیه دادن|دادن|||قیمتی|هدیه The internet has entered our lives not long ago, but it has truly allowed us to feel the rapidly changing life we are experiencing: It enables us to communicate freely, video chat, and send messages, even if you are at the ends of the earth; It makes our lives no longer monotonous and dull, every day becomes romantic, rich, and fulfilling; It has made remote shopping and transactions possible, allowing us to choose products from Europe and America without leaving our homes; We can learn online, freely and without losing fun; We can find jobs online, simply and efficiently; We can set up personal websites, which can both expand your social circle and satisfy your little vanity, and if you wish, you can also create websites for your friends and family as precious gifts for them. Internet đã bước vào cuộc sống của chúng ta không lâu, nhưng đã khiến chúng ta cảm nhận rõ rệt rằng cuộc sống đang xảy ra những thay đổi nhanh chóng: Nó cho phép chúng ta thoải mái gọi điện, video, truyền tải tin nhắn, dù bạn ở bất kỳ đâu; Nó khiến cuộc sống của chúng ta không còn đơn điệu buồn tẻ, mỗi ngày đều trở nên lãng mạn, phong phú và tràn đầy; Nó biến việc mua sắm và giao dịch từ xa trở thành điều có thể, chúng ta có thể thoải mái chọn lựa hàng hóa từ châu Âu, châu Mỹ mà không cần bước ra khỏi cửa; Chúng ta có thể học tập trực tuyến, tự do mà không mất đi sự thú vị; Chúng ta có thể tìm việc trên mạng, đơn giản và hiệu quả; Chúng ta có thể tạo trang web cá nhân, vừa có thể mở rộng vòng bạn bè, vừa có thể thỏa mãn chút kiêu hãnh nhỏ bé của bạn, nếu muốn, còn có thể tạo trang web cho bạn bè, như một món quà quý giá tặng họ. 最近 又 有人 通过 网络 , 和 朋友 、 朋友 的 朋友 合伙 筹备 资金 买房 , 人们 视 这 一 创举 为 互联网 金融 下 的 新 成员 。 ||||||دوست|||دوست|||سرمایه|خرید خانه|||||ابتکار|||مالی|下||جدید|عضو ||||the Internet||||||partnership|raising funds|funds|buying a house|||||innovation||Internet|finance||||member |||||||||||chuẩn bị|vốn||||||sáng kiến||||||| Recently, someone has partnered with friends and friends of friends online to raise funds to buy a house. People regard this initiative as a new member under internet finance. Gần đây, một số người đã sử dụng Internet để chuẩn bị tiền mua nhà với sự hợp tác của bạn bè và bạn bè của bạn bè, mọi người coi sáng kiến này như một thành viên mới của tài chính Internet.

据 集资 买房 项目 发起人 介绍 , 此次 众筹 买房 , 初步 打算 召集 200 人 , 筹备 建立 众筹 家园 小区 。 بر اساس||||مؤسس|معرفی|این بار|جمع‌آوری سرمایه||ابتدایی|برنامه‌ریزی|دعوت کردن|||ایجاد|جمع‌آوری سرمایه||محله |fundraising||project|initiator||this time|crowdfunding||||||preparation||crowdfunding|community|community |huy động vốn||dự án||||||||||||crowdfunding|| Nach Angaben des Initiators des Wohnprojekts ist es das Ziel des Crowdfunding-Projekts, zunächst 200 Personen zu versammeln, um die Gründung einer Crowdfunding-Hausgemeinschaft vorzubereiten. According to the initiators of the crowdfunding housing project, this time the crowdfunding for buying houses plans to gather 200 people to prepare to establish a crowdfunding community. Theo người khởi xướng dự án huy động vốn mua nhà, đợt huy động vốn từ cộng đồng để mua nhà ban đầu dự kiến triệu tập 200 người để chuẩn bị thành lập cộng đồng gây quỹ cộng đồng mua nhà. 众筹 购房 的 好处 在于 价格 上 拥有 明显 优势 , 比 市场价 至少 便宜 30%, 无论是 投资 还是 自 住 , 都 很 合算 。 |خرید خانه|||در این است||||مشهود|||قیمت بازار|حداقل||چه|سرمایه‌گذاری||||||به صرفه crowdfunding|buying a house||||price|||obvious|||market price|||Whether it is|investment||||||worth it |||||||||||giá thị trường|||||||||| Der Vorteil von Crowdfunding ist, dass es einen erheblichen Preisvorteil bietet, der mindestens 30 % unter dem Marktpreis liegt, was sowohl für Investitionen als auch für den Eigenbedarf kosteneffizient ist. The benefit of crowdfunding to buy a house lies in its significant price advantage, being at least 30% cheaper than the market price, making it a good deal whether for investment or personal residence. Lợi thế của huy động vốn cộng đồng để mua nhà là có lợi thế rõ ràng về giá, rẻ hơn giá thị trường ít nhất 30%, dù là đầu tư hay tự ở đều rất tiết kiệm chi phí. 项目 沟通 中 , 微信 是 主要 渠道 , 申请人 递交 申请表 、 通过 审查 后 , 缴纳 100 元 订金 就 可以 进入 购房 微信群 , 项目 的 设计 、 户型 、 价格 等 , 全部 由 大家 商议 决定 。 dự án||||||kênh|người nộp đơn||||xét duyệt||nộp|||||||||||||||||| project 1||||||channel|applicant|submit|application form||review||pay||deposit|||||WeChat group|||design|floor plan|price|||||| ||||||کانال||تحویل|||بررسی||||ودیعه||||خرید خانه|||||||||||| WeChat ist der Hauptkanal für die Projektkommunikation. Nach Einreichung des Antragsformulars und Bestehen des Prüfungsverfahrens können die Bewerber der WeChat-Gruppe für den Immobilienerwerb beitreten, indem sie eine Kaution von 100 Dollar hinterlegen. In project communication, WeChat is the main channel. After the applicant submits the application form and passes the review, they can pay a deposit of 100 yuan to enter the home buying WeChat group. The design, layout, price, etc. of the project are all decided through discussion among everyone. Trong truyền thông về dự án, WeChat là kênh chính, sau khi gửi đơn đăng ký và vượt qua vòng xét duyệt, người nộp đơn có thể vào nhóm WeChat để mua nhà sau khi đặt cọc 100 nhân dân tệ. dự án đều do mọi người quyết định.

大家 深知 买房 对 每个 家庭 都 不是 小事 , 众筹 买房 也 还 处于 摸索 阶段 , 因此   必须 慎重 。 |rất rõ||||||||crowdfunding|||||mò mẫm|||| |well aware||||||||crowdfunding||||in the exploratory stage|exploration||||cautious |به خوبی می‌دانند||||خانواده||||||||در حالتی|مُطالعه||بنابراین||محتاط Everyone is fully aware that buying a house is not a small matter for every family. Crowdfunding for buying a house is still in the exploratory stage, so it must be approached with caution. Ai cũng biết mua nhà không phải là chuyện nhỏ của mỗi gia đình và việc huy động vốn từ cộng đồng để mua nhà vẫn đang trong giai đoạn tìm hiểu nên càng phải thận trọng. 众筹 的 参与者 , 都 是 发起人 的 朋友 , 或者 朋友 的 朋友 。 crowdfunding||||||||||| ||participants||||||||| ||||||||یا||| The participants in crowdfunding are all friends of the initiator or friends of friends. Những người tham gia huy động vốn từ cộng đồng đều là bạn của người khởi xướng hoặc bạn của bạn bè. 他们 层次 较 高 , 都 有 一定 的 经济基础 , 对 新生 事有 强烈 好奇心 , 基本 属于 同一 阶层 。 |cấp độ|||||||nền tảng kinh tế||||||||| |social class|||||||economic foundation||newcomers|new things||curiosity||||social class |طبقه|||||||پایه اقتصادی||نوزاد|نسبت به||کنجکاوی|||| They have a higher social status, all have a certain economic foundation, possess a strong curiosity towards new things, and basically belong to the same class. Họ có trình độ cao hơn, có nền tảng kinh tế nhất định, có trí tò mò về những điều mới lạ, và về cơ bản họ thuộc cùng một tầng lớp. 用 发起人 的话 说 , 众筹 不是 在 筹 房子 , 而是 在 凝聚 人心 。 ||کلام|||||چیدن|||||قلب مردم |||||||raising funds||||| |||||||chủ||||| To put it in the words of the initiator, crowdfunding is not about raising funds for a house, but about uniting people's hearts. Theo cách nói của những người quảng bá, huy động vốn cộng đồng không phải là để quyên góp xây nhà, mà là để đoàn kết lòng người. 房子 怎么 设计 、 对 国家 的 政策 怎么 理解 、 失败 了 怎么办 ? خانه||||کشور||||درک||| How to design a house, how to understand the country's policies, what to do if it fails? Làm thế nào để thiết kế ngôi nhà, làm thế nào để hiểu các chính sách của đất nước, và phải làm gì nếu nó không thành công? 大家 每天 在 微信群 你来我往 , 忙碌 而 欢乐 , 除了 严肃 的 房价 , 这种 共商 大事 的 感觉 也 很 让 人 上瘾 。 |هر روز||||||شاد||||قیمت مسکن|||||احساس|||||اعتیادآور ||||back and forth|||||serious||housing prices||joint discussion||||||||addictive |||||||||nghiêm túc||||cùng bàn bạc||||||||nghiện Everyone interacts in the WeChat group every day, busy and joyful, except for the serious topic of housing prices; this feeling of discussing major matters together is also very addictive. Mọi người đều bận rộn và vui vẻ trong nhóm WeChat mỗi ngày, ngoài giá nhà đất trầm trọng, cảm giác bàn luận chuyện quan trọng này cũng rất dễ gây nghiện.

什么 是 “ 众筹 ”? What is 'crowdfunding'? "Gây quỹ cộng đồng" là gì? 说白了 , 就是 大家 筹钱 干 一件 事 , 上文 所说 的 “ 众筹 ” 更 像是 “ 集资 建房 ”, 广义 的 “ 众筹 ” 则 是 互联网 金融 的 产物 , 指 创业者 通过 网络 , 向 众多 素不相识 的 人 争取 资金 支持 。 به عبارت دیگر|||جمع‌آوری پول|انجام دادن|یک||متن بالا|گفته||||شبیه||ساخت خانه|||||||||محصول||کارآفرین|||||که هرگز یکدیگر را نمی‌شناسند||||| In other words|||raise money||||previous text|||||||building houses|broad sense||||||||product|||||||strangers|||seek funding|| |||||||trên văn bản|||||||||||||||||||||||||||| In simple terms, it means that everyone pools money to do something. The 'crowdfunding' mentioned above is more like 'raising funds to build a house'. In a broader sense, 'crowdfunding' is a product of internet finance, referring to entrepreneurs seeking funding support from numerous strangers through the internet. Nói trắng ra, nó có nghĩa là mọi người đều quyên tiền để làm một việc. "Gây quỹ cộng đồng" nói trên giống như "huy động vốn để xây nhà", trong khi "gây quỹ cộng đồng" theo nghĩa rộng là sản phẩm của tài chính Internet, mà có nghĩa là các doanh nhân có thể Nhiều người lạ tìm kiếm hỗ trợ tài chính.

世界 上 第一个 让 初创 公司 梦想成真 的 众筹 网站 是 美国 的 Kickstarter。 ||||استارتاپ||رویاها به حقیقت می‌پیوندند|||||||کیفاستر ||||startups||realization of dreams||crowdfunding|||||Kickstarter ||||||||crowdfunding||||| The world's first crowdfunding website that made the dreams of startup companies come true is the American site Kickstarter. Trang web huy động vốn cộng đồng đầu tiên trên thế giới biến ước mơ khởi nghiệp thành hiện thực là Kickstarter ở Mỹ. 2011 年 5 月 , 中国 国内 首家 众筹 网站 一点 名 时间 , 将 Kickstarter 的 模式 搬进 了 中国 , 之后 众筹 平台 越来越 多 。 |||داخلی|اولین|||یک|نام||||||انتقال دادن|||پس از|||| ||||first|||Yidian|name||||||brought||||||| |||||crowdfunding||||||||mô hình|mang vào||||crowdfunding||| In May 2011, the first crowdfunding website in China, Yidian Ming Time, brought the Kickstarter model into China, and since then, more and more crowdfunding platforms have emerged. Vào tháng 5 năm 2011, trang web huy động vốn cộng đồng trong nước đầu tiên của Trung Quốc có tên là Time, đã chuyển mô hình Kickstarter sang Trung Quốc và ngày càng nhiều nền tảng huy động vốn cộng đồng đã được ra mắt kể từ đó. 如今 , 从 慈善 到 图书 出版 , 从 电影 制作 到 创业项目 , 众筹 几乎 跨越 了 所有 的 领域 。 ||từ thiện|||||||||||đã vượt qua|||| ||charity||books|publishing|||||entrepreneurial projects|||spans|||| ||خیریه||||||ساخت|||||عبور کردن|||| Nowadays, crowdfunding spans almost all fields, from charity to book publishing, from film production to startup projects. Ngày nay, huy động vốn từ cộng đồng trải dài hầu hết mọi lĩnh vực, từ hoạt động từ thiện đến xuất bản sách, từ làm phim đến các dự án kinh doanh.

美微 传媒 CEOP 朱江 做梦 也 没想到 , 他成 了 传说 中 的 “ 中国 众筹 第一 人 ” 那年 , 朱江 开始 在 淘宝网 出售 美微 会员卡 , 购买 会员卡 就是 购买 公司 的 原始 股票 , 每 股 1.2 元 , 最低 认购 100 股 , 也就是说 , 花 120 元 就 可以 成为 持有 美微 股份 的 股东 。 می‌وی|رسانه|||||نمی‌دانست||||||||||||شروع کرد||||می‌وی|||||خرید|||||||||||یعنی|||||||می‌وی|سهام|| Meiwei|Media|Chief Executive Operating Officer|Zhu Jiang||||he became||||||||||Zhu Jiang|||Taobao|selling||membership card||||||||||share||minimum|subscription||||||||holding shares||shares||shareholder |truyền thông||||||||||||||||||||bán||||thẻ thành viên||||||||||||||||||||||| Meiwei Media CEO Zhu Jiang never imagined, even in his dreams, that he would become the legendary 'First Person of Crowdfunding in China.' That year, Zhu Jiang started selling Meiwei membership cards on Taobao. Purchasing a membership card meant buying the company's original stock, priced at 1.2 yuan per share, with a minimum subscription of 100 shares. In other words, spending 120 yuan allowed one to become a shareholder holding Meiwei shares. Zhu Jiang, CEO của Meiwei Media, chưa bao giờ mơ mình trở thành huyền thoại "người đầu tiên huy động vốn từ cộng đồng ở Trung Quốc". Vào năm đó, Zhu Jiang bắt đầu bán thẻ thành viên Meiwei trên Taobao. Mua thẻ thành viên là mua cổ phiếu ban đầu của công ty. 1,2 nhân dân tệ , với đăng ký tối thiểu 100 cổ phiếu, tức là bạn có thể trở thành cổ đông nắm giữ cổ phiếu của Meiwei với giá 120 nhân dân tệ. 朱江 回忆起 当时 钞票 源源不断 流进来 的 感觉 , 真的 有种 苦尽甘来 的 味道 , ژو جیان|||||||||||| |recalled||cash|endless stream|flowing in|||||sweet after bitter|| Zhu Jiang recalls the feeling of banknotes flowing in continuously at that time, it really has a taste of sweet after bitter. Zhu Jiang nhớ lại cảm giác của dòng tiền giấy liên tục vào thời điểm đó.

时至今日 , 众筹 项目 有 成功 的 , 也 有 处境 尴尬 的 , 而 国内 第一家 众筹 网站 “ 点名 时间 ” 三年 以后 却 抛弃 了 “ 众筹 ”, 改营 其他 。 |crowdfunding|dự án||||||tình huống||||||||||||||||| to this day|||||||||awkward||||the first||||||||abandoned|||changed business model| ||||||||||||||||||سه سال|||||||دیگر To this day, some crowdfunding projects have succeeded, while others find themselves in awkward situations. However, the first crowdfunding website in China, 'Dianming Time', abandoned 'crowdfunding' three years later to pursue other ventures. Ngày nay, có những dự án huy động vốn cộng đồng thành công và một số rơi vào tình huống khó xử. Tuy nhiên, ba năm sau, trang web gây quỹ cộng đồng đầu tiên trong nước "Call Time" đã từ bỏ "huy động vốn từ cộng đồng" và chuyển sang hoạt động kinh doanh khác. 坦白 地 讲 , 国内 用户 与 国外 有 很大 区别 , 比如 ,Kickstrter 上 聚集 着 一群 理想主义者 , 他们 心中 充满 向往 , 购买 时 感性 因素 超越 了 理性 。 ||||کاربر|||||تفاوت|مثلاً|||جمع شده|||ایده‌آل‌گرا||||آرزو||||||| frankly speaking||||users|||||differences||Kickstarter|||||idealists||||aspirations|||emotional factors||||rationality To be frank, domestic users are very different from those abroad. For example, Kickstarter gathers a group of idealists who are full of aspirations, and emotional factors outweigh rational ones when making purchases. Nói thẳng ra, người dùng trong nước rất khác so với người dùng nước ngoài, chẳng hạn, có một nhóm người lý tưởng tập hợp trên Kickstrter, họ tràn đầy khao khát, và yếu tố tình cảm vượt qua lý trí khi mua hàng. 国内 用户 则 希望 尽快 得到 回报 , 甚至 有些 急功近利 , 而 用户 的 心态 很大 程度 上 决定 了 项目 成功 的 可能性 。 |کاربر||امیدوارند|هر چه زودتر||بازگشت||برخی|عجله در کسب منافع||کاربر|||||||||||امکان |||||||||immediate results||||mindset||||||||| |||||||||có tâm lý cầu lợi trước mắt||||||||||dự án||| Domestic users hope to receive returns as soon as possible, and some even have a sense of urgency for quick success. The attitude of users largely determines the likelihood of a project's success. Người dùng trong nước hy vọng sẽ được khen thưởng càng sớm càng tốt, thậm chí một số còn háo hức mong muốn thành công nhanh chóng và tâm lý của người dùng quyết định phần lớn đến khả năng thành công của dự án. 再 比如 , 国内 用户 对 收获 时间 和 产品质量 要求 较 高 , 如果 认为 产品 不 符合 预期 , 或是 项目 进展 比 计划 的 慢 , 就 会 发牢骚 , 有 怨气 。 ||||||||کیفیت محصول|要求|||||||منطبق||یا|||||||||||ناراحتی |||||harvest|||product quality||||||||||||progress||the plan|||||complain||resentment |||||||||||||||||||||||||||phàn nàn|| For example, domestic users have high demands for the time of harvest and product quality. If they feel that the product does not meet their expectations, or if the project's progress is slower than planned, they will complain and feel resentful. Ví dụ khác, người sử dụng trong nước có yêu cầu cao về thời gian thu hoạch và chất lượng sản phẩm, nếu họ cho rằng sản phẩm không đạt kỳ vọng, dự án tiến độ chậm hơn so với kế hoạch thì họ sẽ phàn nàn và bất bình. 另外 , 大部分 投资者 对众 筹 还是 持 观望 态度 。 ||سرمایه‌گذار|||||نگاه کردن| ||investors|the public|||holding|a wait-and-see attitude| In addition, most investors still hold a wait-and-see attitude towards crowdfunding. Ngoài ra, hầu hết các nhà đầu tư vẫn có thái độ chờ đợi đối với việc huy động vốn từ cộng đồng. 因此 , 迄今为止 众筹 在 国内 还是 一个 看起来 很 美 、 做 起来 吃力 的 事情 。 |تا کنون||||||||||انجام دادن|سخت||کار |so far|crowdfunding||||||||||difficult|| ||||||||||||vất vả|| Therefore, so far, crowdfunding still seems to be a very beautiful thing in the country, but it is laborious to actually do. Do đó, cho đến nay huy động vốn từ cộng đồng vẫn là một điều đẹp đẽ và khó thực hiện ở Trung Quốc.

是 啊 , 在 互联网 变得 家喻户晓 , 给 我们 的 生活 带来 许许多多 的 方便 和 乐趣 的 同时 , 也 给 我们 增添 了 无穷无尽 的 烦恼 , 众筹 平台 上 有 , 其他 领域 也 有 。 |||||همه جا شناخته شده|||||آوردن|بسیار||||||||||افزودن||بی‌پایان||نگرانی|||||||| |||||well-known||||||||||||||||||endless troubles|||||||||| Yes, the internet has become well-known and has brought us many conveniences and joys in our lives, but it has also added countless troubles, which exist on crowdfunding platforms as well as in other fields. Đúng vậy, Internet đã trở thành một cái tên quen thuộc, mang lại nhiều tiện ích và thú vị cho cuộc sống của chúng ta, nhưng cũng kéo theo vô số rắc rối cho chúng ta. Có các nền tảng huy động vốn cộng đồng và các lĩnh vực khác. 据 官方 报道 , 尚未 查明 身份 的 罪犯 盗窃 了 1800 万个 电子邮件 账户 及其 密码 ; 仅 有 两三个 人 的 皮包公司 D 公然 冒充 国家 部门 开设 了 一家 假 网站 , 大肆 进行 诈骗 , 如今 已 被 警方 依法 刑事拘留 ; 还有 时时 活跃 着 的 网络 黑客 2。 |||هنوز|مشخص کردن|هویت||مجرم|سرقت||هزار|ایمیل|حساب|و رمزهای آن|رمز عبور|فقط||دو سه|||شرکت کیف دستی|D(1)|به طور علنی|||بخش|راه‌اندازی||یک|تقلبی||||||||||||||||| |||not yet|ascertain||||theft||ten thousand|email|accounts|and their|password|only||two or three|||briefcase company||openly|impersonate|the country|government department|set up|||||widespread||fraud||||police|according to law|criminal detention||at all times|active||||hackers ||||làm rõ||||đã đánh cắp||||||||||||công ty ví||công khai|mạo danh||||||||||||||||giam giữ hình sự||||||| According to official reports, the identity of the criminal has not yet been determined, but they have stolen 18 million email accounts and their passwords; only two or three people from the shell company D openly impersonated government departments to set up a fake website, conducting widespread fraud, and they have now been criminally detained by the police; there are also active hackers online. Theo các báo cáo chính thức, 18 triệu tài khoản email và mật khẩu của chúng đã bị đánh cắp bởi bọn tội phạm chưa được xác định danh tính; công ty túi da D, chỉ có hai hoặc ba người, đã công khai giả danh một bộ nhà nước và mở hàng giả. trang web để lừa đảo, và hiện đã bị cảnh sát bắt giữ theo luật định. Tạm giữ hình sự; và đôi khi là tin tặc mạng hoạt động2. 每次 类似 这些 败坏 互联网 名誉 的 事件 一经 曝光 , 就 会 使 我们 有 触目惊心 之感 。 |||||danh dự||||||||||rùng mình|cảm giác |||damaging||reputation||||exposed||||||shocking|shocking feeling Every time incidents like these that tarnish the reputation of the internet are exposed, it gives us a shocking feeling. Mỗi khi những điều gì đó làm mất uy tín trên Internet được đưa ra ánh sáng, nó khiến chúng tôi bị sốc.

这 就是 互联网 时代 , 在 我们 对 它 爱不释手 的 同时 , 也 不免 对 它 心存 担忧 。 ||||||||yêu thích không rời tay|||||||心存(1)|lo lắng ||||||||can't put it down|||||||have concerns|concerns This is the internet age, where we cannot help but be enamored by it while also harboring concerns about it. Đây là thời đại của Internet, và trong khi chúng ta yêu thích nó, chúng ta cũng lo lắng về nó.