HSK3 04-03
HSK niveau 3
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
HSK3 04-03
小刚 : 我 有点儿 饿 了 , 我们 进 超市 买点儿 东西 吧 。
|||faim|||||||
Xiao Gang|I|a little|hungry|past tense marker|we|go into|supermarket|some|things|let's
||hơi|đói bụng|||vào|siêu thị|mua một ít|món ăn|
|||||||슈퍼마켓|||
|||お腹すいた|なった||||||
Xiaogang|||hambriento|||entrar|supermercado|comprar un poco|cosas|partícula sugerente
Xiaogang: I'm a little hungry, let's go to the supermarket and buy something.
Xiaogang: Tengo un poco de hambre, vamos al supermercado a comprar algo.
Xiao Gang : J'ai un peu faim, allons au supermarché et achetons quelque chose.
Xiao Gang: ちょっとお腹が空いたので、スーパーに行って何か買いましょう。
小丽 : 好 啊 , 这家 超市 的 蛋糕 又 便宜 又 好吃 , 一块 只要 2.99 元 。
|||cửa hàng này|||bánh ngọt||||ngon quá|một cái|chỉ cần|
||||supermarché||gâteau|||||||
|good|Ah|this|supermarket||cake|again|cheap|also|delicious|one piece|as long as|yuan
||||||||||||단지|
||||supermercado||||barato||delicioso|una pieza|solo|yuan
Siu Lai: Nun, die Kuchen in diesem Supermarkt sind billig und lecker, nur 2,99 $ pro Stück.
Xiaoli: Okay, the cakes in this supermarket are cheap and delicious. A piece only costs 2.99 yuan.
Siu Lai: Bueno, los pasteles de este supermercado son baratos y deliciosos, sólo 2,99 dólares la pieza.
Xiaoli : Eh bien, les gâteaux de ce supermarché sont bon marché et délicieux, et ils ne coûtent que 2,99 yuans pièce.
Tiểu Lệ: Ồ, siêu thị này có bánh ngọt vừa rẻ vừa ngon, một miếng chỉ có 2.99 nhân dân tệ.
小刚 : 我们 买 两块 , 回家 吃 着 蛋糕 看电视 , 怎么样 ?
Tiểu Cương|||two pieces|về nhà|ăn||bánh gato|xem tivi|thế nào
||buy|two pieces|go home|eat||cake|watch TV|How about it
|||||먹다||||
|||dos piezas|regresar a casa||mientras|pastel|ver televisión|qué tal
Kong: Lass uns zwei Stücke kaufen, nach Hause gehen, den Kuchen essen und fernsehen, okay?
Xiaogang: Let's buy two pieces and go home and watch TV. How about it?
Kong: Compremos dos trozos y vayamos a casa a comernos la tarta y ver la tele, ¿vale?
Xiao Gang : Et si on achetait deux yuans, qu'on mangeait du gâteau et qu'on regardait la télé à la maison ?
Tiểu Cương: Chúng ta mua hai miếng, về nhà vừa ăn bánh vừa xem tivi, thế nào?
小丽 : 好 啊 , 我 再 去 买 一些 喝 的 。
||||lại|đi|mua|một ít||
Xiao Li|okay|(particle indicating agreement)||again|||some|drinks|
||아|||||||
|bien|ah|||||||
Xiaoli: Okay, I'll go buy some more drinks.
Xiaoli: Sí, iré a comprar más bebidas.
Xiaoli : OK, je vais acheter d'autres boissons.
Tiểu Lệ: Được, tôi sẽ đi mua thêm một ít đồ uống.
小刚 : 喝 着 咖啡 吃 蛋糕 , 太好了 !
|||cà phê|||thật tuyệt
|boit|||||
Xiaogang|drinking|present continuous|coffee||cake|great
||||먹다||
|||||pastel|¡genial!
Kong: Kaffee trinken und Kuchen essen, das ist toll!
Xiaogang: Drinking coffee and eating cakes, great!
Kong: Beber café y comer tarta, ¡eso es genial!
Xiao Gang : Boire du café et manger du gâteau, super !
Tiểu Cương: Uống cà phê và ăn bánh ngọt, tuyệt quá!
饿 , 超市 , 蛋糕
||bánh gato
Faim|supermarché|gâteau
hungry|supermarket|cake
hungry, supermarket, cake
faim, supermarché, gâteau
Đói, siêu thị, bánh ngọt