×

Ми використовуємо файли cookie, щоб зробити LingQ кращим. Відвідавши сайт, Ви погоджуєтесь з нашими правилами обробки файлів «cookie».


image

YouTube | I AM SOMI, [SUB] SOMI THE SELFIE QUEEN'S CAMERA COLLECTION⎮ 셀피퀸 소미의 카메라컬렉션 ⎮ 솜털이 Special Clip.05 'I AM SOMI’

[SUB] SOMI THE SELFIE QUEEN'S CAMERA COLLECTION⎮ 셀피퀸 소미의 카메라컬렉션 ⎮ 솜털이 Special Clip.05 'I AM SOMI'

[소미의 일상에서 늘 함께하는 것]

[소미에게 사진이란?]

소미 : 사진 찍는 게 제일 재미있어

요즘에는 핸드폰으로 사진을 너무나도 쉽게 찍을 수 있긴 하지만

[BUT 한번 찍고 나면 잊혀버리는 사진들] 그래도 끝내 그 사진들이 다 남지는 않더라고요

[소미의 사진 앨범] 그래도 이렇게

[그래서 항상 사진을 인화하는 소미] 소미 : 필름으로 뽑아서 스캔해서 앨범에다 넣는거는 끝까지 가잖아요, 이 사진들은

[순간순간을 사진으로 남긴 소미의 기록]

[덕분에 언제나 꺼내볼 수 있는 추억들]

[주) 소미's 카메라 소개 (목] 제가 좋아하는 카메라들로 가득차 있는 공간입니다

[1. 라이카 미니줌] [솜털이들 만날 때도 함께!] [소미가 최애하는 메인 카메라] 이건 저의 거의 메인 카메라

[채영이] [소미와 항상 함께하는 첫 카메라 친구] 제 첫 카메라이기도 했고요

[특징: 사진 찍을 맛 나는 레트로 사운드] 소리가 너무 좋아요!

[리얼사운드 쀄에에엑 뛔에에엑]

[내가/ 언제...]

[2.야시카 플렉스 이안리플렉스 카메라]

[사진을 겹겹이 찍을 수 있는 카메라]

[빠져든다...] 내가 보이죠?

[소미의 매력에...]

이런거 써놓거든요

[열공의 흔적들] 그늘이 어떨때 빛이 어떻게 해야하고, 조리개 높이...

[솜 앨범 맛보기] [수동 조절 카메라로 찍은 사진들] 이거는 '캔모아 왔어' 이런 느낌으로 사진 찍히죠

이런 식으로

[3.심슨 토이 카메라] [AM 7부터 줄서서 기다린 끝에 GET] 제가 아침 7시부터 기다린 그 카메라

소미 : 버튼으로 숫자를 설정한 다음에 사진을 찍으면

[약간_이런_느낌적인_느낌.JPG] [Cool, man / Looking fab_u_loua] 사진 자체에 말이 새겨져 나와요

[다음은 소미가 정말 WANT 하고 WANT 했던!] 제가 진짜 갖고싶었던 카메라인데

[4.로모그래피 액션샘플러] 어디 브랜드인지 몰라서 못사고 있던 카메라인데

[또 한번의 순호 FLEX] 이건 순호오빠가 사줬어요

[신기하지?] 소미 : 이거는 한 번에 네 컷이 나오는 거다!

[!빠악!]

[???/???/???/???]

[넝담~ㅎ] 소미 : 너(은빈이) 재채기 소리인데?

[ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ]

[빠악취~!]

[~소미의 카메라 소개 끝~] 이렇게 저의 카메라 탐구시간은 끝입니다!

[(뽀너스) 소미's 폴라로이드] 테디오빠 인생샷

제 생일날 찍은 사진이에요

아이 엠 소미~

[I AM SOMI]

[SUB] SOMI THE SELFIE QUEEN'S CAMERA COLLECTION⎮ 셀피퀸 소미의 카메라컬렉션 ⎮ 솜털이 Special Clip.05 'I AM SOMI' [SUB] SOMI THE SELFIE QUEEN'S CAMERA COLLECTION⎮ Selfie Queen Somi's Camera Collection ⎮ SOMI Special Clip.05 'I AM SOMI' [SUB] SOMI THE SELFIE QUEEN'S CAMERA COLLECTION⎮ 셀피 퀸 소미의 카메라 컬렉션 ⎮ Somi Special Clip.05 'I AM SOMI'

[소미의 일상에서 늘 함께하는 것] [Something that follows SOMI on a daily basis] [Lo que siempre hace SOMI] [Yang selalu bersama dalam kehidupan SOMI] [SOMIの日常でいつも共にいてくれる物] [ของที่อยู่ในชีวิตประจำวันทุกวันของ SOMI] [Luôn đồng hành với cuộc sống thường nhật của SOMI] [SOMI的日常生活中总是会相伴的] [SOMI的日常生活中总是会相伴的]

[소미에게 사진이란?] [What do photos mean to SOMI?] [¿Qué es la foto para SOMI?] [Bagi SOMI apa itu foto?] [SOMIにとって写真とは?] [การถ่ายรูปสำหรับ SOMI คือ?] [Một bức ảnh đối với SOMI là gì?] [照片对于SOMI是?] [照片对于SOMI是?]

소미 : 사진 찍는 게 제일 재미있어 SOMI: Taking photos is the most joyful thing in the world. SOMI: sacar fotos es lo más divertido SOMI: Memotret foto itu sangat menyenangkan SOMI:写真撮るのが一番楽しい SOMI : การถ่ายรูปสนุกที่สุดเลย SOMI : Em thấy việc chụp ảnh rất thú vị SOMI:拍照最有趣了 SOMI:拍照最有趣了

요즘에는 핸드폰으로 사진을 너무나도 쉽게 찍을 수 있긴 하지만 Anyone can snap a photo so easily with their cellphone these days, estos días se puede sacar fotos muy fácilmente con el celular, Meskipun sekarang ini kita bisa memotret dengan sangat mudah menggunakan handphone 最近は携帯で写真をとても簡単に撮れられるけど ทุกวันนี้มันง่ายเลยที่จะถ่ายรูปด้วยโทรศัพท์มือถือ Dạo gần đây chúng ta có thể chụp bằng điện thoại rất dễ dàng tuy nhiên 最近虽然用手机就可以非常简单地拍照 最近虽然用手机就可以非常简单地拍照

[BUT 한번 찍고 나면 잊혀버리는 사진들] 그래도 끝내 그 사진들이 다 남지는 않더라고요 [But when you snap it, you easily forget it] but not all of them last for long. [Pero esas fotos luego son olvidadas] pero al final no todas quedan para siempre [BUT foto-foto itu terlupakan setelah dipotret] Tapi tidak semua foto itu ditinggalkan. [BUT一度撮ってからは忘れられる写真たち]でもその写真全てが残っているとは言えませんね [BUT ภาพพวกนี้หลังจากที่ถ่ายเสร็จก็ถูกลืม] แต่ก็ไม่ใช่ว่าทุกรูปที่่ถ่ายแล้วจะยังคงอยู่นะคะ [NHƯNG MÀ chụp xong thì những bức ảnh sẽ bị quên lãng] Nhưng mà sau khi chụp xong thì những bức ảnh sẽ không còn nữa [BUT拍一次就会忘掉的许多照片]不过那些照片最后也不是会一直留下的 [BUT拍一次就会忘掉的许多照片]不过那些照片最后也不是会一直留下的

[소미의 사진 앨범] 그래도 이렇게 [SOMI's photo album] However, [El álbum de fotos de SOMI] pero si [Album foto SOMI] Meski begitu, beginilah [SOMIの写真アルバム]でもこうして [อัลบั้มรูปของ SOMI] อย่างแบบนี้ [Album ảnh của SOMI] Nhưng mà nếu làm như thế này [SOMI的相册]不过也这样 [SOMI的相册]不过也这样

[그래서 항상 사진을 인화하는 소미] 소미 : 필름으로 뽑아서 스캔해서 앨범에다 넣는거는 끝까지 가잖아요, 이 사진들은 [That's why SOMI always prints her photos] SOMI: the photos which you snap on a film, print, and put in an album, they last forever. [por eso SOMI siempre imprime las fotos] SOMI: saco el rollo, lo escaneo y lo pongo en el álbum, estas fotos quedan para siempre [Jadi Somi selalu mencetak foto] SOMI: Jadi aku menarik film, memindai, lalu memasukkan foto-foto ini di dalam album. [だからいつも写真をプリントするSOMI]SOMI:フィルムでとってスキャンしてアルバムに入れるのは最後まで行くじゃないですか、この写真は [เพราะฉะนั้น SOMI เลยมักจะล้างรูปถ่าย] SOMI : รูปถ่ายแล้วก็จะเอาฟิล์มออกมาสแกนแล้วก็ไปใส่ไว้ในอัลบั้มได้ใช่มั้ยล่ะค่ะ [SOMI luôn in ảnh ra] SOMI: Em thường lấy film rồi scan và cho vào album vì thế những bức ảnh này sẽ tồn tại rất lâu [所以总是会将照片洗出来的SOMI]SOMI:用胶卷拍下来扫描放到相册里面的会保存到最后的,这些照片 [所以总是会将照片洗出来的SOMI]SOMI:用胶卷拍下来扫描放到相册里面的会保存到最后的,这些照片

[순간순간을 사진으로 남긴 소미의 기록] [SOMI's records and moments that she captured in photos] [El álbum de SOMI que tiene fotos de cada momento] [SOMI memotret foto momen demi momen] [瞬間を写真で残したSOMIの記録] [ช่วงเวลาของ SOMI ที่ถูกไว้บันทึกผ่านรูปถ่าย] [Ghi lại những khoảnh khắc của SOMI] [将每个瞬间用照片留下来的SOMI的记录] [将每个瞬间用照片留下来的SOMI的记录]

[덕분에 언제나 꺼내볼 수 있는 추억들] [And thanks to them, she can always look back on her memories] [gracias al álbum se puede ver las fotos cuando se quiera] [Dengan begitu memori bisa selalu diingat] [お陰様でいつも取り出せる思い出] [เพราะว่าเราสามารถจะเอารูปออกมาดูความทรงจำต่าง ๆได้ตลอดเวลา] [Nhờ vào đó lúc nào cũng có thể ôn lại được những kỷ niệm] [因此随时随地都可以拿出来看的回忆] [因此随时随地都可以拿出来看的回忆]

[주) 소미's 카메라 소개 (목] 제가 좋아하는 카메라들로 가득차 있는 공간입니다 [Focus: Introducing SOMI's cameras] It's a little space where I keep all my favorite cameras. [Aten) Presentamos la cámara de SOMI (ción] aquí están las cámaras que me gustan [Perha) Perkenalan kamera SOMI (tian] Tempat ini penuh dengan kamera favorit saya. [注)SOMI'sカメラ紹介(目]私が好きなカメラでいっぱいの空間です [ให้ความ) แนะนำกล้อง SOMI's (สนใจ)] นี่คือพื้นที่ที่เต็มไปด้วยกล้องตัวโปรดของฉันค่ะ [Tập)Giới thiệu camera chính của SOMI (trung] Đây là nơi mà em để những camera mà em thích [(注)介绍SOMI's相机(意)]这里是摆满喜欢的相机的空间 [(注)介绍SOMI's相机(意)]这里是摆满喜欢的相机的空间

[1. 라이카 미니줌] [솜털이들 만날 때도 함께!] [소미가 최애하는 메인 카메라] 이건 저의 거의 메인 카메라 [1. Leica Mini Zoom] [She takes it whenever she meets Somteoli(fluff)!] This is my main camera. [1. LEICA MINI ZOOM] [¡También cuando se encuentra con sus fans!] [La cámara que más le gusta a SOMI] esta es casi la cámara que más uso [1. Leica Mini Zoom] [Selalu bersama dengan Somteoli!] [Kamera utama favorit SOMI] Ini hampir seperti main camera saya [1。ライカミニズーム][ソムトリに会うときも一緒に!][SOMIの推しのメインカメラ]これは私のほぼメインのカメラ [1. Leica Mini Zoom] [เวลาเจอกับ Somteoli ด้วย!] [กล้องตัวเมนที่ SOMI ชอบที่สุด] นี่เป็นกล้องตัวเมนของฉันค่ะ [1. Leica Mini Zoom] [Lúc nào gặp Somteoli cũng dùng!] [Đây là camera chính mà SOMI rất yêu thích] Đây gần như là camera chính của mình [1. leica mini joom][去见Somteoli的时候也一起!][SOMI最喜欢的主相机]这个基本就是主要用的相机 [1. leica mini joom][去见Somteoli的时候也一起!][SOMI最喜欢的主相机]这个基本就是主要用的相机

[채영이] [소미와 항상 함께하는 첫 카메라 친구] 제 첫 카메라이기도 했고요 [Chae-young] [The first camera friend that follows SOMI anywhere] It's the first camera that I ever owned. [CHAEYOUNG] [La primera cámara que siempre está con SOMI] además es mi primera cámara [Chaeyoung] [Teman kamera pertama yang selalu bersama SOMI] Ini juga kamera pertama saya [チェヨン][SOMIといつも一緒にいる初カメラちゃん]私の初カメラでもありまして [แชยอง] [เพื่อนเล่นกล้องคนแรกที่อยู่กับ SOMI เสมอ] และอันนี้น่าจะเป็นกล้องตัวแรกของฉันด้วยค่ะ [Chaeyeong] [Người bạn camera đầu tiên luôn đồng hành cùng SOMI] Đây là camera đầu tiên của mình [Chaeyoung][和SOMI总是会一起的相机朋友]也是我的第一个相机 [Chaeyoung][和SOMI总是会一起的相机朋友]也是我的第一个相机

[특징: 사진 찍을 맛 나는 레트로 사운드] 소리가 너무 좋아요! [Characteristic: The retro sound that tempts you to take more photos] The sound is magnificent! [Característica: el sonido retro que sale cuando se saca una foto] ¡me encanta el sonido! [Ciri khas: Suara retro saat memotret] Saya suka sekali suaranya! [特徴:写真を撮る楽しさが満喫できるレトロサウンド]音がとてもいいです! [ความพิเศษ : ถ่ายรูปออกมาดีเยี่ยม Retro Sound] ชอบเสียงมากเลยค่ะ [Đặc điểm: Có tiếng retro cho cảm giác chụp ảnh sống động] Mình rất thích tiếng của nó! [特点:拍照时会让人感受到的复古式拍摄声音]声音真的非常好! [特点:拍照时会让人感受到的复古式拍摄声音]声音真的非常好!

[리얼사운드 쀄에에엑 뛔에에엑] [The real sound: Uuuuurgh Bwuuuurgh] [Verdadero sonido pueeeeek tueeeek] [Real sound pweeeeeek tweeeeek] [リアルサウンド ヴェエエエッ トェエエエッ] [เรียลซาวด์ ปุเว๊กกก ตุเว๊กกกก] [Tiếng động thật buệchhhhhhh] [real sound bbueeek ddueeek] [real sound bbueeek ddueeek]

[내가/ 언제...] [When / Did I...] [Yo / cuándo...] [Kapan aku / begitu...] [私が/いつ...] [ฉัน / เมื่อไหร่...] [Tôi á/ Lúc nào...] [我 什么时候那样了...] [我 什么时候那样了...]

[2.야시카 플렉스 이안리플렉스 카메라] [2. Yashica Flex Twin-lens Reflex Camera] [2. Cámara de objetivos gemelos YASHIKA FLEX REFLEX] [2. YASHICA Flex Ian Reflex Camera] [2。ヤシカフレックス二眼レフレックスカメラ] [2.กล้อง Yashica Twin Lens Reflex] [2.Yaxhica Flex twin lens reflex camera] [2.YASHICA Flex twin lens reflex camera] [2.YASHICA Flex twin lens reflex camera]

[사진을 겹겹이 찍을 수 있는 카메라] [The camera to take multiple snapshots at once] [Una cámara que se puede sacar fotos en varias capas] [Kamera yang dapat foto dengan berlapis lapis] [写真を幾重にも撮られるカメラ] [กล้องที่สามารถถ่ายได้หลายๆ ช็อต] [可层层拍照的相机] [可层层拍照的相机]

[빠져든다...] 내가 보이죠? [I am getting sucked in...] Can you see me here? [into SOMI's charms...] [Me estoy enamorando] ¿Me veo, no? [Tenggelam...] Bisa lihat saya kan? [ハマる...]私が見えるでしょ? [กำลังอิน...] เห็นฉันใช่มั้ยคะ? [Chìm đắm...] Nhìn thấy mình chứ? [沉迷中...]能看到我吧? [沉迷中...]能看到我吧?

[소미의 매력에...] [del encanto de SOMI..] [Dalam pesona SOMI...] [SOMIの魅力に...] [SOMI ของเสน่ห์...] [vào sự cuốn hút của SOMI...] [在SOMI的魅力当中...] [在SOMI的魅力当中...]

이런거 써놓거든요 I note these things down. pero escribí estas cosas Saya menulis seperti ini [このようなことを書いて置くんです] มีเขียนไว้แบบนี้ค่ะ Mình đã ghi như thế này đó. 会写好这样的东西 会写好这样的东西

[열공의 흔적들] 그늘이 어떨때 빛이 어떻게 해야하고, 조리개 높이... [The proof of her studies] Like, how you should control the light over a certain shade, the height of aperture... [La evidencia de que estudia mucho] cuando la sombra está así, la luz tiene que estar así, y la altura.. [Jejak-jejak antusiasme] Jejak kelaparan Apa yang harus dilakukan ketika cahaya berada di tempat teduh, ketinggian bukaan... [頑張って勉強した証拠]影によって光をどうするべきか、絞りの高さ... [ร่องรอยของการศึกษาอย่างจริงจัง] แสงควรจะยังไงถ้าเกิดมีเงา ความสูงของรูรับแสง... [Dấu vết của sự chăm chỉ] Để tối như thế nào, sáng như thế nào, chiều cao của khẩu độ ống kính... [努力学习的痕迹]阴影是怎样的时候,光线要怎么弄,光圈的高度... [努力学习的痕迹]阴影是怎样的时候,光线要怎么弄,光圈的高度...

[솜 앨범 맛보기] [수동 조절 카메라로 찍은 사진들] 이거는 '캔모아 왔어' 이런 느낌으로 사진 찍히죠 [Peeking into SOMI's album] [The photos were taken with manually controlled camera] This has the vibe of me at Kaenmoa. [Ver un poco el álbum de SOMI] [las fotos que fueron tomadas con una cámara manual] esta foto me la saqué tipo "vine a Kaenmoa" [Mengintip album SOMI] [Gambar yang diambil dengan kamera penyesuaian manual] Ini adalah gambar yang terlihat seperti 'I'm in Canmore' [SOMIアルバム味見][手動調節カメラで撮った写真]これは'canmore来た'という感じで写真が撮られています [ชมอัลบั้มของ SOMI] [รูปภาพที่ถ่ายด้วยกล้องแมนนวล] รูปนี้ตอนถ่ายอารมณ์ประมาณ 'ถึงแล้วแคนมอร์' [Nghía qua album của SOMI] [Những bức ảnh được chụp bằng camera chỉnh bằng tay] Mình đã chụp theo kiểu 'mình đến can more rồi đây' [SOM相册长线][手动调整相机拍摄的照片]这个是会以'我来CANMOA了'这样的感觉拍到的 [SOM相册长线][手动调整相机拍摄的照片]这个是会以'我来CANMOA了'这样的感觉拍到的

이런 식으로 Something like this. algo así Dengan cara ini [こんな感じに] อารมณ์ประมาณนี้ Như thế này 是这样的样式 是这样的样式

[3.심슨 토이 카메라] [AM 7부터 줄서서 기다린 끝에 GET] 제가 아침 7시부터 기다린 그 카메라 [3. Simpson Toy Camera] I waited from 7 in the morning to get this camera. [3. La cámara toy de Los Simpson] [Lo obtuvo porque hizo fila desde las 7 AM] es la cámara que esperé desde las 7 de la mañana [3. Simpson Toy Camera] [GET kamera ini setelah mengantri sejak jam 7 pagi] Kamera ini saya dapat setelah mengantri sejak jam 7 pagi [3。シンプソントイカメラ][AM 7から大行列の中で待ってからGET]私が朝の7時から待っていたあのカメラ [3. กล้องใช้แล้วทิ้ง Simpson] [ตั้งแต่ AM 7 ต่อคิวรอจน GET] กล้องตัวนี้ฉันไปต่อคิวรอตั้งแต่ 7 โมงเช้าค่ะ [3.Simpson toy camera] [Đứng xếp hàng từ 7 giờ sáng mới mua được] Mình đã đi xếp hàng từ 7 giờ sáng mới có được chiếc camera này [3.Simpsons toycamera][早上7点开始排队等待,最终买到]我从早上7点开始等的那个相机 [3.Simpsons toycamera][早上7点开始排队等待,最终买到]我从早上7点开始等的那个相机

소미 : 버튼으로 숫자를 설정한 다음에 사진을 찍으면 SOMI: When you set the number with the button and snap, SOMI: si configuro el número con los botones y luego saco fotos SOMI: Setelah mengatur nomor dengan tombol, ambil gambar SOMI:ボタンで数字を設定した次に写真を撮ると SOMI : หลังจากตั้งค่าตัวเลขแล้ว ถ้ากดถ่าย SOMI: Sau khi cài đặt số bằng nút thì khi chụp ảnh SOMI:用按钮设定数字之后拍照的话 SOMI:用按钮设定数字之后拍照的话

[약간_이런_느낌적인_느낌.JPG] [Cool, man / Looking fab_u_loua] 사진 자체에 말이 새겨져 나와요 [Something like this.jpg] [Cool, man / Looking fab_u_lous] it will print the words on the photo. [Sale_una_onda_así.JPG] [Cool, man / Looking fab_u_loua] en la foto en sí salen frases [Dengan_Feeling_Seperti_Ini.JPG] [Keren,man / Terlihat luar_bi_asa] Gambar itu sendiri diukir dengan kata-kata [少し_こんな_感じ的な_感じ.JPG]Cool, man / Looking fab_u_loua]写真自体に言葉が書かれて出ます [แบบ_นี้_อารมณ์_ฟีลลิ่ง.JPG] [Cool, man / Looking fab_u_loua] คำพูดต่างๆ ก็จะไปปรากฏบนรูปได้เองเลยค่ะ [Cảm giác_là_như_thế này.JPG] [Cool, man / Looking fab_u_loua] Có những lời văn được in vào bức ảnh ấy [有点_这样_有感觉的_感觉.JPG][Cool, man / Looking fab_u_loua]照片本身会有字一起印上出来 [有点_这样_有感觉的_感觉.JPG][Cool, man / Looking fab_u_loua]照片本身会有字一起印上出来

[다음은 소미가 정말 WANT 하고 WANT 했던!] 제가 진짜 갖고싶었던 카메라인데 [The next camera is what SOMI desperately wanted!] It's the camera I was dying to get. [A continuación, ¡lo que SOMI quería y quería!] es la cámara que realmente quería tenerla [Selanjutnya, yang SOMI benar-benar INGIN dan MAU!] Ini adalah kamera yang sangat saya inginkan [次はSOMIが本当にWANTしてWANTした!]私が本当に欲しかったカメラですが [ต่อไปคือ SOMI เคย WANT และ WANT มาก!] อันนี้เป็นกล้องที่ฉันอยากได้มากๆเลย [Tiếp theo là một camera mà SOMI thực sự rất muốn có!] Đây là một chiếc camera mà mình thực sự rất muốn có [下一个是SOMI真的想要,非常想要的!]是我特别想要的相机 [下一个是SOMI真的想要,非常想要的!]是我特别想要的相机

[4.로모그래피 액션샘플러] 어디 브랜드인지 몰라서 못사고 있던 카메라인데 [4. Lomography Action Sampler] I couldn't buy it because I didn't know what brand it was from, [4. LOMOGRAPHY ACTION SAMPLER] es la cámara que no la podía comprar porque no sabía de qué marca era [4. Lomography Action Sampler] Saya tidak tahu di mana merek itu, jadi saya tidak bisa membelinya [4。ロモグラフィーアクションサンプラー]どこのブランドなのか知らなくて買えなかったカメラですが [4. กล้องฟิล์ม Lomography Action Sampler] ฉันไม่รู้ว่าแบรนด์นี้อยู่ที่ไหนก็เลยหาซื้อไม่ได้ [4.Lomography Action sampler] Đây là camera mà mình đã từng không biết nó thuộc thương hiệu nào nên không mua được [4.LOMOGRAPHY ACTIONSAMPLER]是因为不知道是什么品牌所以一直买不到的相机 [4.LOMOGRAPHY ACTIONSAMPLER]是因为不知道是什么品牌所以一直买不到的相机

[또 한번의 순호 FLEX] 이건 순호오빠가 사줬어요 [Another SoonHo to the rescue] but SoonHo bought it for me. [SoonHo abrió la billetera otra vez] y esto me lo compró SoonHo oppa [Sekali lagi FLEX dari SoonHo] SoonHo Oppa membelikannya untukku [もう一度のSoonHo FLEX]これはSoonHo兄さんが買ってくれました [อีกอันของ SoonHo FLEX] ตัวนี้พี่ SoonHo ซื้อให้ค่ะ [Lại một lần nữa ảnh hưởng từ SoonHo] Cái này là do anh SoonHo mua cho đó. [又一次的SoonHo FLEX]这个是SoonHo哥哥给买的 [又一次的SoonHo FLEX]这个是SoonHo哥哥给买的

[신기하지?] 소미 : 이거는 한 번에 네 컷이 나오는 거다! [cool, eh?] SOMI: You can get 4 photos at once! [¿Es increíble, no?] SOMI: ¡Este sale saca 4 fotos de una! [Menakjubkan bukan?] SOMI: Ini akan jadi punyamu! [不思議でしょ?]SOMI:これは一回に4カットでるやつだ! [เหลือเชื่อใช่มั้ย?] SOMI : ตัวนี้ถ่ายครั้งนึงได้สี่คัทเลย! [Thần kỳ không này?] SOMI : Chụp một lần ra 4 tấm đó! [很神奇吧?]SOMI:这个是一次会出来四个图的! [很神奇吧?]SOMI:这个是一次会出来四个图的!

[!빠악!] [Snap!] [¡PAAK!] [!Ppaak!] [!パッ!] [!ป๊าก!] [!Bíp!] [!bbak!] [!bbak!]

[???/???/???/???] [???/???/???/???] [???/???/???/???] [??? / ??? / ??? / ???] [???/???/???/???] [???/???/???/???] [???/???/???/???] [???/???/???/???] [???/???/???/???]

[넝담~ㅎ] 소미 : 너(은빈이) 재채기 소리인데? [Jokes~ lol] SOMI: That sounded like you sneezing. [Es una broma~ jaja] SOMI: es cuando tú (Eunbin) estornudas [Bercanda~ ehe] SOMI: Kamu (Eunbin) bersuara bersin ya? [冗談〜笑]SOMI:あんた(ウンビン)のくしゃみの音じゃない? [ล้อเล่น~ฮ่า] SOMI : เธอ (อึนบี ) เสียงจามของเธอนี่นา [Đùa thôi~hi] SOMI : Hình như có tiếng hắt xì của cậu(Eunbin) ấy? [玩笑~呵呵]SOMI:是你(Eunbin)打喷嚏的声音呢 [玩笑~呵呵]SOMI:是你(Eunbin)打喷嚏的声音呢

[ㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋㅋ] [LMAO] [jajajajajajaja] [wkwkwkwkwkwk] [wwwwwwww] [ฮ่าๆๆๆๆๆๆๆๆ] [kkkkkkk] [哈哈哈哈哈哈哈] [哈哈哈哈哈哈哈]

[빠악취~!] [ACHOO~!] [¡PAAKCHIS~!] [Ppaaakchi~!] [ハクショイ〜!] [ป๊ากก~!] [Baccc~!] [bakchui~!] [bakchui~!]

[~소미의 카메라 소개 끝~] 이렇게 저의 카메라 탐구시간은 끝입니다! And that's it for my camera tour. [-Acabamos de mostrar las cámaras de SOMI-] ¡Y así terminó la hora de explorar mis cámaras! [~Perkenalan kamera SOMI selesai~] Jadi waktu eksplorasi kamera saya sudah berakhir! [〜SOMIのカメラ紹介終わり〜]こうして私のカメラ探求時間は終わりです! [~จบการแนะนำกล้องของ SOMI] ช่วงเวลาสำรวจกล้องของฉันจบลงแล้ว! [~Phần giới thiệu camera của SOMI kết thúc~] Vậy là thời gian khám phá camera của mình đến đây là hết! [~SOMI的相机介绍结束~]就这样,我的相机探究时间结束了! [~SOMI的相机介绍结束~]就这样,我的相机探究时间结束了!

[(뽀너스) 소미's 폴라로이드] 테디오빠 인생샷 [Bonus / SOMI's Polaroid] TEDDY's lifetime best photo [Bonus / El polaroid de SOMI] La mejor foto de TEDDY [Bonus / Polaroid SOMI] Foto terbaik TEDDY [ボーナス/SOMI's ポラロイド]TEDDYお兄さん人生ショット [โบนัส / โพลารอยด์ SOMI's ] ภาพที่สุดในชีวิตของพี่ TEDDY [Bonus/ Những tấm ảnh polaroid của SOMI ] Bức ảnh để đời của anh TEDDY! [bonus/SOMI's 拍立得照片]TEDDY哥哥 人生照 [bonus/SOMI's 拍立得照片]TEDDY哥哥 人生照

제 생일날 찍은 사진이에요 It's a photo I took on my birthday. Es la foto que me saqué en mi cumpleaños Ini foto yang diambil di hari ulang tahunku. 私の誕生日に撮った写真です รูปนี้ถ่ายตอนวันเกิดฉันค่ะ Đây là bức ảnh chụp hôm sinh nhật của mình đó. 是我生日的时候拍摄的照片 是我生日的时候拍摄的照片

아이 엠 소미~ I AM SOMI~ I AM SOMI~ I AM SOMI~ I AM SOMI〜 I AM SOMI~ I AM SOMI~ I AM SOMI~ I AM SOMI~

[I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI] [I AM SOMI]