#17: 盘古 开天辟地
Паньгу|создание мира
Pangu ouvre le ciel|Création du monde
Pangu|separated heaven from earth
Pangu|Schöpfung der Welt
#17: Pangu öffnet den Himmel und öffnet die Erde
#17: Ο Pangu ανοίγει τους ουρανούς και ανοίγει τη γη
#17: Pangu Created the World
#17: Pangu abrió el mundo
#17 : Pangu ouvre les cieux et ouvre la terre
#17: Pangu apre i cieli e apre la terra
#17位:パングが天を開き、地を開く
#17: Pangu, de opening van de hemelen en de aarde.
#17: Pangu criou o mundo
#17: Паньгу открывает небеса и открывает землю
#17: Пангу відкрив світ
圣经 里 , 上帝 创造 了 世界 , 而 在 中国 神话 里 , 世界 是 由 一位 名叫 盘古 的 巨人 创造 的 。
Kinh Thánh||Chúa Trời|sáng tạo||||||||||bởi||tên là|Bàn Cổ||người khổng lồ|sáng tạo|
Bible||Dieu|créé||monde||||mythologie chinoise||||par|un|nommé|Pangu||géant|créé|
the Bible|in|God|created||the world|but|||myth||the world||by|a giant|named|Pangu||giant|created|
Bibel||Gott||||||||||||||Pangu||Riese||
Библия||||||||||||||||||||
In der Bibel schuf Gott die Welt, und in der chinesischen Mythologie wurde die Welt von einem riesigen Mann namens Pan Gu erschaffen.
In the Bible, God created the world, and in Chinese mythology, the world was created by a giant named Pangu.
En la Biblia, Dios creó el mundo, pero en la mitología china, el mundo fue creado por un gigante llamado Pangu.
Dans la Bible, Dieu a créé le monde, mais dans la mythologie chinoise, le monde a été créé par un géant nommé Pangu.
Nella Bibbia, Dio ha creato il mondo, ma nella mitologia cinese il mondo è stato creato da un gigante di nome Pangu.
聖書では神が世界を創造したが、中国神話ではパングという巨人が世界を創造した。
Na Bíblia, Deus criou o mundo, e na mitologia chinesa, o mundo foi criado por um homem gigante chamado Pan Gu.
Trong Kinh thánh, Chúa tạo ra thế giới, nhưng trong thần thoại Trung Quốc, thế giới được tạo ra bởi một người khổng lồ tên là Pangu.
盘古 开天辟地 , 是 中国 神话 中 的 “ 创世纪 ”。
|开天辟地||||||
Pangu|création du monde|||mythologie chinoise|||Genèse chinoise
Pangu|separate heaven from earth|||myth|||the Genesis
|Schöpfung||||||Schöpfungsgeschichte
|||||||Sáng thế ký
Pangu öffnet den Himmel und die Erde, die "Genesis" der chinesischen Mythologie.
Pangu opened the earth and is the "Genesis" in Chinese mythology.
Pangu creó el mundo, que es el "Génesis" en la mitología china.
L'apertura dei cieli e la creazione della terra da parte di Pangu è la "Genesi" nella mitologia cinese.
パングによる天の開放と地の創造は、中国神話における「創世記」である。
Pangu abre os céus e abre a terra, o 'Génesis' da mitologia chinesa.
Pangu đã tạo ra thế giới, đó là "Sáng thế ký" trong thần thoại Trung Quốc.
很久很久 以前 , 整个 世界 就 像 一只 巨大 的 蛋 , 浑浊 不清 , 既 没有 光 也 没有 声音 。
|||||||||trứng|mờ đục|không rõ|không|||cũng||âm thanh
|Il y a longtemps|entier|||||énorme||œuf|trouble|trouble clair|ni lumière||lumière|||son
a long time|a long time ago|the whole|world|||a|huge||egg|murky|murky|already|did not have|light||no sound|sound
||||||||||trüb und unklar||既|||||
Einst war die ganze Welt wie ein riesiges Ei, schlammig und undeutlich, ohne Licht und Ton.
A long, long time ago, the whole world was like a huge egg, muddy and unclear, with neither light nor sound.
Hace mucho, mucho tiempo, el mundo entero era como un huevo enorme, nublado, sin luz ni sonido.
Il y a très longtemps, le monde entier était comme un énorme œuf, boueux et flou, sans lumière ni son.
Molto, molto tempo fa, il mondo intero era come un enorme uovo, fangoso e poco chiaro, senza luce né suono.
遥か遥か昔、全世界は巨大な卵のようなもので、濁っていてはっきりせず、光も音もなかった。
Era uma vez, o mundo inteiro era como um enorme ovo, lamacento e pouco claro, sem luz nem som.
Давным-давно весь мир был подобен огромному яйцу, облачному, без света и звука.
Det var en gång i tiden som hela världen var som ett stort ägg, lerigt och oklart, utan varken ljus eller ljud.
Cách đây rất lâu, cả thế giới giống như một quả trứng khổng lồ, mây mù, không có ánh sáng cũng như âm thanh.
就 在 这样 的 环境 下 , 人类 的 祖先 —— 盘古 —— 出生 了 。
||như vậy||||nhân loại||tổ tiên|||
||||environnement||l'humanité||ancêtre|Pangu|né|
then||this||environment||humanity||ancestors|Pangu|was born|
||||||||Vorfahren|Pangu||
Under such circumstances, Pangu, the ancestor of mankind, was born.
En tal entorno, nació el antepasado de la humanidad, Pangu.
C'est dans ces circonstances que naquit Pangu, l'ancêtre de l'humanité.
In queste circostanze nacque Pangu, l'antenato dell'umanità.
そのような状況下で、人類の祖先であるパングが誕生した。
Foi neste ambiente que nasceu o antepassado da Humanidade, Pangu.
При таких обстоятельствах родился Паньгу, прародитель человечества.
Det var i denna miljö som mänsklighetens förfader, Pangu, föddes.
Trong một môi trường như vậy, tổ tiên của loài người - Pangu - đã ra đời.
他 在 混沌 中 沉睡 了 无数 年 后 终于 醒来 。
||hỗn độn||ngủ||vô số||||tỉnh dậy
||chaos||endormi||innombrables|||enfin|se réveille
||chaos||slept||countless||after|finally|woke up
||Chaos||schlief||unzählige||||
Er wachte nach unzähligen Jahren des Schlummers im Chaos auf.
He woke up after countless years of slumbering in chaos.
Finalmente se despertó después de dormir en el caos durante incontables años.
Il s'est réveillé après d'innombrables années de sommeil dans le chaos.
Si è svegliato dopo innumerevoli anni di sonno nel caos.
カオスの中で眠り続けた数え切れないほどの年月を経て、彼は目覚めた。
Acordou depois de incontáveis anos de sono no caos.
Cuối cùng anh cũng tỉnh dậy sau khi ngủ trong hỗn loạn vô số năm.
他 手里 有 一把 斧头 , 于是 就 不停 地 往 外 挖 , 想 离开 这个 黑暗 的 世界 。
||||cái rìu|vậy||không ngừng||ra||đào||rời khỏi||tối tăm||thế giới
|dans la main|||hache|donc||sans cesse||vers||creuser|||ce|monde sombre||
|in his hand||a|axe|so||nonstop|地|outward|outside|dug||leave||dark||world
||||Axt|||||||graben||||dunkle||
He had an axe in his hand, so he kept digging outside and wanted to leave this dark world.
Tenía un hacha en la mano, así que siguió cavando para salir de este mundo oscuro.
Il avait une hache à la main et continuait à creuser pour sortir de ce monde obscur.
Aveva un'ascia in mano e continuava a scavare per uscire da questo mondo oscuro.
彼は斧を手に、この暗い世界から抜け出すために掘り続けた。
Ele tinha um machado na mão, então ele continuou cavando, tentando sair deste mundo escuro.
В руке у него был топор, поэтому он продолжал копать, пытаясь выбраться из этого темного мира.
Han hade en yxa i handen, så han fortsatte att gräva sig fram och försökte ta sig ut ur denna mörka värld.
Anh ta có một cái rìu trong tay, vì vậy anh ta không ngừng đào bới, cố gắng thoát ra khỏi thế giới đen tối này.
终于 有 一天 , 世界 被 他 劈开 : 清 的 东西 往上 飘 形成 了 天 , 浊 的 东西 往 下沉 形成 了 地 。
|||||anh ấy|Chẻ đôi|trong sạch||vật chất|lên trên|bay|hình thành|||đục||vật|về phía|xuống|hình thành||
Enfin||||||fendit|pur clair|||vers le haut|flotter|se former|||trouble||||descendre|former||terre
finally|||world|passive marker||split open|clear||pure stuff|up|float|formed|||murky||muddy stuff|down|sank|formed||the ground
||||||spaltete||||nach oben|schwebte||||trübes||||sank|||
Finally, one day, the world was opened by him: the things of the clear things floated up to form the sky, and the turbid things sank to form the ground.
Finalmente, un día, el mundo fue dividido por él: las cosas claras flotaron para formar el cielo y las cosas fangosas se hundieron para formar la tierra.
Enfin, un jour, il fendit le monde : ce qui était clair flottait vers le haut pour former les cieux, et ce qui était trouble coulait vers le bas pour former la terre.
Infine, un giorno, il mondo fu diviso da lui: ciò che era chiaro fluttuò verso l'alto per formare i cieli, e ciò che era torbido affondò verso il basso per formare la terra.
そしてある日、世界は彼によって裂かれ、透明なものは上に浮かんで天を形成し、濁ったものは下に沈んで地を形成した。
Finalmente um dia, o mundo foi dividido por ele: as coisas claras flutuaram para formar o céu, e as coisas turvas afundaram para formar a terra.
В конце концов, однажды мир был разделен им: прозрачные предметы взлетели вверх, образовав небо, а грязные предметы опустились вниз, образовав землю.
Till slut, en dag, splittrades världen: det som var klart svävade uppåt och bildade himlen, och det som var orent sjönk neråt och bildade jorden.
Cuối cùng, một ngày nọ, thế giới bị anh ta chia cắt: những thứ trong suốt bay lên tạo thành bầu trời và những thứ lầy lội chìm xuống tạo thành trái đất.
盘古 担心 天地 重新 合并 , 就 用 双手 撑 着 天 , 双脚 踩 着 地 。
|||lần nữa|hợp nhất||||chống đỡ|đỡ||hai chân|đạp lên||
Pangu|s'inquiète de|ciel et terre|à nouveau|se réunir|||deux mains|soutenir|||deux pieds|piétiner||
Pangu|worried|heaven and earth|again|merge|||both hands|prop up|holding|sky|two feet|step on||the ground
|sorgt sich||wieder|fusionieren|||beiden Händen|stützen||||||
Pangu was worried that Heaven and Earth would merge again, so he used his hands to support the sky and his feet to step on the ground.
A Pangu le preocupaba que el cielo y la tierra se fusionaran nuevamente, así que sostuvo el cielo con las manos y pisó el suelo con los pies.
Preoccupato che il Cielo e la Terra si fondessero di nuovo, Pangu sostenne il cielo con le mani e calpestò la terra con i piedi.
パングは天と地の再統一を心配していたので、手で空を支え、足で地面を踏みました。
Pangu estava preocupado com a reunificação do céu e da terra, então ele apoiou o céu com as mãos e pisou no chão com os pés.
Беспокоясь о том, что Небо и Земля снова сольются, Паньгу уперся руками в небо, а ногами ступил на землю.
Pan Gu fruktade att himlen och jorden skulle återförenas och höll himlen i sina händer och trampade på jorden med sina fötter.
Bàn Cổ lo lắng trời đất sẽ lại hợp nhất nên hai tay chống trời, dùng chân đạp đất.
他 顶天立地 , 又 站 了 无数 年 。
|Hiên ngang đứng||đứng|||
|Inébranlable||||innombrables|
|towering|also|stood|past tense marker|countless|
|stand tall||stand|||
He stood tall and firm, remaining like this for countless years.
Se puso de pie, y se mantuvo de pie durante incontables años.
Il est resté debout pendant d'innombrables années.
È rimasto in piedi per innumerevoli anni.
彼は背筋を伸ばし、数え切れないほどの年月に立っていた。
Ele ficou de pé e permaneceu por incontáveis anos.
Он стоял во весь рост и простоял бесчисленное количество лет.
Han stod på marken i otaliga år.
Anh đứng thẳng, và đứng trong vô số năm.
天地 之间 的 距离 每天 都 在 增加 , 盘古 的 身体 也 越来越 大 。
|giữa||khoảng cách||||tăng||||||
|entre||Distance||||augmenter|||corps|||
heaven and earth|between||distance|every day|||increasing|Pangu||Pangu's body||more and more|
|||distance|||||Pangu|||||
The distance between Heaven and Earth was increasing every day, and Pangu's body was growing larger and larger.
La distancia entre el cielo y la tierra aumenta cada día, y el cuerpo de Pan Gu se hace cada vez más grande.
La distance entre le ciel et la terre augmente chaque jour, et le corps de Pangu devient de plus en plus grand.
La distanza tra cielo e terra aumenta di giorno in giorno e il corpo di Pangu diventa sempre più grande.
天と地の距離は日に日に縮まり、パングの身体はどんどん大きくなっている。
A distância entre o céu e a terra está aumentando a cada dia, e o corpo de Pangu está ficando cada vez maior.
Расстояние между небом и землей увеличивается с каждым днем, а тело Паньгу становится все больше и больше.
Varje dag ökar avståndet mellan himmel och jord, och Pan Gu:s kropp blir större och större.
Khoảng cách giữa trời và đất mỗi ngày một tăng, cơ thể của Pan Gu cũng ngày một lớn hơn.
他 死 的 时候 , 把 整个 身体 都 献给 了 世界 : 盘古 的 两只 眼睛 变成 太阳 和 月亮 , 头发 变成 天上 的 星星 ; 他 口 里 吐出 的 气 变成 风和云 , 他 的 声音 变成 雷 , 汗水 变成 雨 ; 他 的 身体 变成 山 , 肌肉 变成 田 ; 他 的 皮肤 变成 草木 , 他 的 血液 变成 江河湖海 。
||||||||dâng cho||||||mắt||||Mặt trăng|||||||||thở ra||hơi thở||gió và mây|||||sấm|Mồ hôi||||||||cơ bắp||ruộng|||da||cây cỏ|||máu huyết||Sông hồ biển
|||||entier|corps||donné à|||||deux yeux|yeux||soleil||lune|cheveux||||étoiles célestes||bouche||exhalé||||vent et nuages|||||tonnerre|sueur||pluie||||se transformer en||muscles deviennent champs||champs cultivés|||Peau||végétation|||sang et eau||fleuves, lacs, mers
|died|||the|entire body|body|all|dedicated to||the world|Pangu||two|eyes|became|the sun||the moon|hair|the stars|the sky||stars|he|mouth||spit out||breath|wind and clouds|wind and clouds|||voice|became|thunder|sweat|turned into|rain|||body|became|mountains|muscles|fields|field|he||skin|grass and trees|grass and trees|||blood|rivers lakes seas|rivers, lakes, and seas
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||Schweiß||||||||Felder||||||||||||Flüsse und Seen
When he died, he dedicated the whole body to the world: Pangu’s two eyes turned into the sun and the moon, and the hair became the stars in the sky; the gas that spit in his mouth turned into the wind and the clouds, and his voice became a thunder. The sweat turns into rain; his body turns into a mountain, and his muscles turn into a field; his skin becomes a vegetation, and his blood becomes a river and a sea.
Cuando murió, entregó todo su cuerpo al mundo: los ojos de Pangu se convirtieron en el sol y la luna, su cabello se convirtió en las estrellas del cielo, su aliento se convirtió en viento y nubes, y su voz se convirtió en trueno, el sudor en lluvia; cuerpo en montañas, músculos en campos, su piel en vegetación, su sangre en ríos, lagos y mares.
Et quand il mourut, il donna tout son corps au monde : les yeux de Pangu devinrent le soleil et la lune, et ses cheveux les étoiles du ciel ; le souffle de sa bouche devint les vents et les nuages, sa voix le tonnerre, et sa sueur la pluie ; son corps la montagne, et ses muscles les champs ; sa peau l'herbe, et son sang les fleuves et les lacs.
E quando morì, donò tutto il suo corpo al mondo: gli occhi di Pangu divennero il sole e la luna, e i suoi capelli le stelle del cielo; il respiro della sua bocca divenne i venti e le nuvole, e la sua voce il tuono, e il suo sudore la pioggia; il suo corpo la montagna, e i suoi muscoli il campo; la sua pelle l'erba, e il suo sangue i fiumi e i laghi.
その口の息は風と雲となり、その声は雷となり、その汗は雨となり、その身体は山となり、その筋肉は野となり、その皮膚は草となり、その血は川と湖となった。
Quando ele morreu, ele deu todo o seu corpo ao mundo: os olhos de Pangu se tornaram sol e lua, seus cabelos se tornaram estrelas no céu; sua respiração se tornou vento e nuvem, e sua voz se tornou trovão, suor em chuva; seu corpo em montanhas, seus músculos em campos, sua pele em vegetação, seu sangue em rios, lagos e mares.
И когда он умер, то отдал все свое тело миру: глаза Паньгу стали солнцем и луной, а волосы - звездами небесными; дыхание его рта - ветрами и облаками, голос - громом, а пот - дождем; тело - горой, а мышцы - полем; кожа - травой, а кровь - реками и озерами.
När han dog gav han hela sin kropp till världen: hans två ögon blev solen och månen, hans hår blev stjärnorna på himlen, andedräkten från hans mun blev vind och moln, hans röst blev åska, hans svett blev regn, hans kropp blev berg, hans muskler blev fält, hans hud blev gräs och träd, hans blod blev floder, sjöar och hav.
Khi chết, anh ấy đã hiến cả thân thể của mình cho thế giới: đôi mắt của Bàn Cổ trở thành mặt trời và mặt trăng, mái tóc của anh ấy trở thành những vì sao trên bầu trời, hơi thở của anh ấy là gió và mây, và giọng nói của anh ấy là sấm sét, mồ hôi thành mưa; của anh ấy thể xác thành núi, bắp thịt thành ruộng, da thịt thành cây cỏ, máu thành sông hồ biển cả.
据说 , 中国 最 著名 的 五 座 大 山 —— 五岳 , 就是 盘古 的 头 和 四肢 变成 的 。
nghe nói|||nổi tiếng||||||Ngũ Hành Sơn||Bàn Cổ||||tứ chi||
On dit que|||célèbre|||montagnes|||Cinq Monts||||||bras et jambes||
it is said|China|most|famous||five|mountain|mountains|mountains|the Five Great Mountains||Pangu||head|and|four limbs|turned into|
|||||||||Fünf Berge||||||Gliedmaßen||
It is said that the five most famous mountains in China, Wuyue, were the heads and limbs of Pangu.
Se dice que las cinco montañas más famosas de China, las Cinco Montañas Sagradas, se formaron a partir de la cabeza y las extremidades de Pangu.
On dit que les cinq montagnes les plus célèbres de Chine, les montagnes Wuyue, ont été formées à partir de la tête et des membres de Pangu.
Si dice che le cinque montagne più famose della Cina, i Monti Wuyue, si siano formate dalla testa e dagli arti di Pangu.
中国の五大名山である五岳は、パングの頭と手足から形成されたと言われている。
Diz-se que as cinco montanhas mais famosas da China, as Cinco Montanhas, foram feitas da cabeça e dos membros de Pangu.
Det sägs att de fem mest kända bergen i Kina, de fem bergen, förvandlades till Pan Gu:s huvud och lemmar.
Người ta nói rằng năm ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc, Ngũ Linh Sơn, được hình thành từ đầu và tứ chi của Pangu.