罚款
phạt tiền
fine (monetary)
grzywna (pieniężna)
штраф (денежный)
Phạt tiền
A( 女 ): 你 看起来 好像 不 太高兴 , 怎么 了 ?
|||trông có vẻ|hình như||rất vui||
A: You don't look too happy, what's wrong?
A (Nữ): Bạn trông có vẻ không vui lắm, có chuyện gì vậy?
B( 男 ): 别提 了 , 最近 没有 一件 事 顺心 。
||đừng nhắc||||||suôn sẻ
B (M): Forget it, nothing has been going well lately.
B (Nam): Đừng nhắc đến, gần đây không có chuyện gì thuận lợi.
A( 女 ): 你 平常 都 很 乐观 的 , 什么 事情 让 你 这么 烦恼 啊 ?
|||thường|||lạc quan|||việc gì||||phiền lòng|
A (female): You are usually optimistic. What makes you so upset?
A (Nữ): Bạn thường rất lạc quan, chuyện gì khiến bạn phiền lòng vậy?
B(男) :昨天 我 超速 行驶 被 罚款 了 。
||hôm qua|tôi|vượt quá tốc độ|lái xe|bị|phạt tiền|đã
B (male): I was fined for speeding yesterday.
B(Nam):Hôm qua tôi đã lái xe vượt tốc độ và bị phạt.
上星期 我 刚 拿到 驾照 ,没想到 这么 快 就 被 罚款 了 。
tuần trước|tôi|vừa mới|nhận được|bằng lái|không ngờ|như vậy|nhanh|đã|bị|phạt tiền|đã
last week|||||||||||
I just got my driver's license last week, but I didn't expect to be fined so soon.
Tuần trước tôi vừa mới nhận được giấy phép lái xe, không ngờ lại bị phạt nhanh như vậy.
A( 女 ): 你 不 像是 那种 喜欢 飙车 的 人 呀 , 怎么 会 超速行驶 呢 ?
A (female): You don't seem to be the kind of person who likes drag racing. How come you speed?
A(Nữ):Bạn không giống như người thích lái xe tốc độ, sao lại lái xe vượt tốc độ được?
B(男) :昨天 是 我 第一次 正式 开车 上路 ,可能 是 太 兴奋 了 ,一时 忘 了 控制 车速 。
||hôm qua|là|tôi|lần đầu tiên|chính thức|lái xe|ra đường|có thể|là|quá|phấn khích|rồi|nhất thời|quên|rồi|kiểm soát|tốc độ xe
B (Male): Yesterday was the first time I officially started driving on the road. Maybe I was too excited. I forgot to control the speed.
B(Nam):Hôm qua là lần đầu tiên tôi chính thức lái xe trên đường, có lẽ vì quá phấn khích nên tôi đã quên kiểm soát tốc độ.
A( 女 ): 哎呀 , 幸好 我 没 搭 你 的 车 , 要 不 我 一定 被 你 吓 得 魂飞魄散 了 。
A (Woman): Gee, I'm glad I didn't take your car, otherwise I would have been scared out of my wits.
A( Nữ ): Ôi, may quá tôi không đi xe của bạn, nếu không chắc tôi đã bị bạn dọa cho sợ hãi mất hồn rồi.
B(男) :其实 我 现在 想想 也 挺 害怕 的 ,毕竟 我 是 新手 司机 ,对 车子 控制 能力 不行 。
||thực ra|tôi|bây giờ|nghĩ lại|cũng|khá|sợ hãi|trợ từ sở hữu|毕竟|tôi|là|người mới|tài xế|đối với|xe|kiểm soát|khả năng|không tốt
|||||||||||||||||control ability||
B (Male): Actually, I'm scared to think about it now. After all, I'm a novice driver and I can't control the car.
B( Nam ): Thực ra bây giờ nghĩ lại tôi cũng khá sợ,毕竟 tôi là tài xế mới, khả năng kiểm soát xe không tốt.
B(男) 这一次 罚款 ,已经 给 我 敲警钟 了 ,以后 开车 我 可 不会 再 得意忘形 了 。
||lần này|phạt tiền|đã|cho|tôi|gõ chuông cảnh báo|rồi|sau này|lái xe|tôi|thì|sẽ không|nữa|kiêu ngạo|rồi
||||||||ring the alarm bell||||||||get carried away
B (Male) This time, I've sounded the alarm. I won't be overwhelmed by driving anymore.
B( Nam ) lần phạt này đã gióng lên hồi chuông cảnh báo cho tôi, sau này lái xe tôi sẽ không còn tự mãn nữa.
词汇 :
từ vựng
Từ vựng :
第一个 词语 : 顺心 , 意思 是 “ 符合 心意 ”。
First word: Shunxin, meaning "in line with your mind".
Từ đầu tiên: Thuận tâm, có nghĩa là "phù hợp với tâm ý".
例如 :1、 他 最近 不 知道 遇到 什么 不顺心 的 事 了 , 总是 闷闷不乐 。
For example: 1. He didn't know what happened unpleasantly recently, and he was always unhappy.
Ví dụ: 1, Gần đây anh ấy không biết gặp phải chuyện gì không thuận tâm, luôn cảm thấy buồn bã.
2、她 生活 得 很 顺心 ,事事 如意 。
cô ấy|cuộc sống|trạng từ chỉ mức độ|rất|thuận lợi|mọi việc|như ý
|||||everything goes well|
2\. She lives very well and everything goes well.
2, Cô ấy sống rất thuận tâm, mọi việc đều như ý.
请 看 课文 中 的 句子 :
xin|xem|bài học|trong|trợ từ sở hữu|câu
Please see the sentence in the text:
Xin hãy xem câu trong bài học:
最近 没有 一件 事 顺心 。
gần đây|không có|một|việc|thuận lợi
Nothing is going well lately.
Gần đây không có việc gì thuận lợi.
第二个 词语 : 罚款 , 意思 是 “ 处罚 违法者 或 违反 合同 者 以 一定 数量 的 钱 ”。
The second word: Fine, which means "to punish the offender or the contract violator for a certain amount of money."
Từ thứ hai: phạt tiền, có nghĩa là "trừng phạt người vi phạm hoặc người vi phạm hợp đồng bằng một số tiền nhất định".
例如 :1、 你 可 别 把 车 停 在 这 , 会 被 罚款 。
For example: 1. Don't park your car here, you will be fined.
Ví dụ: 1, bạn đừng đậu xe ở đây, sẽ bị phạt tiền.
2、他 在 马路边 私设 摊位 ,被 工商局 罚款 了 。
anh ấy|tại|lề đường|tự ý thiết lập|quầy hàng|bị|cục thương mại|phạt tiền|đã
||side of the road|illegal stall|||the Industrial and Commercial Bureau||
2. He set up a private stall at the roadside and was fined by the Trade and Industry Bureau.
2, anh ấy đã tự ý lập quầy hàng bên đường, đã bị cục thương mại phạt tiền.
请 看 课文 中 的 句子 :
xin|xem|bài học|trong|trợ từ sở hữu|câu
Xin hãy xem câu trong bài học:
上星期 我 刚 拿到 驾照 ,没想到 这么 快 就 被 罚款 了 。
tuần trước|tôi|vừa mới|nhận được|bằng lái|không ngờ|như vậy|nhanh|đã|bị|phạt tiền|đã
I just got my driver's license last week, but I didn't expect to be fined so soon.
Tuần trước tôi vừa nhận được giấy phép lái xe, không ngờ lại bị phạt nhanh như vậy.
第三个 词语 : 幸好 ,“ 幸亏 , 有 感到 庆幸 的 意思 ”。
Third word: Fortunately, "Thankfully, I have the meaning of being grateful."
Từ thứ ba: May quá, "May mà, có nghĩa là cảm thấy hạnh phúc."
例如 :1、 幸好 有 他 帮忙 , 不然 我 还 真不知道 怎么办 了 。
For example: 1. Fortunately, he helped, otherwise I really don't know what to do.
Ví dụ: 1, May quá có anh ấy giúp đỡ, không thì tôi thật sự không biết phải làm sao.
2、 幸好 今天 带伞 了 , 要 不 就 得 淋雨 了 。
2\. Fortunately, I brought an umbrella today, otherwise we have to get rain.
2、 May mắn là hôm nay tôi mang theo ô, nếu không thì tôi đã bị ướt mưa.
请 看 课文 中 的 句子 :
xin|xem|bài học|trong|trợ từ sở hữu|câu
Please see the sentence in the text:
Xin hãy xem câu trong bài học:
哎呀 ,幸好 我 没 搭 你 的 车 ,要不 我 一定 被 你 吓得 魂飞魄散 了 。
ôi chao|may mà|tôi|không|đi nhờ|bạn|trợ từ sở hữu|xe|nếu không|tôi|chắc chắn|bị|bạn|làm sợ|hồn bay phách lạc|trợ từ hoàn thành
Heck, fortunately I didn't take your car, otherwise I must have been scared by you.
Ôi, may mắn là tôi không đi xe của bạn, nếu không thì chắc chắn tôi đã bị bạn dọa cho hồn bay phách lạc.
扩展 词语
mở rộng|từ ngữ
Expanded words
Mở rộng từ vựng
超速行驶 :意思 是 汽车 行车 速度 过快 或 超过 交通 法 规定 的 汽车 行驶 速度 。
lái xe quá tốc độ|nghĩa là|là|ô tô|lái xe|tốc độ|quá nhanh|hoặc|vượt quá|giao thông|luật|quy định|trợ từ sở hữu|ô tô|lái xe|tốc độ
||||||too fast|||||||||
Speeding: It means that the car is driving too fast or exceeding the speed set by the traffic law.
Chạy quá tốc độ: Ý nghĩa là tốc độ xe chạy quá nhanh hoặc vượt quá tốc độ xe chạy theo quy định của luật giao thông.
敲警钟 :常在 口语 中 使用 ,意思 是 “某件事 对人 起到 了 提醒 作用 ,使人 想通 或 明白 一个 道理 。
gõ chuông cảnh báo|thường xuyên|ngôn ngữ nói|trong|sử dụng|nghĩa|là|một việc gì đó|đối với người|có tác dụng|đã|nhắc nhở|vai trò|khiến người|hiểu rõ|hoặc|hiểu|một|lý lẽ
|often used|||||||someone||||||understand||||
Alarm: Often used in the spoken language, meaning "something serves as a reminder to a person to think out or understand a reason.
Gióng lên hồi chuông cảnh báo: Thường được sử dụng trong ngôn ngữ nói, có nghĩa là "Một sự việc nào đó đã có tác dụng nhắc nhở người khác, giúp người ta hiểu ra hoặc nhận thức được một lý do."
魂飞魄散 : 意思 是 非常 害怕 。
Spirited Away: meaning very scared.
Hồn bay phách lạc: Ý nghĩa là rất sợ hãi.
得意忘形 : 意思 是 “ 高兴 得 失去 了 平常 的 状态 。
"So pleased that I have forgotten myself": meaning "so pleased that I have lost my usual state of mind.
Vui mừng quên mình: Ý nghĩa là "Vui mừng đến mức mất đi trạng thái bình thường."
表达法
phương pháp diễn đạt
Cách diễn đạt
1、“别提了 ”用来 表达 不愿 提起 或者 某件事 不值得 提起 。
đừng nhắc đến|được dùng để|diễn đạt|không muốn|nhắc đến|hoặc|một việc|không đáng|nhắc đến
1\. "Don't mention it" is used to express an unwillingness to mention or something not worth mentioning.
1, "Đừng nhắc đến" được sử dụng để diễn tả sự không muốn nhắc đến hoặc một việc gì đó không đáng để nhắc đến.
例如 :A: 你 那天 为什么 哭 得 那么 厉害 ?
For example: A: Why did you cry so much that day?
Ví dụ: A: Tại sao hôm đó bạn khóc nhiều như vậy?
B: 哎 , 别提 了 , 那件事 太 令人 伤心 了 。
B: Hey, don't mention it, it's so sad.
B: Ai, đừng nhắc đến, việc đó thật sự quá buồn.
请 看 课文 中 的 句子 :
xin|xem|bài học|trong|từ chỉ sở hữu|câu
Xin hãy xem câu trong bài văn:
A:你 怎么 了 ,好像 不太 高兴 ?
|bạn|sao|trợ từ|hình như|không quá|vui
A: Bạn sao vậy, có vẻ không vui lắm?
B:别提 了 ,最近 没有 一件 事 顺心 。
|đừng nhắc đến|rồi|gần đây|không có|một|việc|thuận lợi
B: Forget it, nothing has been going right lately.
B: Đừng nhắc đến, gần đây không có việc gì thuận lợi.
2、“一时 ???”,“时间 很 短 ,有 临时 、突然 的 意思 ”。
tạm thời|thời gian|rất|ngắn|có|tạm thời|đột ngột|từ chỉ sở hữu|nghĩa
2. "A moment?" (""),"" "时间很短,有临时、 突然的意思".
2, "Một lúc ???", "Thời gian rất ngắn, có nghĩa là tạm thời, đột ngột."
例如 :1、 他 一时 不 知道 该 怎么办 , 只能 打电话 找人 帮忙 了 。
For example: 1. He didn't know what to do for a while, so he had to call someone to help him out.
Ví dụ: 1, Anh ấy nhất thời không biết phải làm sao, chỉ có thể gọi điện tìm người giúp đỡ.
2、小李 做 这件 事 只是 一时 兴起 ,没什么 理由 。
Tiểu Lý|làm|việc này|sự|chỉ|nhất thời|hứng thú|không có gì|lý do
2、 Xiao Li did it on the spur of the moment, for no reason at all.
2, Tiểu Lý làm việc này chỉ là nhất thời hứng khởi, không có lý do gì.
请 看 课文 中 的 句子 :
xin|xem|bài học|trong|trợ từ sở hữu|câu
Xin xem câu trong bài học:
昨天 是 我 第一次 正式 开车 上路 ,可能 是 太 兴奋 了 ,一时 忘 了 控制 车速 。
hôm qua|là|tôi|lần đầu tiên|chính thức|lái xe|ra đường|có thể|là|quá|phấn khích|rồi|nhất thời|quên|rồi|kiểm soát|tốc độ xe
Hôm qua là lần đầu tiên tôi chính thức lái xe ra đường, có lẽ vì quá phấn khích, tôi nhất thời quên kiểm soát tốc độ.
下面 再 听 一遍 课文
dưới|lại|nghe|một lần|văn bản
Dưới đây hãy nghe lại bài văn một lần nữa.
A( 女 ): 你 看起来 好像 不 太高兴 , 怎么 了 ?
A (Nữ): Bạn trông có vẻ không vui lắm, có chuyện gì vậy?
B( 男 ): 别提 了 , 最近 没有 一件 事 顺心 。
B (Nam): Đừng nhắc đến, gần đây không có chuyện gì thuận lợi.
A( 女 ): 你 平常 都 很 乐观 的 , 什么 事情 让 你 这么 烦恼 啊 ?
A (female): You are usually optimistic. What makes you so upset?
A (Nữ): Bạn thường rất lạc quan, chuyện gì khiến bạn phiền lòng như vậy?
B( 男 ): 昨天 我 超速行驶 被 罚款 了 。
B (male): I was fined for speeding yesterday.
B(Nam): Hôm qua tôi đã lái xe vượt tốc độ và bị phạt.
上星期 我 刚 拿到 驾照 ,没想到 这么 快 就 被 罚款 了 。
tuần trước|tôi|vừa mới|nhận được|bằng lái xe|không ngờ|như vậy|nhanh|đã|bị|phạt tiền|đã
I just got my driver's license last week, but I didn't expect to be fined so soon.
Tuần trước tôi vừa mới nhận được giấy phép lái xe, không ngờ lại bị phạt nhanh như vậy.
A( 女 ): 你 不 像是 那种 喜欢 飙车 的 人 呀 , 怎么 会 超速行驶 呢 ?
A(Nữ): Bạn không giống như kiểu người thích đua xe, sao lại lái xe vượt tốc độ được?
B(男) :昨天 是 我 第一次 正式 开车 上路 ,可能 是 太 兴奋 了 ,一时 忘 了 控制 车速 。
||hôm qua|là|tôi|lần đầu tiên|chính thức|lái xe|ra đường|có thể|là|quá|phấn khích|rồi|nhất thời|quên|rồi|kiểm soát|tốc độ xe
B (Male): Yesterday was the first time I officially started driving on the road. Maybe I was too excited. I forgot to control the speed.
B(Nam): Hôm qua là lần đầu tiên tôi chính thức lái xe ra đường, có lẽ vì quá phấn khích nên tôi đã quên kiểm soát tốc độ.
A( 女 ): 哎呀 , 幸好 我 没 搭 你 的 车 , 要 不 我 一定 被 你 吓 得 魂飞魄散 了 。
A (female): Heck, fortunately I didn't take your car, otherwise I must have been scared by you.
A(Nữ): Ôi, may quá tôi không đi xe của bạn, nếu không chắc tôi đã bị bạn dọa cho sợ chết khiếp rồi.
B(男) :其实 我 现在 想想 也 挺 害怕 的 ,毕竟 我 是 新手 司机 ,对 车子 控制 能力 不行 。
||thực ra|tôi|bây giờ|nghĩ lại|cũng|khá|sợ hãi|trợ từ sở hữu|毕竟|tôi|là|người mới|tài xế|đối với|xe|kiểm soát|khả năng|không tốt
B (Male): Actually, I'm scared to think about it now. After all, I'm a novice driver and I can't control the car.
B(Nam): Thực ra bây giờ nghĩ lại tôi cũng khá sợ,毕竟 tôi là tài xế mới, khả năng kiểm soát xe không tốt.
B(男) 这一次 罚款 ,已经 给 我 敲警钟 了 ,以后 开车 我 可 不会 再 得意忘形 了 。
||lần này|phạt tiền|đã|cho|tôi|gõ chuông cảnh báo|rồi|sau này|lái xe|tôi|thì|sẽ không|nữa|kiêu ngạo|rồi
B (Male) This time, I've sounded the alarm. I won't be overwhelmed by driving anymore.
B(Nam): Lần phạt này đã gióng lên hồi chuông cảnh báo cho tôi, sau này lái xe tôi sẽ không còn tự mãn nữa.
SENT_CWT:9r5R65gX=7.9 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.78
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=69 err=0.00%) translation(all=55 err=0.00%) cwt(all=595 err=47.56%)