×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Boya Chinese Elementary II, 16. 从 哪 一头儿 吃 香蕉

16. 从 哪 一头儿 吃 香蕉

一个 朋友 对 我 说 过 一句 话 , 给 我 留下 深刻 的 印象 。 他 说 “ 有些 人 吃 香蕉 总是 从 尾巴 开始 剥 。 有些 人 总是 从 细 头儿 开始 剥 。 差别 很大 。 ” 她 的话 给 了 我 很大 的 启发 。

如果 已经 是 一种 习惯 , 一个 人 就 很 难 改变 他 剥 香蕉 的 方式 。

一个 戒烟 的 人 , 他 戒 了 一天 烟 , 难受 极了 。 他 想 :” 我 才 戒 了 一天 烟 , 就 这么 难 , 天 哪 。 如果 我 还 能 活 一万天 的话 , 就 还要 受 九千 九百九十九 天 的 最 , 算了吧 ”。 他 戒烟 失败 。 但是 , 如果 换个 想法 :“ 我 第一天 戒烟 就 成功 了 , 真不错 。 如果 我 还 能 活 一万天 的话 , 坚持下去 , 后面 的 九千 九百九十九 天 就 从 成功 开始 , 多好 ! ”。 这样 他 就 能 慢慢 的 把 烟 戒掉 了 。

其实 , 这里 有 一个 最 简单 的 道理 : 遇到 任何 事情 , 我们 都 可以 试试 换个 角度 去 下 。 很多 事情 不是 必须 那么 做 , 或者 必须 这么 做 的 。

香蕉 当然 是 可以 从 两 头儿 吃 的 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

16. 从 哪 一头儿 吃 香蕉 ||einer Seite||Banane from which end||one end||banana 16. von welchem Ende der Banane 16\. From which end to eat bananas 16. ¿De qué extremo del plátano 16. à partir de quelle extrémité de la banane 16. da quale estremità si mangia la banana 16.バナナのどの端から 16) De que extremidade da banana 16. С какого конца банана 16\. Ăn chuối ở đâu

一个 朋友 对 我 说 过 一句 话 , 给 我 留下 深刻 的 印象 。 ||||||||||оставить|глубокий|| ||||||a sentence||||a laissé|profond||impression |friend|||||a sentence|words|||left me|profound||impression A friend said a word to me and impressed me. 友人が私に何かを言って、私に深い印象を残しました。 Um amigo disse uma palavra para mim e deixou uma profunda impressão em mim. Một người bạn đã nói điều gì đó với tôi để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi. 他 说 “ 有些 人 吃 香蕉 总是 从 尾巴 开始 剥 。 ||Некоторые||||||||чистить |||||banana|toujours||queue||pèle ||some people|||banana|always||the end|start peeling|peel He said, "Some people always peel from the tail when eating bananas. 彼は、「何人かの人々はいつも尾からバナナをはがします。 Ele disse: "Algumas pessoas sempre descascam bananas pela cauda. Anh ấy nói, “Một số người ăn chuối và luôn luôn gọt vỏ từ phần đuôi. 有些 人 总是 从 细 头儿 开始 剥 。 ||toujours||thin|petit bout|| ||||thin end|end||peel Some people always start with thin heads. いつも細い頭からはがれ始める人もいます。 Algumas pessoas sempre começam a descascar pela cabeça fina. Một số người luôn bắt đầu bong tróc ở phần cuối mỏng. 差别 很大 。 différence| difference|very big differ greatly. 大きく異なります。 diferem muito. khác biệt lớn. ” 她 的话 给 了 我 很大 的 启发 。 |||||||вдохновение |words||||||inspiration |her words||||great||inspiration ||||||von|Inspiration "Her words inspired me a lot. 「彼女の言葉は私に多くのインスピレーションを与えました。 "Suas palavras me deram muita inspiração. “Những lời nói của cô ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

如果 已经 是 一种 习惯 , 一个 人 就 很 难 改变 他 剥 香蕉 的 方式 。 |||один вид|||||||||||| |||a habit|habitude||||||changer|||||way ||is|a habit|habit|||||hard to|change|||peeling bananas||method ||||||||||||Banane|Bananenschälen||Art und Weise If it is already a habit, it is difficult for a person to change the way he peels bananas. それがすでに習慣であるならば、人がバナナをはがす方法を変えることは難しいです。 Se já é um hábito, é difícil para uma pessoa mudar a maneira como descasca bananas. Rất khó để một người thay đổi cách gọt chuối nếu đó đã là thói quen.

一个 戒烟 的 人 , 他 戒 了 一天 烟 , 难受 极了 。 ||||||||сигареты|очень плохо| |quitter de fumer||||arrêter|||cigarettes|uncomfortable|très mal |quit smoking|||he|quit|||cigarettes|very uncomfortable|extremely uncomfortable |Raucherentwöhnung||||hat aufgehört|||Zigarette|sehr unwohl| A person who quit smoking, he quit smoking all day, very uncomfortable. 喫煙をやめた人は、1日喫煙をやめ、とても不快でした。 Uma pessoa que parou de fumar, ela parou de fumar por um dia, muito desconfortável. Một người bỏ thuốc, anh ấy bỏ thuốc được một ngày thì rất khó chịu. 他 想 :” 我 才 戒 了 一天 烟 , 就 这么 难 , 天 哪 。 ||||arrêter|||||||| ||I||quit|||cigarettes||||heavens|heavens He thought: "I just quit smoking for a day, it's so hard, my God. 彼は、「私は一日だけ禁煙しました、そしてそれはとても難しいです、私の神。 Ele pensou: "Parei de fumar por um dia, é tão difícil, meu Deus. Anh ấy nghĩ, “Mình mới bỏ thuốc được một ngày thôi mà khó quá, lạy chúa. 如果 我 还 能 活 一万天 的话 , 就 还要 受 九千 九百九十九 天 的 最 , 算了吧 ”。 |||||ten thousand days|||||nine thousand nine hundred ninety-nine|nine hundred ninety-nine||||forget it If I ’m still so hot for 10,000 days, I ’ll still suffer the most of the 99,99 days, forget it. " もし私がまだ1万日間とても暑いのなら、私は最悪の9、999日を苦しめなければならないでしょう、それを忘れてください。」 Se eu ainda estiver com tanto calor por 10.000 dias, terei que sofrer o pior de 9.999 dias, esqueça. " Nếu 10.000 ngày tôi vẫn như vậy thì tôi sẽ phải chịu đựng nhiều nhất là 9.999 ngày, hãy quên đi. " 他 戒烟 失败 。 |to quit smoking|failed ||échec |quit smoking|failed He failed to quit smoking. 彼は喫煙をやめなかった。 Ele não conseguiu parar de fumar. Anh ấy đã thất bại trong việc bỏ thuốc lá. 但是 , 如果 换个 想法 :“ 我 第一天 戒烟 就 成功 了 , 真不错 。 ||сменить на|мысли||первый день||||| ||change|idée|||Arrêter de fumer||réussite||Really good ||change perspective|thought||first day|quit smoking||success|| However, if I change my mind: "I successfully quit smoking the first day, which is really good. しかし、別の考え方をすると、「初日に禁煙しました。これは素晴らしいことです。 No entanto, se você mudar de ideia, "Consegui parar de fumar no primeiro dia, o que é ótimo. Nhưng nếu bạn nghĩ khác về điều đó: “Tôi đã bỏ thuốc ngay ngày đầu tiên, điều đó thật tuyệt. 如果 我 还 能 活 一万天 的话 , 坚持下去 , 后面 的 九千 九百九十九 天 就 从 成功 开始 , 多好 ! |||||||keep going|||||||||| If I still live for 10,000 days, stick to it, and the following nine hundred and ninety-nine days will start from success, how good! 私がまだ1万日間そのように生きているのなら、それに固執すれば、次の999日は成功から始まります。 Se eu ainda viver assim por 10.000 dias, mantenha-se firme, e os próximos nove mil novecentos e noventa e nove dias começarão com sucesso. Nếu tôi vẫn còn sống 10.000 ngày, hãy kiên trì theo đuổi nó, và 9.999 ngày tiếp theo sẽ bắt đầu từ thành công, thật tuyệt vời làm sao! ”。 ". "。 这样 他 就 能 慢慢 的 把 烟 戒掉 了 。 ||||||||quit| ||||||||arrêter de fumer| ||||gradually||||quit smoking| ||||||||aufhören| So he can quit smoking slowly. だから彼はゆっくりと喫煙をやめることができます。 Dessa forma, ele pode parar de fumar aos poucos.

其实 , 这里 有 一个 最 简单 的 道理 : 遇到 任何 事情 , 我们 都 可以 试试 换个 角度 去 下 。 |||||||reason|||||||||угол зрения|| actually|||||||reason|rencontrer|any||||||changer de|angle|| Actually|||a||simplest point||principle|encountering|any situation|things|we|||give it a try|perspective|perspective||think |||||||Prinzip||||||||||| In fact, here is one of the simplest truths: we can try to go from another angle when we encounter anything. 実際、ここには単純な真実があります。何かに遭遇したとき、角度を変えようとすることができます。 Na verdade, aqui está a verdade mais simples: sempre que encontramos algo, podemos tentar olhar de outro ângulo. Trên thực tế, có một sự thật đơn giản ở đây: khi gặp bất cứ thứ gì, chúng ta có thể cố gắng thay đổi góc độ. 很多 事情 不是 必须 那么 做 , 或者 必须 这么 做 的 。 |things||must|||or must||that|| Many things do not have to be done, or they must be done. 多くのことを行う必要はありません、または行う必要があります。 Muitas coisas não precisam ser feitas ou precisam ser feitas. Rất nhiều thứ không cần phải làm theo cách đó, hoặc phải làm.

香蕉 当然 是 可以 从 两 头儿 吃 的 。 ||||||Enden|| banana|of course|||||end|| Bananas can of course be eaten from both ends. もちろん、バナナは両端から食べることができます。 As bananas podem, claro, ser comidas pelas duas pontas. Tất nhiên, chuối có thể được ăn từ cả hai đầu.