《标准 教程 HSK 6》第 29课 课文 - 笑 的 备忘录
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 29 - Lachendes Memo
"Standard Course HSK 6" Lesson 29 Text - A Memo for Laughing
Tutorial Estándar HSK 6, Lección 29 - Memo de la risa
標準会話チュートリアル HSK6級 第29課 「笑いメモ
표준 튜토리얼 HSK 6, 29과 - 웃음 메모
Tutorial Padrão HSK 6, Lição 29 - Memorando do riso
Стандартный учебник HSK 6, урок 29 - Записки смеющегося
《标准 教程 HSK 6》第 29课 课文 - 笑 的 备忘录
( 一 ) 大脑 能 “ 听 ” 出 笑声 的 真假
|Gehirn||||||
|||||||true or false
(a) Das Gehirn kann "hören", ob ein Lachen echt oder unecht ist.
(1) The brain can "hear" the true and false of laughter
(1) Bộ não có thể "nghe thấy" tính đúng và sai của tiếng cười
真是 岂有此理 , 难道 我们 听到 庸俗 、 不 上 档次 的 笑话 假笑 两声 、 敷衍 一下 也 不 可以 吗 ?
|How is this reasonable||||vulgar|||class|||fake laugh|fake laughter||||||
|que absurdo||||vulgar|||nível|||||de forma superficial|||||
Können wir nicht über vulgäre und vulgäre Witze lachen, als eine oberflächliche Maßnahme?
It's really outrageous, can't we smirk twice and perfunctory when we hear vulgar, unclassified jokes?
Thật là phiến diện, chúng ta không thể nhếch mép hai lần và chiếu lệ khi nghe những câu chuyện cười thô tục, không phân loại được sao?
可是 , 好像 确实 不行 。
Es scheint jedoch, dass dies nicht möglich ist.
However, it seems that it is not possible.
Tuy nhiên, nó dường như không hoạt động.
诸位 , 如果 你 不想 难堪 , 不想 让 别人 发现 你 发出 的 是 虚伪 、 违背 心意 的 笑声 , 你 可以 回避 , 可以 不 表态 , 可以 把 话题 岔开 , 可以 装聋装哑 , 但 不要 画蛇添足 , 违心 地笑 。
everyone||||embarrassing situation||||||||||against one's will||||||avoid|||express opinion||||change the subject||pretend not to hear|||overdo it|insincere|
vocês||||embaraçoso|||||||||hipócrita|contrário ao desejo||||||evitar|||se manifestar||||mudar de assunto|||||estragar tudo|contrário ao coração|
Verehrte Abgeordnete, wenn Sie nicht in Verlegenheit gebracht werden wollen, wenn Sie nicht wollen, dass andere herausfinden, dass Sie falsches und konträres Gelächter von sich geben, können Sie es vermeiden, Sie können davon absehen, Ihren Standpunkt darzulegen, Sie können vom Thema abschweifen, Sie können vorgeben, taub und stumm zu sein, aber tragen Sie nicht dazu bei und lachen Sie gegen Ihren eigenen Willen.
Ladies and gentlemen, if you do not want to be embarrassed and do not want others to realize that you are giving out false and contrary laughter, you can avoid it, you can refrain from saying anything, you can change the subject, you can pretend to be deaf and mute, but you should not add to it and laugh against your will.
Tiếng cười, nếu bạn không muốn xấu hổ và không muốn người khác phát hiện ra rằng bạn đang tạo ra tiếng cười giả tạo, không có chủ đích, bạn có thể tránh nó, không phát biểu, bạn có thể chuyển hướng chủ đề, bạn có thể giả vờ câm điếc, nhưng đừng thừa và cười trái ý bạn.
因为 只要 你 笑 , 不管 你 多 机灵 , 不管 你 掩饰 得 多么 周密 , 别人 都 能 看出 你 的 笑 是 真心实意 , 还是 虚情假意 、 装模作样 。
|||||||clever||||||meticulous|||||||||sincere feelings||insincere flattery|pretending
|||sorrir||||inteligente|||disfarçar|||minuciosamente disfar|||||||||||fingida|fingindo
Denn wenn du lächelst, können die anderen erkennen, ob dein Lächeln echt ist oder ob es falsch oder aufgesetzt ist, egal wie geschickt du bist und wie sorgfältig du es verdeckst.
For if you smile, no matter how clever you are, no matter how carefully you disguise it, others will be able to tell whether your smile is genuine or whether it is false or feigned.
Vì chỉ cần bạn cười, dù bạn có khéo léo đến đâu, dù bạn có che giấu kỹ đến đâu thì người khác cũng có thể nhận ra nụ cười của bạn là thật hay giả và giả tạo.
有人 不禁 要 问 , 人 是 通过 什么 途径 识别 “ 笑 ” 背后 的 真实 情感 呢 ?
||||||||means|||||||
||||||||meios|||por trás||||
Man fragt sich unweigerlich, auf welchem Weg Menschen die wahren Emotionen hinter einem "Lachen" erkennen.
One cannot help but ask: By what means do people recognize the real emotions behind their "laughter"?
Một số người không khỏi đặt câu hỏi, làm thế nào để mọi người xác định được cảm xúc thực sự đằng sau "tiếng cười"?
研究者 发现 , 我们 在 听到 发自内心 的 笑声 和 虚假 的 笑声 时 , 大脑 会 呈现出 完全 不同 的 反应 。
researcher|||||from the heart||||fake laughter||||||||||
|||||||||||||||apresenta uma||||
Forscher haben herausgefunden, dass unser Gehirn bei ehrlichem Lachen und falschem Lachen völlig unterschiedlich reagiert.
Researchers have found that our brains react completely differently when we hear heartfelt laughter and fake laughter.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng não bộ của chúng ta phản ứng khác nhau khi chúng ta nghe thấy tiếng cười thật sự và tiếng cười giả tạo.
假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特定 区域 , 同时 大脑 会 瞒 什么 , 自动 分析 假笑 的 缘故 , 假笑 者 想 隐 以及 假笑 者 的 意向 ; 诚挚 的 笑声 则 会 激活 大脑 中 与 快乐 和 积极 情绪 相关 的 区域 。
||||||||||||||||||||||||||verbergen||||||aufrichtig|||||||||||||||
|||activate||||decoding|||||||||conceal||||||reason||||hide|||||intention|sincere|||||||||||||||
|||ativar||||decodificar|||||||||ocultar||||||razão||||||||||sorriso sincero||||||||||||emoções positivas|||
Falsches Lachen aktiviert bestimmte Bereiche im Gehirn, die für das Entschlüsseln emotionaler Informationen zuständig sind, während das Gehirn automatisch analysiert, warum jemand falsch lacht, was der Lügner verbergen möchte und die Absichten des Lächlers; auf der anderen Seite aktiviert ehrliches Lachen Bereiche im Gehirn, die mit Freude und positiven Emotionen in Verbindung stehen.
False laughter activates specific areas of the brain that are used to decode emotional information. At the same time, the brain will hide what it is hiding and automatically analyze the reason for the false laughter, what the person is trying to hide, and what the person intends to do with the false laughter; sincere laughter activates areas of the brain that are associated with happiness and positive emotions.
Tiếng cười giả tạo kích hoạt các khu vực cụ thể của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc, đồng thời, bộ não đang che giấu những gì, tự động phân tích lý do của nụ cười nhếch mép, nụ cười nhếch mép muốn che giấu điều gì và ý định của nụ cười nhếch mép; tiếng cười chân thành kích hoạt nụ cười tự mãn trong não. Các khu vực liên quan đến hạnh phúc và cảm xúc tích cực.
为了 证实 这一 理论 , 一丝不苟 的 研究者 让 志愿者 倾听 网站 视频 中 的 笑声 , 同时 记录 他们 大脑 的 反应 , 并 将 志愿者 听到 真笑 与 假笑 时 大脑 的 反应 做 对比 。
|||||||||||||||||||||||||echtes Lachen||||||||
||||meticulous|||||||||||||||||||||real laughter||||||||
||||meticuloso|||||ouvir||||||||||||||||||||||||
Um diese Theorie zu bestätigen, ließen gewissenhafte Forscher freiwillige Probanden die Lacher in den Videos auf einer Website anhören und zeichneten gleichzeitig die Reaktionen ihres Gehirns auf. Dann verglichen sie die Gehirnreaktionen der Probanden, als sie echtes Lachen und falsches Lachen hörten.
To confirm this theory, meticulous researchers asked volunteers to listen to laughter in Web site videos, recorded their brain responses, and compared the responses of volunteers when they heard real laughter with fake laughter.
Để kiểm tra lý thuyết này, các nhà nghiên cứu đã yêu cầu các tình nguyện viên lắng nghe tiếng cười trong một video từ trang web, đồng thời ghi lại phản ứng của não họ, so sánh cách não của các tình nguyện viên phản ứng khi họ nghe thấy tiếng cười thật so với tiếng cười giả.
测试 结果 一目了然 , 志愿者 在 预先 未被告知 测试 目的 的 情况 下 , 仅 凭 直觉 就 能 准确 地 分辨 出假 笑声 。
||||||nicht informiert|||||||||||||||
||clear at a glance|||in advance|not informed||||||||intuition||||||fake laughter|
teste|||||||||||||||||||||
Die Testergebnisse sind eindeutig: Die Probanden konnten, ohne im Voraus über das Ziel des Tests informiert zu werden, nur aufgrund ihres Bauchgefühls falsche Lacher genau unterscheiden.
The results of the test were so clear that the volunteers were able to accurately distinguish false laughter by intuition alone, without being informed in advance of the purpose of the test.
Kết quả kiểm tra rất rõ ràng trong nháy mắt và các tình nguyện viên có thể phân biệt chính xác tiếng cười giả chỉ bằng trực giác mà không cần được thông báo trước về mục đích của cuộc kiểm tra.
天呀 , 人 的 大脑 中 竟然 深藏 着 一双 能够 探测 他人 喜悦 之 情 真伪 的 眼睛 !
Oh my god||||||deeply hidden|||||||||truth or falsehood||
||||||||||detectar||alegria|||veracidade da emoção||
Oh mein Gott, im menschlichen Gehirn gibt es tatsächlich eine Art von Augen, die die Echtheit von anderen Menschen Freude erkennen können!
My God, there is an eye in the human brain that can detect the truth of other people's joy!
Chúa ơi, có một đôi mắt có thể phát hiện ra tính xác thực của niềm vui của người khác trong não người!
研究者 指出 :“ 人类 大脑 对于 笑声 中 所 隐含 的 社会 和 情感 信息 非常 敏感 , 这 不 完全 是 智商 问题 。
||||||||implied||||||||||||IQ|
||||||||||||||||||||QI|
According to the researchers, "The human brain is very sensitive to the social and emotional messages implicit in laughter, and it's not just a matter of intelligence.
Các nhà nghiên cứu lưu ý: “Bộ não của con người rất nhạy cảm với thông tin xã hội và cảm xúc ẩn chứa trong tiếng cười, và đó không hoàn toàn là vấn đề của chỉ số IQ”.
当 志愿者 听到 笑声 时 , 会 开启 大脑 中 与 心智 相关 的 区域 , 从而 获知 他人 的 情感 或 精神状态 , 有些 志愿者 还 动用 了 大脑 中 控制 运动 和 感知 的 部分 , 进而 更 精准 地 提炼 出 真假 笑声 背后 的 信息 。
||||||activate|||||||||learn about|||||mental state||||utilized||||||||||||more accurately||extracting information||||||
||||||||||mente|||||saber sobre|||||||||utilizaram||||||||||||precisa||extrair informações||||||
When volunteers hear laughter, they turn on areas of the brain associated with the mind to learn about other people's emotions or mental states, and some volunteers use the parts of the brain that control movement and perception to more accurately distill the information behind true and false laughter.
Khi các tình nguyện viên nghe thấy tiếng cười, họ bật các vùng não liên quan đến tâm trí để biết được trạng thái cảm xúc hoặc tinh thần của người khác. trích ra sự thật Thông điệp đằng sau tiếng cười giả tạo.
( 二 ) 笑 未必 是 最佳 良药
|||||best medicine
||não necessariamente|||remédio eficaz
(ii) Laughter may not be the best medicine
(2) Tiếng cười có thể không phải là liều thuốc tốt nhất
中国 人 喜欢 听 相声 , 因为 它 逗笑 。
|||||||makes people laugh
||||comédia cômica|||
Chinese people like to listen to comedy because it is funny.
Người Trung Quốc thích nghe nói chuyện chéo vì nó buồn cười.
“ 笑 有 益 于 健康 ” 几乎 得到 了 全世界 的 认可 ,“ 笑一笑 十年 少 ” “一 笑 解 千 愁 ” 不仅 被 大家 认可 , 甚至 被 一些 人 当作 生活 的 座右铭 。
||beneficial|||||||||Smile|||||explanation||sorrow||||||||||||motto
||beneficial||||||||||||||||||||||||||||motto de vida
It is almost universally recognized that "laughter is good for health", and "a smile will make you feel ten years younger" and "a smile will relieve a thousand pangs of worry" are not only recognized by everyone, but also taken as the motto of life by some people.
“Cười có lợi cho sức khỏe” đã được hầu hết thế giới công nhận, “Nụ cười mười năm bớt đau” và “_ nụ cười giải sầu” không chỉ được mọi người công nhận, mà thậm chí còn được một số người coi là phương châm sống. Mọi người.
中国 人 深信 开怀 大笑 也好 , 哈哈 傻笑 也罢 , 哪怕 是 私下 里 偷偷地 笑 , 都 会 是 生活 中 最 通用 , 而且 管用 的 治病 良方 。
|||joyful laughter||||silly laugh|or not|||||||||||||||effective remedy|||effective remedy
||profundamente acreditam|abrir o coração|||||ou não|||em particular||||||||||comum||eficaz||remédio para doenças|remédio eficaz
The Chinese are convinced that a hearty laugh or a giggle, even a secret one in private, is the most versatile and effective cure in life.
Người Trung Quốc tin rằng một nụ cười sảng khoái, một nụ cười nhếch mép hoặc một nụ cười tự mãn ở nơi kín đáo, là phương thuốc linh hoạt và hiệu quả nhất trong cuộc sống.
有 研究 证实 , 笑 可以 调节 情绪 , 可以 促进 血液 循环 和 腹肌 收缩 ,100 次 捧腹大笑 所 吸收 的 氧气 相当于 用 桨 划船 10 分钟 的 吸 氧量 。
||||||||||circulation||abdominal muscles|contraction||belly laugh||||oxygen|equivalent to||paddle|rowing|||oxygen|oxygen intake
|||||regula|||promover||circulação sanguínea||músculos abdom|contração abdominal||risada intensa||||oxigênio|||remo|remar com remo||||
Các nghiên cứu đã khẳng định rằng bóng cười có thể điều hòa cảm xúc, thúc đẩy tuần hoàn máu và co cơ bụng, lượng oxy mà 100 bóng cười hấp thụ tương đương với lượng oxy hấp thụ khi chèo thuyền bằng mái chèo trong 10 phút.
有人 做过 这样 的 试验 , 开怀 大笑 一整天 , 可以 燃烧 掉 2000 卡路里 “, 从而 帮助 消耗 脂肪 , 减轻 体重 , 同时 , 笑 有助于 缓解 动脉硬化 , 有助于 消除 紧张感 , 这 就是 笑 有利于 健康 的 实质性 的 证据 。
||||experiment|||||||calories|||||||||||arteriosclerosis|||tension||||beneficial to|||substantial evidence||substantial evidence
||||||||||||||queimar|gordura|||||||a arteriosclerose||||||||||evidência substancial||evidência substancial
It has been tested that laughing for a whole day can burn up to 2,000 calories", thus helping to burn fat and reduce weight, and at the same time, it helps to alleviate atherosclerosis and helps to eliminate tension, which is substantial evidence that laughter is good for health.
Có người đã làm một thí nghiệm như vậy, cười cả ngày có thể đốt cháy 2000 calo ”, từ đó giúp tiêu mỡ giảm cân, đồng thời tiếng cười giúp làm dịu chứng xơ cứng động mạch, giúp tiêu trừ căng thẳng, đây là điều mà tiếng cười có bằng chứng đáng kể. vì lợi ích sức khỏe.
然而 , 笑 , 真的 是 人生 旅途 中 的 最佳 良药 吗 ?
|||||jornada da vida|||||
However, is laughter really the best medicine for the journey of life?
Tuy nhiên, tiếng cười có thực sự là liều thuốc tốt nhất trong hành trình cuộc đời?
答案 似乎 不是 那么 肯定 。
The answer doesn't seem so certain.
Câu trả lời dường như không chắc chắn lắm.
有 研究 人员 表示 , 笑 也 不是 有百益 而 无 一害 的 , 有时 它 还 会 产生 副作用 。
|||||||more benefits|||a harm|||||||
|||||||||||||||||efeitos colaterais
According to some researchers, laughter is not all good and all bad, and sometimes it has side effects.
Một số nhà nghiên cứu nói rằng tiếng cười không bao hàm tất cả, và đôi khi nó có tác dụng phụ.
有 医生 就 碰到 过 这样 的 案例 : 有人 在 肆无忌惮 地笑 过后 因 心跳 加速 而 昏迷 , 而 大笑 到 “ 几乎
||||||||||recklessly|||||||||||
|||||||caso|||sem pudor|||||||||||
There have been cases where doctors have come across people who have laughed uncontrollably and then passed out due to an accelerated heartbeat, while those who laughed so hard that they were "practically" dead.
Một bác sĩ đã từng gặp trường hợp như vậy: Sau khi cười liều lĩnh, có người ngất xỉu vì tim đập nhanh, cười đến “suýt nữa thì thôi”.
笑破肚皮 ” 可能 会 导致 岔 气 , 心脏 不 舒服 , 甚至 损坏 人体 健康 。
laughing too hard||||breathlessness||heart||||damage health||
rir muito||||||||||danificar|saúde humana|
Laughing out loud" may lead to shortness of breath, heart discomfort and even damage to human health.
Cười vỡ bụng ”có thể dẫn đến những tác dụng phụ, tim mạch khó chịu, thậm chí gây hại cho sức khỏe con người.
新 的 研究 结果 对 笑 “ 有百 益 而 无 一害 ” 的 观点 提出 了 挑战 , 似乎 更 倾向 于 笑 不是 坏事 , 但 分寸 要 掌握 得 恰到好处 。
||||||benefits||||||||||||||||||measure of appropriateness||||just right
||||||||||||||||||tende a||||||medida certa||||na medida certa
New research has challenged the idea that laughter is "good for nothing" and seems to favor the idea that it is not bad, but that it has to be done in the right way.
Những phát hiện mới thách thức quan điểm cho rằng tiếng cười là "tất cả đều tốt và không có hại", và có vẻ như tiếng cười không phải là điều xấu, nhưng ở tỷ lệ thích hợp.
可是 多数 人 还是 深信 , 笑 的 是非 无须 探讨 , 任何 形式 的 幽默 , 伤害 风险 都 不 高 , 其 收益 则 是 显而易见 的 , 况且 , 真是 好 朋友 在 一起 , 高兴 了 , 起 起哄 , 或是 遇到 了 开心 事 , 哪里 还 顾得上 斟酌 分寸 掌握 得 恰当 不 恰当 呢 ?
|||||||right and wrong|||||||||||||benefits|||obvious|||||||||||||||||||care about|consideration|sense of propriety|||appropriate||appropriate|
|||||||||discutir|||||||||||||||||||||||||fazer barulho||||||||pensar em|ponderar||||apropriado ou não|||
However, most people still believe that there is no need to discuss the truth of laughter, that the risk of harm is low in any form of humor, and that the benefits are obvious. Besides, when you are really good friends, when you are happy, when you are having a good time, or when you are having a good time, you do not have to think about whether you are doing the right thing or not.
Tuy nhiên, hầu hết mọi người vẫn cho rằng không cần bàn đến chuyện cười đúng sai, dù hài hước hình thức nào thì nguy cơ hại không cao, lợi bất cập hại, bên cạnh đó, những người bạn thực sự tốt với nhau thì mới vui, la ó, hay gặp chuyện vui, Ở đâu lo liệu có hợp hay không?
---
---
分别 改编自 《 参考消息 》 同名 文章
|adapted from|||
Được chuyển thể một cách tương ứng từ bài báo cùng tên "Tin tức tham khảo"