《标准 教程 HSK 6》第 40课 课文 - 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗
|||||||super-pouvoir||||
|||||||superpowers|||world record|
|||||||Superkräfte|||Weltrekord|
《Standard Lehrbuch HSK 6》 Kapitel 40 Text - Werden die übermenschlichen Fähigkeiten der Menschheit den Weltrekord verändern?
Lesson 40 Text - Can Human Superpowers Change World Records?
Tutorial estándar HSK 6, Lección 40 - ¿Cambiarán las superpotencias humanas el récord mundial?
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 40 - Les super-pouvoirs humains changeront-ils le record du monde ?
Tutorial Standar HSK 6, Pelajaran 40 - Akankah kekuatan super manusia mengubah rekor dunia?
スタンダードチュートリアル HSK6級 第40課 「人類の超大国は世界記録を塗り替えるか?
표준 튜토리얼 HSK 6, 40과 - 인간의 초능력이 세계 기록을 바꿀 수 있을까요?
Standard Tutorial HSK 6, Lesson 40 - Será que os superpoderes humanos vão mudar o recorde mundial?
《标准 教程 HSK 6》第 40课 课文 - 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗
# 人类 超能力 会 改变 世界纪录 吗
||||world record|
# Werden die übermenschlichen Fähigkeiten der Menschheit den Weltrekord verändern?
Can Human Superpowers Change World Records?
# Akankah kekuatan super manusia mengubah rekor dunia?
# Liệu siêu năng lực của con người có thay đổi kỷ lục thế giới?
我们 一直 以为 世界纪录 就是 要 不断 被 打破 , 但 国际田联 公布 的 各项 比赛 成绩 却 告诉 我们 , 多数 世界纪录 都 是 在 20 世纪 90 年代 创造 的 。
||||||||||IAAF|||||||||||||||||
||||||||broken||World Athletics|announced||various events||results||||||||||||
Wir haben immer gedacht, dass Weltrekorde ständig gebrochen werden müssen, aber die von der Internationalen Leichtathletikföderation veröffentlichten Wettkampfresultate zeigen uns, dass die meisten Weltrekorde in den 90er Jahren des 20. Jahrhunderts aufgestellt wurden.
We have always believed that world records are meant to be constantly broken, but the results of various competitions announced by the International Association of Athletics Federations tell us that most world records were set in the 1990s.
Siempre hemos pensado que los récords del mundo están para batirlos, pero los resultados de la IAAF nos dicen que la mayoría de los récords del mundo se establecieron en la década de 1990.
Kami selalu berpikir bahwa rekor dunia dimaksudkan untuk dipecahkan, tetapi hasil IAAF memberi tahu kami bahwa sebagian besar rekor dunia dibuat pada tahun 1990-an.
Chúng ta luôn nghĩ rằng các kỷ lục thế giới có nghĩa là liên tục bị phá vỡ, nhưng kết quả của các cuộc thi khác nhau do IAAF công bố cho chúng ta biết rằng hầu hết các kỷ lục thế giới đều được thiết lập vào những năm 1990.
此外 , 更 有人 引用 《 每日 电讯 报 》 的 说法 称 : 截至 2060 年 , 人类 可能 不会 再 创造 体坛 新纪录 。
|||||Telegraph||||||||||||Sportwelt|neuer Rekord
|||quote|Daily|Daily Telegraph|the Daily Telegraph||statement|said|by 2060|||||||sports界|new records
|||인용||||||말하다|까지||||||새로운 기록을 세|체육계|
Darüber hinaus zitieren einige die Aussage der "Daily Telegraph", dass die Menschheit bis 2060 möglicherweise keine neuen Sportrekorde mehr aufstellen wird.
In addition, some have cited the Daily Telegraph's statement that by 2060, humanity may no longer be able to set new records in sports.
Además, según el Daily Telegraph, es posible que en 2060 la humanidad no haya vuelto a batir un récord deportivo.
Selain itu, Daily Telegraph dikutip mengatakan bahwa pada tahun 2060, umat manusia mungkin tidak akan mencetak rekor olahraga lagi.
Ngoài ra, một số người trích dẫn "Daily Telegraph" cho biết: Tính đến năm 2060, loài người có thể không tạo ra các kỷ lục thể thao mới.
一个 人 的 体能 究竟 有 多 大 ?
|||physical fitness||||
||||도대체|||
Wie groß ist die physische Leistungsfähigkeit eines Menschen eigentlich?
How much physical ability can one person have?
Berapa banyak energi fisik yang dimiliki seseorang?
Thể chất của một người lớn đến mức nào?
人们 在 力争 打破 世界纪录 的 同时 , 不禁 会 对 自己 的 身体 产生 疑问 。
|||||||저절로|||||||
die Menschen||||||||||||||
||strive to|||||||||||have|doubt
Während die Menschen darum kämpfen, Weltrekorde zu brechen, kommen sie nicht umhin, Fragen zu ihrem eigenen Körper zu stellen.
While people are striving to break world records, they can't help but question their own bodies.
Ketika orang-orang berusaha untuk memecahkan rekor dunia, mereka tidak bisa tidak bertanya-tanya tentang tubuh mereka sendiri.
Trong khi cố gắng phá vỡ các kỷ lục thế giới, mọi người không thể không đặt câu hỏi về cơ thể của họ.
比如说 ,100 米 短跑 最快 需要 几秒 ?
||Sprint|||
||sprint|||a few seconds
For example, how many seconds does it take to run 100 meters at the fastest speed?
Por ejemplo, ¿cuál es el mejor tiempo en 100 metros lisos?
Ví dụ, chạy nước rút 100 mét nhanh nhất mất bao nhiêu giây?
这 不是 一个 简单 的 谁 拿 冠军 、 谁 拿 亚军 、 谁 拿 季军 的 问题 , 这 是 对 人类 体能 极限 的 追问 。
||||||||||Vizechampion|||Bronze||||||||||
|||||||champion|||runner-up|||third place||||||||limit||pursuit of limits
|||||||||||||||||||||||탐구
Das ist nicht einfach die Frage, wer den ersten Platz, den zweiten Platz oder den dritten Platz gewinnt, sondern es ist eine Untersuchung der menschlichen körperlichen Grenzen.
This is not simply a question of who takes the championship, who takes second place, and who takes third place; it is a questioning of the limits of human physical endurance.
No se trata simplemente de quién ganará el campeonato, quién será el primer subcampeón y quién el segundo, sino de los límites de la forma física humana.
Đây không phải là một câu hỏi đơn giản ai sẽ vô địch, ai sẽ là á quân, ai sẽ về thứ 3. Đó là một câu hỏi về giới hạn của thể lực con người.
有 专家 认为 , 人类 跑 100 米 速度 的 极限 应该 是 10.42 秒 , 再 考虑 一般 跑 到 80 米 才能 达到 全速 , 人类 可能 达到 的 最快 速度 大约 为 11.96 秒 。
||||||||||||||||||||Vollgas|||||||||
||||||||limit||||||||||||full speed|||||||||seconds
|||||||||||||||||||||인류||||||||
Einige Experten glauben, dass die Obergrenze der menschlichen Laufgeschwindigkeit für 100 Meter bei 10,42 Sekunden liegen sollte. Wenn man bedenkt, dass man normalerweise erst nach 80 Metern Höchstgeschwindigkeit erreicht, könnte der schnellste mögliche menschliche Lauf etwa 11,96 Sekunden betragen.
Some experts believe that the limit for human running speed in the 100 meters should be 10.42 seconds. Considering that generally, full speed is achieved only after running 80 meters, the fastest speed that humans might achieve is about 11.96 seconds.
Según algunos expertos, el límite de la velocidad humana en la carrera de 100 metros debe ser de 10,42 segundos. Teniendo en cuenta que la velocidad máxima no se alcanza normalmente hasta los 80 metros, la velocidad más rápida que puede alcanzar el ser humano es de unos 11,96 segundos.
Một số chuyên gia cho rằng giới hạn tốc độ cho con người khi chạy 100 mét phải là 10,42 giây, vì thông thường để đạt được tốc độ tối đa phải mất 80 mét, tốc độ nhanh nhất có thể của con người là khoảng 11,96 giây.
然而 , 在 那条 狭窄 的 跑道 上 , 任性 的 牙买加 田径 比赛 选手 博尔特 简直 就 不 把 世界纪录 放在眼里 !
|||||||||Jamaika|Leichtathletik|||Bolt||||||
However|||narrow||runway||willful||Jamaica|athletics||athlete|Bolt||||||in his eyes
|||좁은||||제멋대로||자메이카|육상|||볼트|정말|||||중요하게 여기다
Doch auf der engen Bahn ignoriert der eigensinnige jamaikanische Leichtathlet Bolt einfach die Weltrekorde!
However, on that narrow track, the willful Jamaican athlete Bolt simply does not regard world records at all!
Tuy nhiên, trên đường đua hẹp đó, vận động viên điền kinh Jamaica nhút nhát Bolt chỉ đơn giản là không coi trọng kỷ lục thế giới!
2008 年 6 月 1 日 , 在 美国纽约 锐步 大奖赛 上 , 他 以 9.72 秒 的 成绩 获得 100 米 短跑 冠军 , 打破 了 同胞 鲍威尔 保持 的 9.74 秒 的 世界纪录 ; 2008 年 8 月 16 日 北京 奥运会 百米 决赛 电视直播 中 , 摇动 的 旗帜 汇成 了 沸腾 的 海洋 , 他 以 9.69 秒 的 成绩 再次 刷新 世界纪录 , 领先 亚军 0.2 秒 。
|||||Reebok|||er||||||||||||Powell|||||||||||||Fernsehübertragung||||||||||||||||刷新||||
||||New York|Reebok|Reebok Grand Prix|||||||won||||||fellow countryman|Powell|||||world record|||||Beijing Olympics|100 meters|final|TV live broadcast||waving||flag|merged into||boiling|||||||||set a new record||lead||
||||미국 뉴욕|리복||||||||||단거리 달리기|챔피언|||동포|보웰||||||||||베이징 올림|||||흔들리는||깃발|하나의 바다||끓어오르는|||||||||갱신하다||||
Am 1. Juni 2008 gewann er beim Reebok Grand Prix in New York die 100-Meter-Sprint-Meisterschaft mit einer Zeit von 9,72 Sekunden und stellte den von seinem Landsmann Powell gehaltenen Weltrekord von 9,74 Sekunden in den Schatten; am 16. August 2008, während der Fernsehte Übertragung des 100-Meter-Finales der Olympischen Spiele in Peking, verbanden sich die schwenkenden Fahnen zu einem brodelnden Meer, als er mit 9,69 Sekunden erneut den Weltrekord brach und den Zweitplatzierten um 0,2 Sekunden übertraf.
On June 1, 2008, at the Reebok Grand Prix in New York, he won the 100-meter sprint championship with a time of 9.72 seconds, breaking the world record of 9.74 seconds set by compatriot Powell; on August 16, 2008, during the live broadcast of the Olympic 100-meter final in Beijing, the waving flags formed a boiling sea, and he set a new world record again with a time of 9.69 seconds, leading the runner-up by 0.2 seconds.
Vào ngày 1 tháng 6 năm 2008, tại Reebok Grand Prix ở New York, Hoa Kỳ, anh đã giành chức vô địch nước rút 100 mét với thời gian 9,72 giây, phá kỷ lục thế giới 9,74 giây do người đồng hương Powell nắm giữ; ngày 16 tháng 8 năm 2008 Bắc Kinh Olympic 100 mét Trong buổi truyền hình trực tiếp trận chung kết, những lá cờ rung chuyển hòa vào đại dương sôi sục, anh lại lập kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 giây, hơn người về nhì 0,2 giây.
振奋 之 余 人们 不禁 再次 追问 一 人体 运动 到底 有没有 极限 ?
exciting||the remaining||||||||||
고무적||||||||||||
Erfüllt von Begeisterung stellt man sich unweigerlich die Frage: Gibt es tatsächlich eine Grenze für körperliche Leistungen?
In the excitement, people cannot help but ask again: Does human exercise really have a limit?
Sau khi cao hứng, mọi người không khỏi hỏi lại lần nữa vận động của thân thể có giới hạn hay không?
有 研究者 分解 了 博尔特 取得 9.72 秒 成绩 的 那次 比赛 动作 , 并 利用 公式 做 了 精密 计算 , 结论 是 : 他 是从 静止 状态 开跑 的 ,9.72 秒 还 包括 了 加速 的 时间 , 如果 他 跑 200 米 , 那么 , 第二个 100 米会 比 第一个 100 米 快 , 因为 没有 起跑 的 过程 。
|||||||||그 경기||||||||정밀한||||||||||||||||||||||||||||||||
||zerlegt||||||||||||Formel (1)|||||||||||startete|||||||||||||||wird|||||||||
||decomposed||Bolt||||||||||formula|||precise||Conclusion(1)||||||started running|||||||||||||||100 meters|||||||starting point||
Forschende haben die Bewegungen von Bolts Leistung von 9,72 Sekunden beim Wettkampf genau analysiert und mithilfe von Formeln präzise Berechnungen angestellt. Das Ergebnis lautet: Er startete aus dem Stillstand, die 9,72 Sekunden beinhalten auch die Beschleunigungszeit. Wenn er 200 Meter laufen würde, wäre der zweite 100-Meter-Abschnitt schneller als der erste, weil es keinen Startprozess gibt.
Researchers have analyzed the actions from the race in which Bolt achieved a time of 9.72 seconds and conducted precise calculations using formulas. The conclusion is: he started running from a stationary state, and the 9.72 seconds includes the time of acceleration. If he runs 200 meters, then the second 100 meters will be faster than the first 100 meters, because there is no starting process.
Một số nhà nghiên cứu đã phân tích hành động trong 9,72 giây của Bolt và sử dụng công thức để tính toán chính xác. Kết luận là: Anh ta bắt đầu từ trạng thái tĩnh và 9,72 giây cũng bao gồm thời gian tăng tốc. Nếu anh ta chạy 200 mét, thì giây thứ 100 mét sẽ nhanh hơn 100 mét đầu tiên vì không có quá trình khởi động.
数据 相差 如此 悬殊 , 我们 到底 信 谁 ?
||so|vast||||
|||차이가 크다||||
Die Daten unterscheiden sich so stark, wem sollen wir also glauben?
The data differs so greatly, who should we believe?
Con una diferencia tan grande en las cifras, ¿a quién creemos realmente?
Dữ liệu quá chênh lệch, chúng ta tin ai?
飞人 博 尔特 创造 的 奇迹 怎么 解释 ?
Fliegender Mensch|博|Bolt|||||
Flying man|Bolt|Bolt|created||miracle||
Wie erklärt man das Wunder, das der Flieger Bolt geschaffen hat?
How do we explain the miracles created by flying man Bolt?
¿Cuál es la explicación del milagro de Bolt?
Apa penjelasan untuk keajaiban Bolt?
Làm thế nào để giải thích điều kỳ diệu được tạo ra bởi Usain Bolt?
我们 还 能 迷信 专家 吗 ?
|||believe in superstitions||
Können wir weiterhin auf Experten vertrauen?
Can we still believe in experts?
¿Podemos seguir confiando en los expertos?
Apakah kita masih bisa mempercayai para ahli?
Chúng ta vẫn có thể tin tưởng các chuyên gia?
一时 舆论 哗然 , 质疑 不断 , 专家 、 学者 、 网民 纷纷 自发 掀起 人体 极限 的 讨论 。
|public opinion|in an uproar|questioning|continuously|||internet users|one after another|spontaneously|stir up||limits||
|여론|소란스러웠|의문 제기||||||자발적으로|일으키다||||
Einmal war die öffentliche Meinung empört, und es gab ständige Zweifel. Experten, Wissenschaftler und Internetnutzer begannen spontan, Diskussionen über die Grenzen des menschlichen Körpers zu führen.
The public opinion was in an uproar for a time, with continuous questioning, as experts, scholars, and netizens spontaneously initiated discussions on the limits of the human body.
Un momento de clamor público, preguntas, expertos, estudiosos, cibernautas han desencadenado espontáneamente un debate sobre los límites del cuerpo humano.
Momen kemarahan publik, pertanyaan, para ahli, cendekiawan, netizen secara spontan memicu diskusi tentang batas-batas tubuh manusia.
Dư luận dậy sóng và nghi ngờ vẫn tiếp tục. Các chuyên gia, học giả và cư dân mạng bắt đầu thảo luận một cách tự nhiên về giới hạn của cơ thể con người.
有人 说 , 空洞 的 结论 没有 说服力 , 我们 还是 看看 人体 结构 吧 。
||hollow||||persuasiveness||||||
||공허한|||||||||구조|
Einige sagten, dass hohle Schlussfolgerungen nicht überzeugend sind, lassen Sie uns die menschliche Struktur betrachten.
Some people say that hollow conclusions are not persuasive, so let's take a look at the structure of the human body.
Hay quien dice que las conclusiones vacías no convencen, así que veamos la estructura del cuerpo humano.
Beberapa orang mengatakan bahwa kesimpulan kosong itu tidak meyakinkan, jadi mari kita lihat struktur tubuh manusia.
Có người nói rằng kết luận suông không thuyết phục, hãy cùng xem cấu tạo của cơ thể con người.
运动员 向前 跑 的 动力 大部分 由 股 四头 肌 提供 , 股 四头 肌腱 与 膝盖 连接 , 运动员 才 可以 加速 , 这一 结构 也 成为 了 运动员 加速 的 制约 因素 , 原理 就是 , 超越 极限 的 速度 需要 的 力量 足以 造成 股 四头 肌腱 和 膝盖 间 的 连接点 撕裂 。
||||||||||||Quadrizeps|Sehne||||||||||||||||||||||||||||||||||||Verbindungspunkt|
|forward||||||quadriceps|quadriceps|quadriceps||||quadriceps tendon||knee|connection||||accelerate|||||||||limiting factor||principle||||||||||||quadriceps|tendon|||||connection point|tearing
|앞으로||||||대퇴사두근|대퇴사두근||||대퇴사두근|힘줄||무릎||||||||||||||제약 요소|||||||||||충분한||||||||||찢어짐
Die Energie, mit der Sportler vorwärts laufen, wird größtenteils von den Oberschenkelmuskeln bereitgestellt. Die Oberschenkelmuskelsehnen sind mit dem Knie verbunden, sodass Sportler beschleunigen können. Diese Struktur wird auch zum limitierenden Faktor für die Beschleunigung von Sportlern, da die Kraft, die notwendig ist, um die Geschwindigkeitsgrenzen zu überschreiten, stark genug ist, um den Verbindungspunkt zwischen den Oberschenkelmuskelsehnen und dem Knie zu reißen.
The power for athletes to run forward is mostly provided by the quadriceps. The quadriceps tendon connects to the knee, allowing athletes to accelerate. This structure also becomes a limiting factor for athletes' acceleration. The principle is that the force needed to exceed the limits of speed can cause tearing at the connection point between the quadriceps tendon and the knee.
El músculo cuádriceps, que proporciona la mayor parte de la potencia para correr hacia delante y se conecta a la rodilla para que el atleta pueda acelerar, es también un factor limitante de la aceleración, basado en el principio de que superar velocidades extremas requiere una fuerza suficiente para provocar un desgarro de la articulación entre el tendón del cuádriceps y la rodilla.
Otot paha depan, yang menyediakan sebagian besar tenaga untuk berlari ke depan dan terhubung ke lutut sehingga atlet dapat berakselerasi, juga merupakan faktor pembatas dalam akselerasi, berdasarkan prinsip bahwa melebihi kecepatan ekstrem membutuhkan kekuatan yang cukup untuk menyebabkan robekan pada sendi antara tendon paha depan dan lutut.
Phần lớn lực để vận động viên chạy về phía trước là do cơ tứ đầu đùi cung cấp. Gân cơ tứ đầu nối với đầu gối để vận động viên có thể tăng tốc. Cấu trúc này cũng trở thành yếu tố hạn chế vận động viên tăng tốc đủ để xé chỗ tiếp giáp giữa gân cơ tứ đầu đùi và đầu gối.
人体 结构 是 确定 的 , 人体 活动 当然 也 有 一定 的 范围 , 科学 就是 这么 冷酷 。
|||certain|||||||||||||ruthless
||||||||||||범위||||냉정하다
Die Struktur des menschlichen Körpers ist festgelegt, und die Bewegungen des menschlichen Körpers haben natürlich auch eine bestimmte Reichweite. Wissenschaft ist so kalt.
The structure of the human body is determined, and human activities certainly have a certain range; science is this cold.
La estructura del cuerpo humano es definida y, por supuesto, hay una cierta gama de actividades humanas, y la ciencia es tan fría.
Struktur tubuh manusia sudah pasti, dan tentu saja ada sejumlah aktivitas manusia, dan ilmu pengetahuan begitu dingin.
Cấu tạo của cơ thể con người là xác định, và tất nhiên cũng có một loạt các hoạt động nhất định của con người.
也 有人 从 运动 医学 和 心理学 角度 出发 , 其 观点 也 不无道理 。
||||||||||||nicht ohne Grund
||||sports medicine||||||||not without reason
||||||||||||그럴듯하다
Es gibt auch Menschen, die aus der Perspektive der Sportmedizin und Psychologie argumentieren, deren Standpunkt ebenfalls nicht unvernünftig ist.
There are also people who approach from the perspective of sports medicine and psychology, and their views are not without merit.
También hay quien lo ve desde el punto de vista de la medicina deportiva y la psicología, lo cual no carece de mérito.
Ada juga yang melihatnya dari sudut pandang kedokteran olahraga dan psikologi, yang bukannya tidak ada manfaatnya.
Cũng có những người từ quan điểm y học thể thao và tâm lý học, quan điểm của họ không phải là không có lý.
跑步 看起来 是 用 腿 , 其实 要 动员 全身 的 力量 , 牵扯 到 各个 器官 。
running|||||||mobilize||||involves all organs|||organs
|||||||||||관여하다|||기관
Laufen sieht so aus, als würde man die Beine bewegen, tatsächlich mobilisiert man jedoch die gesamte Körperkraft, die alle Organe einbezieht.
Running seems to use the legs, but in fact, it requires the mobilization of the whole body's strength, involving all organs.
Berlari terlihat seperti menggunakan kaki, tetapi pada kenyataannya, ini melibatkan kekuatan seluruh tubuh, dan semua organ tubuh terlibat.
Chạy bộ tưởng chừng như sử dụng đôi chân nhưng thực tế bạn cần huy động sức mạnh của toàn bộ cơ thể và liên quan đến nhiều cơ quan khác nhau.
拿 胸膛 里 的 心脏 来说 , 它 管辖 着 全身 , 如果 它 出 了 故障 , 腿 再 快 也 不管 用 。
|chest|||heart|||governs|||||||malfunction||again||||
|가슴||||||지배하다|||||||||||||
Wenn man das Herz in der Brust betrachtet, hat es die Kontrolle über den ganzen Körper. Wenn es ausfällt, nützt es nichts, wie schnell die Beine auch sind.
Regarding the heart in the chest, it governs the entire body; if it fails, no matter how fast the legs are, it will be of no use.
Ambil contoh jantung di dada, jantung mengatur seluruh tubuh, dan jika gagal, tidak peduli seberapa cepatnya kaki, tidak ada gunanya.
Lấy trái tim trong lồng ngực, nơi cai quản toàn bộ cơ thể, và nếu nó không thành công, cho dù đôi chân có nhanh đến đâu.
人 进入 运动 状态 后 , 心率 加快 , 运动 时 最高 心率 =220 一 年龄 ) 次 1 分 。
||||||||||Herzfrequenz||||
|||||heart rate|increases||||maximum heart rate||||
Nachdem der Mensch in einen Bewegungszustand eintritt, erhöht sich die Herzfrequenz. Die höchste Herzfrequenz während des Trainings = 220 minus das Alter pro Minute.
When a person enters a state of exercise, the heart rate increases, and the maximum heart rate during exercise = 220 minus age beats per minute.
Ketika seseorang memasuki kondisi olahraga, denyut jantung bertambah cepat, dan denyut jantung maksimum selama berolahraga adalah =220 (1 menit untuk usia).
Sau khi một người vào trạng thái tập thể dục, nhịp tim tăng lên, và nhịp tim cao nhất khi tập luyện = 220 (tuổi) trong 1 phút.
运动 时 的 心率 应 在 一定 范围 内 , 低限 一般 是 最高 心率 的 60%, 高限 一般 是 最高 心率 的 85%。
|||||||||untere Grenze||||||oberer Grenzwert|||||
|||||||||lower limit||||||upper limit|||||
Die Herzfrequenz während des Trainings sollte sich in einem bestimmten Bereich bewegen, wobei die untere Grenze in der Regel 60% der höchsten Herzfrequenz und die obere Grenze in der Regel 85% der höchsten Herzfrequenz beträgt.
The heart rate during exercise should be within a certain range, with the lower limit generally being 60% of the maximum heart rate and the upper limit generally being 85%.
Denyut jantung selama berolahraga harus berada dalam kisaran tertentu, dengan batas bawah umumnya 60 persen dari denyut jantung maksimum dan batas atas umumnya 85 persen dari denyut jantung maksimum.
Nhịp tim khi tập luyện phải nằm trong một phạm vi nhất định, giới hạn dưới nói chung là 60% nhịp tim tối đa và giới hạn trên nói chung là 85% nhịp tim tối đa.
如 一名 40 岁 的 人 , 运动 时 的 心率 应 保持 在 每分钟 108-150 次 左右 , 严禁 超过 心率 的 极限 值 , 否则 会 因供 血 不足 发生 猝死 。
||||||||heart rate||||per minute|||Strictly prohibited||||||||insufficient blood supply||||sudden death
||||||||심박수|||||||엄격히 금지|||||값|그렇지 않으면||||부족||급사
Bei einer 40-jährigen Person sollte die Herzfrequenz während des Trainings bei etwa 108-150 Schlägen pro Minute liegen. Es ist strengstens verboten, den Grenzwert der Herzfrequenz zu überschreiten, da sonst ein plötzlicher Herztod aufgrund von unzureichender Blutzufuhr eintreten kann.
For a 40-year-old person, the heart rate during exercise should be kept around 108-150 beats per minute, and it is strictly prohibited to exceed the limit of the heart rate; otherwise, sudden death may occur due to insufficient blood supply.
Por ejemplo, en una persona de 40 años, la frecuencia cardiaca durante el ejercicio debe mantenerse en torno a los 108-150 latidos por minuto, y está estrictamente prohibido sobrepasar el límite de la frecuencia cardiaca, ya que de lo contrario podría producirse una muerte súbita debido a un riego sanguíneo insuficiente.
Misalnya, pada orang berusia 40 tahun, detak jantung selama berolahraga harus dipertahankan sekitar 108-150 detak per menit, dan dilarang keras melebihi batas detak jantung, jika tidak, kematian mendadak dapat terjadi karena suplai darah yang tidak mencukupi.
Ví dụ, đối với một người 40 tuổi, nhịp tim nên được giữ ở mức khoảng 108-150 nhịp / phút khi vận động, đồng thời nghiêm cấm vượt quá giá trị giới hạn của nhịp tim, nếu không sẽ xảy ra đột tử do cung cấp máu không đủ.
每个 人 的 运动 极限 都 不同 , 长期 正规 科学 的 训练 , 多次 接近 实战 性 的 “ 演习 ”, 可以 让 自己 越来越 接近 极限 。
||||||||standard scientific||||||real combat|nature||drills||||||
||||||||||||||실전|||||||||
Die sportlichen Grenzen sind für jede Person unterschiedlich. Langfristiges, regelmäßiges und wissenschaftliches Training sowie mehrmalige, realitätsnahe 'Übungen' können dazu beitragen, sich den eigenen Grenzen immer weiter zu nähern.
Every person's athletic limit is different. Long-term regular scientific training and repeated practical 'exercises' can bring oneself closer to that limit.
Cada persona tiene un límite de ejercicio diferente. El entrenamiento formal y científico a largo plazo, y muchos "ejercicios" cercanos al combate real, permitirán acercarse cada vez más al propio límite.
Giới hạn tập luyện của mỗi người là khác nhau, việc đào tạo chính quy, khoa học trong thời gian dài cùng nhiều “bài tập” sát với thực tế chiến đấu có thể khiến bản thân ngày càng tiến gần đến giới hạn.
人 的 心理因素 弹性 很大 , 积极 的 精神状态 可以 激发 身体 潜能 , 从而 让 运动员 在 竞赛 中 超水平 发挥 。
||psychological factors|resilience||positive||mental state||stimulate|physical condition|potential|thereby||||competition||above normal level|perform
|||||||||자극하다||잠재력|||||경기|||
Die psychologischen Faktoren des Menschen sind sehr elastisch. Ein positiver Geisteszustand kann die körperlichen Potenziale aktivieren und es Sportlern ermöglichen, in Wettkämpfen über sich hinauszuwachsen.
The psychological factors of a person are very flexible; a positive mental state can stimulate physical potential, allowing athletes to perform beyond their usual levels in competitions.
Faktor psikologis manusia sangat elastis, dan kondisi mental yang positif dapat menstimulasi potensi tubuh, sehingga memungkinkan para atlet untuk tampil pada tingkat yang luar biasa dalam kompetisi.
Yếu tố tâm lý của con người rất linh hoạt, và trạng thái tinh thần tích cực có thể kích thích tiềm năng của cơ thể, để các vận động viên có thể thực hiện ở mức siêu việt trong thi đấu.
体能 只有 60% 是 与生俱来 的 , 其余 40% 要 通过 训练 等 外界影响 去 发掘 。
|||innate||the rest|||training||external influences||explore
|||선천적|||||||||발굴하다
Only 60% of physical ability is innate, while the remaining 40% needs to be developed through training and other external influences.
Chỉ 60% thể lực là bẩm sinh, 40% còn lại phải được phát hiện thông qua các tác động bên ngoài như tập luyện.
故而 , 体能 、 心理素质 好 的 运动员 , 会 成为 优先 选拔 的 对象 。
therefore||mental quality||||||priority|selection||
따라서||정신적 자질|||선수|||우선 선택|선발|의|
Therefore, athletes with good physical and psychological qualities will become the primary selection targets.
Por lo tanto, los atletas con buenas cualidades físicas y mentales tendrán prioridad en el proceso de selección.
Vì vậy, những vận động viên có thể lực và tâm lý tốt sẽ là đối tượng ưu tiên tuyển chọn.
年轻 运动员 身体 资产 丰厚 , 得天独厚 的 优势 就是 他们 的 年龄 ; 老 运动员 作风 过硬 , 顽强 , 有志气 , 不 屈服 , 这些 使 不少 教练员 对 打破 世界纪录 依然 充满信心 。
|||assets|rich|unique advantages||||||age||athletes|style|strong character|tenacious|ambitious||yield||||coaches|||||full of confidence
|||자산|풍부한|천혜의||장점|||||||스타일|강한|강인하다|||굴복하지 않는다||이러한 것들||||세계 기록을 깨다||여전히|자신감이 넘
Young athletes have abundant physical assets, and their unique advantage is their age; older athletes have a strong style, are tenacious, have ambition, and do not yield, which makes many coaches still confident about breaking world records.
El hecho de que los atletas jóvenes sean ricos en activos físicos y tengan la ventaja única de su edad, y de que los veteranos actúen como estrellas del rock, sean tenaces, decididos y no se rindan, ha hecho que muchos entrenadores sigan confiando en que batirán el récord mundial.
Các vận động viên trẻ có thể lực dồi dào, lợi thế duy nhất là tuổi tác; các vận động viên lớn tuổi khỏe mạnh, ngoan cường, tham vọng và kiên cường khiến nhiều huấn luyện viên vẫn tự tin phá kỷ lục thế giới.
体育界 有种 说法 :“ 运动员 选对 了 , 就 成功 了 一半 ; 通过 训练 让 运动员 的 超能力 发挥出来 , 那 就是 百分之百 的 成功 。
sports world||||Choose the right one||||||||||||showed up|||100%||
|||선수|선택 잘했다|||||||||||||||백 퍼센트||
In the sports world, there is a saying: 'If an athlete chooses well, they have achieved half of their success; if training allows the athlete's super abilities to be fully realized, that is one hundred percent success.'
Hay una expresión en el mundo del deporte: "Cuando se elige correctamente a un atleta, tiene un éxito a medias; cuando se pone en juego el superpoder del atleta a través del entrenamiento, tiene un éxito del 100%".
Trong thế giới thể thao có một câu nói: "Nếu vận động viên chọn đúng, một nửa thành công là đạt được một nửa; nếu siêu năng lực của vận động viên được phát huy qua quá trình luyện tập thì đó là thành công 100%.
优秀 的 选手 和 科学 训练 相辅相成 , 是 通往 成功 的 有效 手段 。
||||||mutually reinforcing||||||
||||||상호 보완||||||
Outstanding athletes and scientific training complement each other, and are an effective means to success.
Los buenos jugadores y la formación científica van de la mano y son un medio eficaz para alcanzar el éxito.
Những cầu thủ xuất sắc và cách đào tạo khoa học bổ sung cho nhau và là phương tiện hữu hiệu dẫn đến thành công.
如今 , 教练员 依托 电脑 、 超 高速摄影机 等 先进 装备 以及 技术 分析 等 手段 来 指导 训练 , 用 新颖 的 战术 思想 指导 比赛 。
||relying on|||high-speed camera|||equipment||technology|analysis|||||||novel||tactics|||
|코치|||||||||||||||||||전술|전술적 사고||
Nowadays, coaches rely on advanced equipment such as computers and ultra-high-speed cameras, as well as techniques like technical analysis to guide training. They use innovative tactical thinking to direct competitions.
Ngày nay, các huấn luyện viên dựa vào các thiết bị tiên tiến như máy tính và camera siêu tốc, cũng như phân tích kỹ thuật và các phương tiện khác để hướng dẫn huấn luyện, hướng dẫn thi đấu với những ý tưởng chiến thuật mới lạ.
谁 能 顽强 地 越过 人体 极限 这道 “ 悬崖峭壁 ” 找到 体能 的 “ 突破口 ” 谁 就 能 成为 无数 竞争者 中 涌现 出来 的 明星 , 这 也 是 一个 公认 的 事实 。
||tenacious|||||the threshold|cliff||||breakthrough point||||||competitors||emerge||||||||recognized||
||||넘어선|||이|절벽||||돌파구||||||||||||||||||
Whoever can tenaciously overcome the 'cliff' of the human body's limits and find the 'breakthrough' in physical ability can emerge as a star among countless competitors. This is also an acknowledged fact.
Đó cũng là một thực tế được công nhận, ai là người có thể ngoan cường vượt qua “vách núi cheo leo” của cơ thể con người và tìm ra “bước đột phá” về thể lực, người đó có thể trở thành ngôi sao giữa vô số đối thủ.
---
---
---
改编自 《 科学 画报 》 同名 文章 , 作者 : 王令朝
||Illustrated magazine||||Wang Lingchao
Adapted from the article of the same name in 'Scientific American', author: Wang Lingchao
Phỏng theo một bài báo cùng tên trong "Science Illustrated" của Wang Lingchao