HSK3 03-01
HSK cấp 1
HSK level
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
HSK3 03-01
小刚 : 明天 是 晴天 还是 阴天 ?
Tiểu Cương|ngày mai||ngày nắng|hay|ngày âm u
|||Beau temps||nuageux
Xiao Gang|Tomorrow|is|sunny day|or|cloudy
|||طقس مشمس||غائم
Kong: Wird es morgen sonnig oder bewölkt sein?
Xiaogang: Will it be sunny or cloudy tomorrow?
Xiao Gang : Sera-t-il ensoleillé ou nuageux demain ?
コング:明日は晴れか曇りか?
Tiểu Cương: Ngày mai trời nắng hay nhiều mây?
小丽 : 阴天 , 电视 上 说 多云 。怎么 了 ?有事 ?
||TV|trên|nói|nhiều mây|||có chuyện gì
|Bewölkt|||||||
Xiao Li|overcast day|TV|on|said|partly cloudy|What's wrong|past tense marker|something wrong
|||||غائم جزئيًا|||هل هناك مشكلة؟
||||||||quelque chose
Siu Lai: Es ist bewölkt, und der Fernseher sagt, dass es bewölkt ist, was ist also los?
Xiaoli: It's cloudy. The TV says it's cloudy. What's wrong? What's the matter?
Siu Lai: Está nublado, y la tele dice que está nublado, ¿qué pasa?
Xiaoli : C'est nuageux, c'est écrit nuageux à la télé. Qu'est-il arrivé? quelque chose?
小李:曇っているとテレビが言っています。どうしたんだ?何かあったのか?
Xiaoli: Trời nhiều mây, TV nói trời nhiều mây. Chuyện gì vậy? Điều gì đó không đúng?
小刚 : 没事 , 我们 明天 要 去 爬山 。
|không sao|||sẽ||leo núi
|لا بأس|||||تسلق الجبال
|It's okay|we|tomorrow|will||mountain climbing
||||||등산하러
Siu Kong: Ist schon gut, wir werden morgen auf den Berg steigen.
Xiaogang: It's alright, we're going to climb the mountain tomorrow.
Xiaogang : Ça va, nous allons escalader une montagne demain.
小倉:大丈夫、明日は山に登るんだ。
Tiểu Cương: Ngày mai chúng ta sẽ đi leo núi.
小丽 : 爬山 的 时候 要 小心 点儿 。
|||وقت|||
|leo núi||||cẩn thận|một chút
Xiao Li|climbing mountains|possessive particle|when|must|careful|a bit
|등산할 때|||||
Xiao Li: Sei vorsichtig, wenn du den Berg besteigst.
Xiaoli: Be careful when climbing the mountain.
Xiao Li: Ten cuidado cuando subas la montaña.
Xiaoli : Soyez prudent lorsque vous escaladez la montagne.
小李:山に登るときは気をつけましょう。
Xiaoli: Hãy cẩn thận khi leo núi.
小刚 : 好 , 你 也 去 吗 ?
||cậu|||
|good|you|too||question particle
Xiaogang: Okay, are you going too?
Xiao Gang : Ok, tu y vas aussi ?
小倉:よし、あなたも行く?
Tiểu Cương: Được rồi, cậu cũng đi à?
小丽 : 我 不 去 , 我 有事 。
Xiao Li|||||
|I|not|go|I|something came up
Xiaoli: I'm not going, I have something to do.
Xiaoli : Je n'irai pas, j'ai quelque chose à faire.
小李:行きたくない、やることがあるんだ。
Tiểu Lý: Tôi không đi, tôi có việc phải làm.
还是 , 爬山 , 小心
|escalade|
still|mountain climbing|careful
still, climb the mountain, be careful
まだ、登って、慎重に
Tuy nhiên, hãy cẩn thận khi leo núi