40% of ALL people are shy. Can you tell who the shy ones are?
||||40% người nhút nhát||||||||
|||||||||||ones|
40 % ALLER Menschen sind schüchtern. Kannst du sagen, wer die Schüchternen sind?
40% of ALL people are shy. Can you tell who the shy ones are?
El 40% de TODAS las personas son tímidas. ¿Puedes decir quiénes son los tímidos?
40% de TOUS les gens sont timides. Pouvez-vous dire qui sont les timides ?
Il 40% di TUTTE le persone sono timide. Sapete dire chi sono i timidi?
人見知りする人は全体の40%です。
40% WSZYSTKICH ludzi jest nieśmiałych. Czy potrafisz powiedzieć, którzy z nich są nieśmiali?
40% de TODAS as pessoas são tímidas. Consegues dizer quem são os tímidos?
40% всех людей застенчивы. Можете ли вы сказать, кто из них застенчив?
40% of ALL people are shy. Can you tell who the shy ones are?
原来 大家 都 害羞
|||shy
Alle sind schüchtern
So everyone is shy
Resulta que todos son tímidos.
“ 小时候 , 每当 家里 来 亲戚 , 我 就 会 躲 在 屋里 不 出来 , 或者 找个 借口 离开 家去 和 其他 小孩 玩 , 总之 尽量 避免 和 他们 接触 。
|||||||||||||||||||||||cố gắng hết|tránh né|||
|whenever|||relatives||||hide||the house|||||||||||||as much as possible||||contact
„Als ich jung war, versteckte ich mich immer, wenn Verwandte zu mir nach Hause kamen, im Haus oder fand einen Vorwand, um das Haus zu verlassen, um mit anderen Kindern zu spielen, und versuchte, den Kontakt mit ihnen so weit wie möglich zu vermeiden.
"When I was a kid, whenever I came to my family, I would hide in the house, or find an excuse to leave home to play with other children. In short, try to avoid contact with them.
“Cuando era joven, cada vez que venían familiares a mi casa, me escondía en la casa o buscaba una excusa para salir de la casa para jugar con otros niños, y trataba de evitar el contacto con ellos tanto como fuera posible.
有时候 被 逼 着 ‘ 大姑 、 二姑 、 表哥 、 婶婶 ' 的 一个个 喊人 , 我 也 是 低着头 , 用 自己 能 听到 的 声音 嘟囔 一句 了事 , 而 他们 总是 笑呵呵 的 说 这个 小孩 真 害羞 。
||forced||aunt|Second aunt|cousin|aunt|||calling people||||head down|||||||mumble||to settle it||||smiling||||||
Manchmal musste ich nacheinander „älteste Tante, zweite Tante, Cousine, Tante“ rufen, und ich senkte den Kopf und murmelte etwas mit einer Stimme, die ich hören konnte, und sie sagten das immer mit einem Lächeln. Kinder sind so schüchtern.
Sometimes I was forced to yell "aunt, second aunt, cousin, aunt" one by one, I also lowered my head and mumbled something with a voice that I could hear, and they always said this with a smile The child is so shy.
A veces, cuando me obligaban a gritar "tía, tía, prima, tía" uno por uno, también bajaba la cabeza y murmuraba algo con una voz que podía escuchar, pero siempre lo decían con una sonrisa. El niño es tan tímido.
Иногда меня заставляли кричать «тетя, вторая тетя, двоюродная сестра, тетя» по одному, я также опускал голову и бормотал что-то голосом, который я мог слышать, и они всегда говорили это с улыбкой. Ребенок такой застенчивый.
Đôi khi bị buộc phải được gọi bằng các cái tên như 'cô hai, cô ba, chú, dì' một cách kỹ lưỡng, tôi cũng chỉ cúi đầu, lầm bầm một câu trong tiếng mình nghe được để qua đi, nhưng họ luôn cười và nói rằng đứa trẻ này thực sự rụt rè.
渐渐 长大 了 一点 , 我 认识 了 更 多 的 朋友 , 和 他们 交往 也 很 自在 舒适 , 但是 和 陌生人 、 男生 或者 长辈 相处 时 仍然 有些 放不开 , 脸红 、 紧张 、 不敢 说话 。
||||||||||||||||thoải mái|||||||||khi|||||||
gradually|||||||||||||socializing|||at ease|comfortable|||stranger|||elders|getting along||||unable to let go||||
Als ich aufwuchs, traf ich mehr Freunde, und ich fühlte mich sehr wohl und wohl bei ihnen, aber ich war immer noch ein bisschen zurückhaltend, mit Fremden, Jungen oder Ältesten auszukommen, errötete, war nervös und hatte Angst zu sprechen.
Gradually I grew up a little bit, and I got to know more friends, and I was very comfortable with them, but when I was with strangers, boys or elders, I still couldn't let go, blushing, nervous, and afraid to speak.
Gradualmente crecí un poco, conocí a más amigos y me sentía cómodo interactuando con ellos, pero todavía no podía dejar de llevarme bien con extraños, niños o ancianos, sonrojado, nervioso y con miedo de hablar.
Quando sono cresciuta un po', ho conosciuto più amici e mi sono trovata a mio agio con loro, ma avevo ancora qualche difficoltà ad andare d'accordo con gli estranei, ragazzi o anziani, arrossendo, essendo nervosa e avendo paura di parlare.
Mỗi ngày trưởng thành hơn một chút, tôi quen biết nhiều bạn hơn, quan hệ với họ cũng dễ dàng thoải mái, nhưng vẫn cảm thấy ngại khi phải gặp người lạ, nam giới hoặc người lớn, đỏ mặt, căng thẳng, không dám nói chuyện.
每当 这时 , 他们 都 会 笑 着 说 这么 大人 了 还 害羞 啊 !
Zu diesem Zeitpunkt würden sie lachen und sagen, dass es immer noch schüchtern ist, so erwachsen zu sein!
Every time at this time, they would laugh and say that such an adult is still shy!
¡En este momento, se reirían y dirían que todavía son tímidos cuando son tan grandes!
Mỗi khi như vậy, họ đều mỉm cười và nói rằng người lớn như vậy mà vẫn rụt rè à!
再 长大 一点 , 进入 大学 、 迈入 社会 , 身上 那点 拘谨 已经 机乎 看不见 了 。
|||vào||||trên người|chút đó|Rụt rè||hầu như||
|||||step into|||that bit|shyness||almost||
Wenn ich ein bisschen erwachsen bin, die Universität betrete und in die Gesellschaft eintrete, ist die Fesselung meines Körpers fast unsichtbar.
When I grow up a little bit more, enter university, and enter society, I can hardly see the restraint in my body.
Cuando crezca un poco, ingrese a la universidad y entre a la sociedad, la restricción en mi cuerpo es casi invisible.
Quando crescerò un po', quando entrerò nell'università e nella società, difficilmente potrò vedere la mia modestia.
Khi lớn hơn một chút, bước vào đại học, bước vào xã hội, điều kỹ nhỏ trên cơ thể đã gần như không thấy được nữa.
平时 不爱 出去 交际 , 但是 需要 的 时候 , 还是 能够 镇定自若 的 上场 , 仿佛 之前 不曾 挣扎 和 紧张 。
|||||||||can|calm and composed||take the stage|as if||never did|struggle||
Normalerweise gehe ich nicht gerne aus, um Kontakte zu knüpfen, aber wenn ich es brauche, kann ich immer noch ruhig spielen, als hätte ich mich noch nie gestritten und war nervös.
I don't usually go out to socialize, but when I need it, I can still play calmly, as if I have never struggled or been nervous before.
Por lo general, no me gusta salir a socializar, pero cuando satisfago la necesidad, todavía puedo jugar con calma, como si nunca antes hubiera tenido problemas o estuviera nervioso.
Non mi piace uscire, ma quando se ne presenta la necessità, sono in grado di uscire come se non avessi mai fatto fatica o non fossi mai stata nervosa prima.
Thường không thích đi ra ngoài giao tiếp, nhưng khi cần thiết, vẫn có thể tự tin đứng lên, dường như trước đó không khổ luyện và căng thẳng.
至今 为止 , 已经 有 很 长时间 没人 说 我 害羞 了 , 不 知道 是 默认 成 了 内向 、 孤僻 , 还是 我 武装 的 比较 好 。
||||||||||||||mặc định||||cô độc|||trang bị|||
||already|||a long time|||||||||||||reclusive|||armed|||
Bisher hat mir schon lange niemand mehr gesagt, dass ich schüchtern bin, und ich weiß nicht, ob ich von Natur aus introvertiert und zurückgezogen bin oder besser gewappnet bin.
So far, no one has said that I am shy for a long time. I don't know if I am introverted and withdrawn by default, or I am better armed.
Hasta ahora hace mucho que nadie me dice que soy tímido, no sé si me he vuelto introvertido y retraído por defecto, o es mejor para mí estar armado.
Finora nessuno mi ha mai dato del timido, non so se perché sono un introverso e un solitario di default, o se sono meglio armato.
Cho đến nay, đã có một thời gian dài không ai nói tôi nhút nhát nữa, không biết là đã trở thành nội tâm, kỳ quái, hay là tôi trang bị tốt hơn.
但是 我 明白 , 害羞 一直 伴随 我 左右 。
|||||đi cùng||
Aber ich verstehe, dass Schüchternheit immer bei mir ist.
But I understand that shyness is always with me.
Pero entiendo que la timidez siempre me ha acompañado.
Nhưng tôi hiểu rằng, sự nhút nhát luôn đi cùng với tôi.
”
上面 大家 听到 的 就是 一个 朋友 通过 微信公众号 “ 柠檬 心理 寄语 ” 发给 柠檬 的 小 感想 , 关于 害羞 , 更 关于 成长 过程 中 , 大家 对 害羞 的 看法 。
||||||||Tài khoản WeChat||||||||||||||||||||
||||||||WeChat Official Account|Lemon|psychology|message||Lemon|||thoughts||||about|growth process|process||||||
„Was Sie oben gehört haben, ist ein kleiner Eindruck, den ein Freund über das öffentliche WeChat-Konto „Lemon Psychological Message“ an Lemon gesendet hat, über Schüchternheit und mehr über die Ansichten aller über Schüchternheit im Prozess des Erwachsenwerdens.
"What you heard above is a small impression sent by a friend to Lemon through the WeChat public account "Lemon Psychological Message", about shyness, and more about everyone's views on shyness in the process of growing up.
Lo que escuchaste arriba es una pequeña reflexión enviada a Lemon por un amigo a través de la cuenta pública de WeChat "Mensaje psicológico de Lemon", sobre la timidez y más sobre las opiniones de todos sobre la timidez en el proceso de crecimiento.
"Quello che avete ascoltato qui sopra è un piccolo pensiero inviato a Lemon da un amico attraverso il numero pubblico "Lemon Mental Message", sulla timidezza e, soprattutto, su come le persone guardano alla timidezza nel processo di crescita.
"Những gì mọi người nghe được ở trên chỉ là một cảm xúc nhỏ mà một người bạn gửi cho Lemon thông qua trang WeChat "Lời chia sẻ tâm lý của Lemon", về sự nhút nhát, hơn hết là về quan điểm của mọi người về sự nhút nhát trong quá trình trưởng thành.
确实 如 他 所说 , 小孩子 不敢 和 大人 说话 , 我们 说 他 害羞 时 往往 带 着 宠 溺 和 纵容 的 态度 ; 学生 羞于 和 不熟 的 人 交谈 , 我们 也 认为 可以 接受 ; 但是 , 当 我们 工作 了 还是 害怕 跟 人 相处 , 就 会 让 别人 不 理解 , 甚至 直接 被 人 嘲笑 。
|||||||||||||||||spoiling|spoiling||indulgence||||||not familiar|||||||||||||||||||||||||||||mockery
In der Tat, wie er sagte, haben Kinder Angst, mit Erwachsenen zu sprechen.Wenn wir sagen, dass er schüchtern ist, neigt er dazu, nachsichtig und nachsichtig zu sein; Schüler schämen sich, mit unbekannten Menschen zu sprechen, und wir denken, dass es akzeptabel ist; aber wenn wir Arbeit Wenn Sie Angst haben, mit anderen auszukommen, werden Sie andere missverstehen und sogar direkt ausgelacht.
Indeed, as he said, children are afraid to talk to adults. When we say that he is shy, he tends to be indulgent and indulgent; students are ashamed to talk to unfamiliar people, and we think it is acceptable; however, when we work Still afraid to get along with people, it will make others not understand, or even be laughed at directly.
Efectivamente, como decía, los niños no se atreven a hablar con los adultos, y cuando decimos que son tímidos, muchas veces adoptamos una actitud mimosa y confabuladora; a los alumnos les da vergüenza hablar con desconocidos, también nos parece aceptable; pero, cuando we work Si todavía tienes miedo de llevarte bien con la gente, los demás no te entenderán, e incluso se burlarán de ti directamente.
È vero, come ha detto, che i bambini hanno paura di parlare con gli adulti e quando diciamo che sono timidi, spesso è con un atteggiamento viziato e indulgente; è anche accettabile che gli studenti siano timidi nel parlare con persone che non conoscono bene; ma quando abbiamo ancora paura di andare d'accordo con gli altri dopo aver iniziato a lavorare, allora saremo fraintesi dagli altri e potremmo persino essere ridicolizzati.
Thực sự như anh ta nói, trẻ con không dám nói chuyện với người lớn, chúng ta thường có thái độ chiều chuộng và cho phép khi nói rằng họ nhút nhát; học sinh ngượng ngùng khi nói chuyện với người không quen, chúng ta cũng nghĩ rằng điều đó có thể chấp nhận; nhưng khi chúng ta làm việc mà vẫn sợ giao tiếp với người khác, sẽ khiến người khác không hiểu, thậm chí bị châm chọc trực tiếp.
所以 , 越 长大 , 你 越怕 被 人 知道 自己 害羞 , 越 想要 掩盖 , 也 越 不 满意 自己 这个 性格 。
||||càng sợ|||||||muốn|che giấu|||||||
||||the more you are afraid||||||||cover up|||||||
Therefore, the older you get, the more you are afraid of being known that you are shy, the more you want to cover it up, and the more dissatisfied you are with your character.
Entonces, cuanto mayor te haces, más miedo tienes de que se sepa que eres tímido, más quieres ocultarlo y más insatisfecho estás con tu personalidad.
Pertanto, più si cresce, più si ha paura di essere riconosciuti come timidi, più si vuole nasconderlo e meno si è soddisfatti della propria personalità.
其实 , 害羞 并 不是 你 一个 人 的 特点 , 它 很 普遍 的 存在 于 我们 之中 。
||||bạn|||||||phổ biến|||||trong chúng ta
||||||||characteristic||||||||
In fact, shyness is not a characteristic of you alone, it is very common among us.
De hecho, la timidez no es una característica exclusiva tuya, es muy común entre nosotros.
In realtà, la timidezza non è una caratteristica solo vostra, ma è molto comune tra noi.
Thực ra, nhút nhát không phải là đặc điểm riêng của bạn, nó tồn tại phổ biến trong chúng ta.
你 可以 问问 身边 的 朋友 这样 两个 问题 “ 现在 你 觉得 自己 是 害羞 的 吗 ?
You can ask your friends two questions like "Do you feel shy now?
Puedes hacerles a tus amigos estas dos preguntas "¿Te sientes tímido ahora?
Bạn có thể hỏi bạn bè xung quanh hai câu hỏi như sau: "Bạn cảm thấy mình nhút nhát không?
”, 如果 对方 回答 “ 否 ”, 你 再 问 第二个 问题 “ 你 是否 觉得 在 生命 里 的 某 段时间 , 自己 是 个 害羞 的 人 ?
|||không phải||||||||||||||khoảng thời gian||||||
|||no|||||||||||||a certain|||||||
”, and if the other person answers “No”, you will ask the second question “Did you feel that at a certain time in your life, you were a shy person?
", si la otra parte responde "No", entonces le haces la segunda pregunta "¿Sientes que fuiste una persona tímida en un momento determinado de tu vida?"
", Nếu họ trả lời "Không", bạn hãy hỏi câu hỏi thứ hai: "Bạn có cảm thấy mình từng là người nhút nhát trong cuộc đời không?"
”
通过 这 两个 问题 的 答案 , 你 一定 会 发现 , 原来 大家 都 会 害羞 , 或者 都 有 过 害羞 的 经历 。
||||||||||It turns out|||||||||||
"Through the answers to these two questions, you will surely find that everyone is shy, or has experienced shyness.
"A través de las respuestas a estas dos preguntas, definitivamente encontrarás que todos son tímidos o han experimentado timidez.
“Thậm chí thông qua câu trả lời cho hai câu hỏi này, bạn đã chắc chắn sẽ nhận ra rằng, mọi người đều có thể ngượng ngùng hoặc đã từng trải qua cảm giác ngượng ngùng.
美国 心理学家 对 近 5000 人 做 过 这个 调查 , 发现 有 80% 的 人 经历 过 害羞 、 正在 害羞 , 或者 经常 害羞 。
||||||||||||||||đang|||thường xuyên|
||||||||survey||||||||||||
American psychologists surveyed nearly 5,000 people and found that 80% of them have experienced shyness, are being shy, or are often shy.
Psicólogos estadounidenses realizaron esta encuesta a casi 5000 personas y descubrieron que el 80 % de ellos han experimentado timidez, son tímidos o suelen ser tímidos.
Gli psicologi americani hanno condotto questa indagine su quasi 5.000 persone e hanno scoperto che l'80% di loro ha sperimentato la timidezza, è timido o lo è spesso.
Một nghiên cứu của các nhà tâm lý học ở Mỹ với gần 5000 người cho thấy rằng 80% người đã từng trải qua cảm giác ngượng ngùng, đang cảm thấy ngượng ngùng hoặc thường xuyên ngượng ngùng.
出人意料 的 是 , 竟然 有 40% 的 人 正 处于 害羞 状态 , 这 意味着 我们 每 遇到 10 个人 , 就 有 4 个人 是 害羞 的 , 而 在 中国 , 因为 观念 和 文化 的 原因 , 这个 比例 只会 多 不会 少 。
Bất ngờ|||thật bất ngờ|||||đang ở||trạng thái||có nghĩa là|||||||||||||||quan niệm||||nguyên nhân văn hóa||tỷ lệ|chỉ có thể|||
unexpected|||actually|||||in a state of|||||||||||||||||||||||||proportion||||
Surprisingly, 40% of people are shy, which means that for every 10 people we meet, there are 4 people who are shy, and in China, because of the concept and culture, the proportion will only increase. will be less.
Sorprendentemente, el 40% de las personas se encuentran en estado de timidez, lo que significa que de cada 10 personas que conocemos, 4 personas son tímidas, y en China, por razones conceptuales y culturales, esta proporción solo aumentará, será menor.
Điều bất ngờ là, 40% người đang trong tình trạng ngượng ngùng, điều này đồng nghĩa với việc mỗi khi gặp 10 người, có tới 4 người đang ngượng ngùng, và ở Trung Quốc, vì lý do về quan điểm và văn hóa, tỷ lệ này sẽ cao hơn chứ không ít đi.
现在 , 你 还 会 为 自己 的 害羞 而 难于启齿 吗 ?
|||||bản thân||||Khó nói ra|
|||||||||difficult to speak about|
Now, are you still hard to talk about your shyness?
Ahora bien, ¿todavía te cuesta hablar de tu timidez?
Bây giờ bạn vẫn còn xấu hổ khi nói về chuyện đó vì tính nhút nhát của mình?
或许 你 仍然 需要 改变 , 但是 柠檬 想 让 你 明白 , 其实 大家 都 一样 , 都 会 害怕 , 都 会 害羞 , 你 不必 嫌弃 自己 。
Có lẽ||||||Chanh vàng|||||||||||||||||chê bai|
|||||||||||||||||||||||dislike|
Maybe you still need to change, but Lemon wants you to understand that we're all the same, we're all afraid, we're all shy, and you don't have to despise yourself.
Tal vez todavía necesites cambiar, pero Lemon quiere que entiendas que, de hecho, todos son iguales, tendrán miedo y timidez, y no tienes que despreciarte a ti mismo.
Forse devi ancora cambiare, ma Lemon vuole farti capire che siamo tutti uguali, tutti spaventati, tutti timidi, non devi vergognarti di te stesso.
Có thể bạn vẫn cần thay đổi, nhưng Lemon muốn bạn hiểu rằng thực ra ai cũng giống nhau, sợ hãi và ngại ngùng, và bạn không cần phải chán ghét chính mình.
况且 , 害羞 也 有 积极 的 一面 , 有 很多 名人 更是 享受 于 自己 的 害羞 。
Hơn nữa||||tích cực|||||người nổi tiếng|hơn nữa|tận hưởng||||
||||positive aspect||||||even more|enjoy|in|||
Besides, being shy also has a positive side, and there are many celebrities who enjoy their shyness even more.
Además, ser tímido tiene un lado positivo, y hay muchos famosos que disfrutan aún más de ser tímidos.
Hơn nữa, sự nhút nhát cũng có mặt tích cực và nhiều người nổi tiếng thích sự nhút nhát của họ.
英国 的 查尔斯 王子 、 著名演员 大卫 · 尼文 、 美国 国宝级 电影演员 凯瑟琳 · 赫本 都 是 “ 喜爱 ” 害羞 的 典范 , 在 发现 害羞 的 积极 面后 , 他们 用 ” 矜持 、 隐忍 、 谦逊 、 深沉 、 高品位 ” 来 雕琢 修饰 害羞 , 因为 这些 正是 它 隐藏 的 品质 。
Anh quốc||Charles|Hoàng tử|diễn viên nổi tiếng|David|David Niven||cấp quốc bảo|diễn viên điện ảnh|Katherine Hepburn|Hepburn|||ưa thích|||hình mẫu||||||mặt tích cực|||Dè dặt|ẩn nhẫn|khiêm tốn|sâu sắc|cao quý||chạm khắc|Trang trí||||chính là||ẩn giấu||
||Charles||famous actor|David Niven|David Niven||national treasure级|movie actors|Katharine Hepburn|Katharine Hepburn||||||model|||||||||reserved demeanor|self-restraint|humility|profound|high quality||refine|refinement||||||hidden qualities||qualities
The British Prince Charles, the famous actor David Niven, and the American National Treasure Film actor Catherine Hepburn are all models of "loving" shyness. After discovering the positive side of shyness, they used "reserved, forbearing, humble, deep, high "Taste" is used to sculpt and embellish shyness, because these are its hidden qualities.
El príncipe Carlos de Gran Bretaña, el famoso actor David Niven y la actriz de películas del tesoro nacional estadounidense Katharine Hepburn son ejemplos de timidez "amorosa". Después de descubrir el lado positivo de la timidez, usan el gusto "reservado, tolerante, humilde, profundo "para tallar y adornar la timidez, porque estas son sus cualidades ocultas.
Il principe Carlo d'Inghilterra, il famoso attore David Niven e l'attrice cinematografica americana Katharine Hepburn sono tutti esempi di persone che "amano" la timidezza e che, dopo averne scoperto gli aspetti positivi, l'hanno scolpita con "riserbo, stoicismo, modestia, profondità e raffinatezza". Timidezza, perché queste sono le sue qualità nascoste.
Hoàng tử Charles của Anh, nam diễn viên nổi tiếng David Niven, nữ diễn viên quốc bảo của Mỹ Catherine Hepburn đều là biểu tượng 'yêu thích' của tính nhút nhát, khi khám phá khía cạnh tích cực của tính nhút nhát, họ sử dụng 'kiêng kỵ, kiên nhẫn, khiêm tốn, sâu sắc, cao cấp' để mài dũa và trang trí tính nhút nhát, bởi vì đó chính là những phẩm chất mà nó ẩn giấu.
害羞 让 我们 更加 的 谨慎 、 自省 , 保护 隐私 , 与 有 闯劲 的 人 相反 , 你 很少 会 胁迫 或者 是 伤害 他人 , 能够 保持 着 家庭 和 自己 的 安宁 , 比如 我们 对于 公共场合 的 夸夸其谈 没什么 兴趣 , 只 参加 自己 真正 感兴趣 的 活动 和 聚会 , 也 没什么 心思 去 拉帮结派 , 这样 反而 有利于 我们 发现 自我 , 完善 自我 。
|||||thận trọng|Tự kiểm điểm||quyền riêng tư|||Táo bạo|||ngược lại||||đe dọa|||làm tổn thương|người khác||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|||||cautious|self-reflection||privacy|||adventurous spirit|||opposite||||coercion||||||maintain||||||peacefulness||||public places||boastful talk|||||||||||gathering|||thoughts||forming cliques|||beneficial to||||self-improvement|
Shyness makes us more cautious, introspective, and protect privacy. Contrary to aggressive people, you rarely intimidate or hurt others, and you can maintain the peace of your family and yourself. For example, we are not interested in rhetoric in public, only participate in The activities and gatherings that we are really interested in, we don’t have the heart to form gangs, which will help us discover and improve ourselves.
La timidez nos hace más cautelosos, introspectivos y protege la privacidad. A diferencia de las personas agresivas, rara vez amenaza o lastima a los demás, y puede mantener la paz de su familia y de usted mismo. Por ejemplo, no nos interesa fanfarronear en lugares públicos. Actividades y reuniones que nos interesan mucho, y no tenemos mucho interés en formar camarillas, que nos ayuden a descubrirnos y mejorar.
Tính nhút nhát khiến chúng ta trở nên cẩn thận hơn, ngẫm nghĩ về bản thân, bảo vệ sự riêng tư, khác với những người quá mạnh mẽ, bạn hiếm khi đe dọa hoặc làm tổn thương người khác, có thể duy trì sự bình yên cho gia đình và bản thân, ví dụ như chúng ta không quá quan tâm đến những cuộc trò chuyện trống rỗng ở các hoạt động công cộng, chỉ tham gia vào các hoạt động và buổi họp thật sự quan tâm của chính mình, cũng không có ý định tạo phe phái, điều này lại giúp chúng ta khám phá và hoàn thiện bản thân.
而且 , 害羞 能够 让 我们 专心 倾听 , 富有 安全感 。
|||||||giàu có|
||||||||sense of security
Also, being shy allows us to listen attentively and feel secure.
Además, ser tímidos nos permite escuchar con atención y sentirnos seguros.
Hơn nữa, tính nhút nhát giúp chúng ta tập trung lắng nghe, cảm thấy an toàn.
因为 我们 通常 会 小心 的 观察 , 冷静 的 行事 , 有意 规避 各种 人际 矛盾 , 不去 争 一时 的 胜负 和 利益 。
||||||observation|calm||act calmly|intentionally|avoidance||interpersonal relationships|interpersonal conflicts|||||victory or defeat||interests
Because we usually observe carefully, act calmly, deliberately avoid all kinds of interpersonal conflicts, and don't fight for temporary victory or benefit.
Porque solemos observar con atención, actuar con calma, evitar intencionalmente todo tipo de conflictos interpersonales y no luchar por la victoria o la derrota temporal y los intereses.
所以 不会 被 别人 认为 是 令人讨厌 的 、 自命不凡 的 和 放肆 的 , 在 人群 中 成为 最 无害 的 存在 。
Therefore, it will not be regarded as annoying, pretentious and presumptuous by others, and will become the most harmless existence in the crowd.
Por lo tanto, los demás no lo considerarán molesto, pretencioso y presuntuoso, y se convertirá en la existencia más inofensiva de la multitud.
有趣 的 是 , 害羞 还会 成为 我们 的 保护伞 。
||||||||protective umbrella
Interestingly, shyness will become our umbrella.
Curiosamente, la timidez también puede servirnos de escudo.
它 仿佛 一张 不 被 别人 注意 、 不在 众人 中 凸显 的 面具 , 我们 可以 从 “ 应该 ' 和 “ 应当 ” 做 什么 事中 解放出来 。
|||||||||||||||||||||in the matter|liberated
It is like a mask that is not noticed by others and is not prominent among others. We can be freed from what we should do and what we should do.
Es como una máscara para que los demás no se fijen en nosotros, para no sobresalir entre la multitud, y podemos liberarnos del "debería" y el "debería" hacer las cosas.
比如 在 热闹 的 聚会 中 , 每个 人 都 竭尽所能 的 想要 吸引 别人 的 注意 , 成为 聚会 的 焦点 。
|||||||||||||||||party||focus of attention
For example, in a lively gathering, everyone tries their best to attract the attention of others and become the focus of the gathering.
Por ejemplo, en una fiesta animada, todos hacen todo lo posible para atraer la atención de los demás y convertirse en el centro de atención de la fiesta.
但是 带上 害羞 面具 的 我们 可以 安心 的 坐在 角落里 看着 大家 , 别人 也 不会 觉得 你 不 合群 或者 破坏 气氛 , 因为 这 就是 我们 的 面目 , 也 是 害羞 的 特点 。
||||||||||in the corner|||||||||fit in|||atmosphere|||||||||||
But with the shy mask on, we can sit in the corner and watch everyone with peace of mind, and others won't think you don't fit in with the group or spoil the atmosphere, because that's what we look like, and it's also the characteristic of shyness.
Pero los que nos ponemos la máscara tímida podemos sentarnos en la esquina y mirar a todos con tranquilidad, y los demás no pensarán que estás fuera de grupo o estropearás el ambiente, porque esa es nuestra cara, y también es una característica. de timidez
害羞 通常 让 我们 唯恐 避 之 不及 , 但是 对 某些 人 来说 这 却是 一种 自我 存在 的 状态 。
|||||||||||||||||||state of existence
Shyness is often something we shy away from, but for some it's a state of self-existence.
La timidez a menudo nos hace rehuir, pero para algunos es un estado del ser.
它 很 普遍 , 也 有 自身 的 积极 面 , 在 你 改变 它 之前 , 接受 能 更 让 我们 自 在 、 自信 的 生活 , 那么 何乐而不为 呢 ?
|||||||||||||||||||||||||Why not|
It is very common and has its own positive aspects. Before you change it, accepting a life that makes us more comfortable and confident, so why not do it?
Es omnipresente y tiene sus propios aspectos positivos, y hasta que lo cambies, acepta una vida que nos haga sentir más cómodos y confiados, entonces, ¿por qué no hacerlo?