×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Old Man and Death

The Old Man and Death

An old labourer, bent double with age and toil, was gathering sticks in a forest. At last he grew so tired and hopeless that he threw down the bundle of sticks, and cried out: ‘I cannot bear this life any longer. Ah, I wish Death would only come and take me!'

As he spoke, Death, a grisly skeleton, appeared and said to him: ‘What wouldst thou, Mortal? I heard thee call me.'

‘Please, sir,' replied the woodcutter, ‘would you kindly help me to lift this faggot of sticks on to my shoulder?'

We would often be sorry if our wishes were gratified.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Old Man and Death o|Velho||e|Morte Stary człowiek i śmierć|||| Der alte Mann und der Tod El anciano y la muerte 老人と死 O Velho e a Morte Старик и смерть 老人与死亡 老人與死亡

An old labourer, bent double with age and toil, was gathering sticks in a forest. um|velho|trabalhador|curvado|duplamente||idade|e|trabalho|estava|recolhendo|gravetos|||floresta ||người lao động|||||||||||| ||Ein alter Arbeiter, vom Alter und der Mühe gebeugt, sammelte Stöcke im Wald.|gebeugt|||||Mühe||sammelte||||Wald |||curvo|curvo in due||età avanzata||fatica||raccogliendo|||| ||労働者|||||||||||| ||robotnik|pochylony|na pół, zgięty||||trud||zbierał patyki|||| Un viejo jornalero, doblado por la edad y el trabajo, recogía palos en un bosque. Um velho trabalhador, curvado pela idade e pelo trabalho, estava a apanhar paus numa floresta. Một người lao động già, còng lưng vì tuổi tác và lao động, đang thu nhặt cành cây trong một khu rừng. 一位老工人,因年老和劳累而弯腰驼背,正在森林里捡树枝。 At last he grew so tired and hopeless that he threw down the bundle of sticks, and cried out: ‘I cannot bear this life any longer. Endlich|||wurde|||||||||||||||||||||| Na|W końcu|on|zmęczył się||zmęczony||beznadziejny|że|on|rzucił|na ziemię|w końcu|wiązka gałęzi|z|patyki|i|zawołał|zawołał głośno||nie mogę|znosić|to życie|życie||dłużej Al fin se sintió tan cansado y desesperanzado que arrojó el manojo de palos y gritó: No puedo soportar más esta vida. Por fim, ficou tão cansado e sem esperança que atirou o feixe de paus ao chão e gritou: "Não aguento mais esta vida. Cuối cùng, ông ta cảm thấy quá mệt mỏi và tuyệt vọng đến nỗi đã ném bó cành cây xuống và kêu lên: 'Tôi không thể chịu đựng cuộc sống này thêm nữa. Ah, I wish Death would only come and take me!' ||||||||nehmen| Ach|||śmierć|by|tylko|przyjść|i|| Ah, quem me dera que a Morte viesse buscar-me! Ôi, tôi ước gì cái chết sẽ đến và mang tôi đi!'

As he spoke, Death, a grisly skeleton, appeared and said to him: ‘What wouldst thou, Mortal? |||||đáng sợ|||||||||| |||||grässlich|Skelett||||||Was möchtest du?|würdest|du|Sterblicher Jak|on|mówił|Śmierć||upiorny|szkieletor|pojawił się|||||Czego chcesz?|czego chcesz|cię|Śmiertelniku Khi anh ta nói, Tử-thần, một bộ xương ghê gớm, xuất hiện và nói với anh ta: 'Ngươi muốn gì, Người phàm?' I heard thee call me.' ||あなた|| Ja|słyszałem|cię|wołać|mnie He oído que me llamabas'. Tôi đã nghe ngươi gọi tôi.' 我听到你叫我。

‘Please, sir,' replied the woodcutter, ‘would you kindly help me to lift this faggot of sticks on to my shoulder?' |||||||||||||bó củi|||||| ||antwortete|||||||||||Bündel Holzstäbe|||||| Proszę||odpowiedział||drwal|||uprzejmie||||podnieść|ten|wiązka gałęzi||gałązki||||bark Por favor, señor -respondió el leñador-, ¿tendría la amabilidad de ayudarme a subirme este montón de palos al hombro? 'Xin vui lòng, thưa ngài,' thợ rừng đáp, 'ngài có thể giúp tôi nâng bó cành này lên vai tôi không?' “先生,”樵夫答道,“您能帮我把这捆木棍扛到肩上吗?”

We would often be sorry if our wishes were gratified. Wir|||||||||erfüllt My|bywałoby|często|być|przykro|gdyby, jeżeli|nasze|życzenia|były spełnione|spełnione A menudo lamentaríamos que se cumplieran nuestros deseos. Chúng ta thường sẽ tiếc nuối nếu những ước muốn của chúng ta được thực hiện. 如果我们的愿望得到满足,我们常常会感到遗憾。