×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Peacock and Juno

The Peacock and Juno

A Peacock once placed a petition before Juno desiring to have the voice of a nightingale in addition to his other attractions; but Juno refused his request. When he persisted, and pointed out that he was her favourite bird, she said:

‘Be content with your lot; one cannot be first in everything.'

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Peacock and Juno |||朱诺 |Paon||Junon |||Juno Der Pfau und Juno El pavo real y Juno 孔雀とジュノー O pavão e Juno Tavuskuşu ve Juno 孔雀号和朱诺号 孔雀號和朱諾號

A Peacock once placed a petition before Juno desiring to have the voice of a nightingale in addition to his other attractions; but Juno refused his request. |||||请愿|||希望|||||||夜莺||||||||||| ||||||||demandant|||||||rossignol||||||atouts||Juno||| ||한 번|||||||||||||||추가|||||||거부했다||요청 |||||||||||||||sơn ca||||||sự thu hút||||| En cierta ocasión, un pavo real presentó una petición a Juno en la que deseaba tener la voz de un ruiseñor, además de sus otros atractivos; pero Juno rechazó su petición. Certa vez, um pavão apresentou uma petição a Juno, desejando ter a voz de um rouxinol para além dos seus outros atractivos, mas Juno recusou o seu pedido. Một con công đã trình bày một đơn thỉnh cầu trước Juno với hy vọng có được giọng hát của một chú chim sơn ca bên cạnh những vẻ đẹp khác của mình; nhưng Juno đã từ chối yêu cầu của nó. When he persisted, and pointed out that he was her favourite bird, she said: ||kiên trì||||||||||| ||persistait||||||||||| ||고집했다||||||||||| Cuando él insistió, y señaló que era su pájaro favorito, ella dijo: Quando ele insistiu, e referiu que era o seu pássaro preferido, ela disse: Khi nó kiên trì, và chỉ ra rằng nó là con chim yêu thích của bà, bà đã nói:

‘Be content with your lot; one cannot be first in everything.' |hài lòng||||||||| 'Conténtate con tu suerte; no se puede ser el primero en todo'. Il faut se contenter de son sort, on ne peut pas être le premier en tout. Contenta-te com a tua sorte; não podes ser o primeiro em tudo". ‘Hãy hài lòng với số phận của bạn; không thể là nhất trong mọi thứ.'