×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 5

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 5

A great awe came on all as they realised that the ship, as if by a miracle, had found the harbour, unsteered save by the hand of a dead man!

However, all took place more quickly than it takes to write these words. The schooner paused not, but rushing across the harbour, pitched herself on that accumulation of sand and gravel washed by many tides and many storms into the southeast corner of the pier jutting under the East Cliff, known locally as Tate Hill Pier. There was of course a considerable concussion as the vessel drove up on the sand heap.

Every spar, rope, and stay was strained, and some of the 'top-hammer' came crashing down. But, strangest of all, the very instant the shore was touched, an immense dog sprang up on deck from below, as if shot up by the concussion, and running forward,jumped from the bow on the sand. Making straight for the steep cliff, where the churchyard hangs over the laneway to the East Pier so steeply that some of the flat tombstones, thruffsteans or through-stones, as they call them in Whitby vernacular, actually project over where the sustaining cliff has fallen away, it disappeared in the darkness, which seemed intensified just beyond the focus of the searchlight.

It so happened that there was no one at the moment on Tate Hill Pier, as all those whose houses are in close proximity were either in bed or were out on the heights above.

Thus the coastguard on duty on the eastern side of the harbour, who at once ran down to the little pier, was the first to climb aboard. The men working the searchlight, after scouring the entrance of the harbour without seeing anything, then turned the light on the derelict and kept it there. The coastguard ran aft, and when he came beside the wheel, bent over to examine it, and recoiled at once as though under some sudden emotion. This seemed to pique general curiosity, and quite a number of people began to run.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 5 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 5 ΚΕΦΑΛΑΙΟ 7 - Κοπή από την εφημερίδα "The Dailygraph", 8 Αυγούστου, μέρος 5 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 5 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 5 第7章 「デイリーグラフ」8月8日号よりその5 7장 - "데일리그래프", 8월 8일, 5부 중에서 발췌 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 5 РОЗДІЛ 7 - Вирізка з "The Dailygraph", 8 серпня, частина 5 第 7 章——摘自 8 月 8 日《每日新闻报》第 5 部分 第 7 章 - 摘自“The Dailygraph”,8 月 8 日,第 5 部分

A great awe came on all as they realised that the ship, as if by a miracle, had found the harbour, unsteered save by the hand of a dead man! ||Ehrfurcht|||||||||||||||||||ungesteuert|||||||| ||dehşet|||||||||||||||||||dümen tutulmadan|||||||| ||||||||||||||||||||puerto|sin timón|||||||| ||uma admiração|||||||||||||||||||sem leme|||||||| Um grande espanto apoderou-se de todos quando se aperceberam de que o navio, como que por milagre, tinha encontrado o porto, sem ser guiado, excepto pela mão de um homem morto! Geminin sanki bir mucize eseri, limanı ölü bir adamın eli dışında döndürülmeden bulduğunu anladıklarında herkes büyük bir hayranlık uyandırdı! Tất cả mọi người đều vô cùng kinh ngạc khi họ nhận ra rằng con tàu, như thể có một phép màu, đã tìm thấy bến cảng, được cứu bởi bàn tay của một người đàn ông đã chết!

However, all took place more quickly than it takes to  write these words. No entanto, tudo se passou mais depressa do que é necessário para escrever estas palavras. The schooner paused not, but rushing across the harbour, pitched herself on that accumulation of sand and gravel washed by many tides and many storms into the southeast corner of the pier jutting under the East Cliff, known locally as Tate Hill Pier. ||||||||||||||||||||||||||||||||vorspringend|||||||||| |yelkavan||||||||yatırdı||||||||çakıl||||gelgitler||||||güneydoğu|||iskele||uzanan||||||||Tate|| |||||||||se lanzó||||||||||||||||||sudeste|||||que sobresale||||||||Tate Hill|| A escuna não se deteve, mas atravessou o porto a toda a pressa, lançando-se sobre a acumulação de areia e cascalho arrastada por muitas marés e muitas tempestades para o canto sudeste do cais que se projecta sob a falésia oriental, conhecido localmente como Cais de Tate Hill. Người lái tàu không dừng lại, mà lao qua bến cảng, lao mình trên đống cát và sỏi tích tụ do thủy triều và nhiều cơn bão cuốn trôi vào góc đông nam của cầu tàu nhô ra dưới Vách đá phía Đông, được người dân địa phương gọi là Bến tàu Đồi Tate. There was of course a considerable concussion as the vessel drove up on the sand heap. ||||||Erschütterung||||aufprallte||||| |||||önemli|sarsıntı|||gemi||||||yığın ||||||conmoción||||||||| Por supuesto, hubo una considerable sacudida cuando la embarcación chocó contra la acumulación de arena. É claro que houve uma concussão considerável quando o navio bateu no monte de areia. Tất nhiên có một chấn động đáng kể khi con tàu lao lên trên đống cát.

Every spar, rope, and stay was strained, and some of the 'top-hammer' came crashing down. |Spier|||||||||||||herunterstürzen| |direk|||||gerilmiş||||||||düşerek| ||||||||||||||cayó estrep| Cada astil, cuerda y estay estaba tensado, y parte del 'top-hammer' cayó estrepitosamente. Todas as longarinas, cordas e estacas foram esticadas, e alguns dos "top-hammer" caíram. Mọi cọc tiêu, dây và trụ đều bị căng, và một số 'chiếc búa trên đầu' rơi xuống. But, strangest of all, the very instant the shore was touched, an immense dog sprang up on deck  from below, as if shot up by the concussion, and running forward,jumped from the bow on the sand. ||||||||||||devasa|||||||||||||||||||||||| |||||muy||||||||||||||||como si|||||conmoción|||||||||| Pero, lo más extraño de todo, en el mismo instante en que la costa fue tocada, un inmenso perro saltó a cubierta desde abajo, como si hubiera sido lanzado por la sacudida, y corriendo hacia adelante, saltó desde la proa a la arena. Mas, o mais estranho de tudo é que, no mesmo instante em que a costa foi tocada, um cão imenso surgiu no convés, vindo de baixo, como se tivesse sido atingido pelo choque, e, correndo para a frente, saltou da proa para a areia. Nhưng, kỳ lạ nhất là ngay khi bờ biển chạm vào, một con chó to lớn lao lên boong từ bên dưới, như thể bị chấn động bắn lên, và chạy về phía trước, nhảy từ mũi tàu trên cát. Making straight for the steep cliff, where the churchyard hangs over the laneway to the East Pier so steeply that some of the flat tombstones, thruffsteans or through-stones, as they call them in Whitby vernacular, actually project over where the sustaining cliff has fallen away, it disappeared in the darkness, which seemed intensified just beyond the focus of the searchlight. ||||||||Kirchhof||||Gasse|||||||||||||Durchsteine||||||||||lokale Umgangssprache||||||||||||||||||||||||| ||||dik||||||||||||||dik bir şekilde|||||||geçit taşları||||||||||yerel dil||proje||||sustaining||||||||||||intensified||||||| |||||||||se asoma|||callejón||||||bruscamente|||||||thruffsteans||||||llaman|||Whitby|vernáculo||||||||||||||||||||||||| |||||||||||||||||||||||||through-stones||||||||||||||||||||||||||||||||||| Dirigiéndose directamente hacia el acantilado empinado, donde el cementerio cuelga sobre el camino de entrada al Muelle Este tan abruptamente que algunas de las lápidas planas, thruffsteans o piedras a través, como las llaman en el argot de Whitby, realmente sobresalen donde el acantilado que las sostiene se ha desmoronado, desapareció en la oscuridad, que parecía intensificarse justo más allá del foco del faro de búsqueda. Dirigindo-se directamente para o penhasco íngreme, onde o adro da igreja se projecta sobre a faixa de rodagem para o molhe leste, de tal forma que algumas das lápides planas, thruffsteans ou through-stones, como lhes chamam no vernáculo de Whitby, se projectam realmente sobre o local onde o penhasco de sustentação caiu, desapareceu na escuridão, que parecia intensificada logo após o foco do holofote. Tạo thẳng cho vách đá dựng đứng, nơi nhà thờ treo trên con đường dẫn đến Bến tàu phía Đông dốc đến nỗi một số bia mộ bằng phẳng, gạch đá hoặc đá xuyên qua, như người ta gọi chúng trong tiếng địa phương Whitby, thực sự chiếu lên nơi vách đá duy trì đã rơi xuống đi, nó biến mất trong bóng tối, dường như tăng cường ngay ngoài tiêu điểm của đèn rọi.

It so happened that there was no one at the moment on Tate Hill Pier, as all those whose houses are in close proximity were either in bed or were out on the heights above. |||||||||||||||||||||||yakınlıkta||||||||||yüksekliklerde| ||||||||||||Tate|||||||||||||||||||||| Así ocurrió que no había nadie en ese momento en el Muelle de Tate Hill, ya que todos aquellos cuyas casas están en estrecha proximidad estaban ya en la cama o estaban en las alturas de arriba. Acontece que não havia ninguém naquele momento no cais de Tate Hill, pois todos aqueles cujas casas se encontram nas proximidades estavam na cama ou nas alturas. Öyle oldu ki, şu anda Tate Hill İskelesi'nde kimse yoktu, çünkü evleri birbirine yakın olanların hepsi ya yatakta ya da yukarıda yükselerdeydi. Điều đó xảy ra là không có ai vào lúc này trên Bến tàu Đồi Tate, vì tất cả những người có nhà ở gần nhau đều nằm trên giường hoặc đang ở trên cao.

Thus the coastguard on duty on the eastern side of the harbour, who at once ran down to the little pier, was the first to climb aboard. |||||||doğu tarafındaki|||||||||||||||||||gemiye Así, el guardacostas de turno en el lado oriental del puerto, que de inmediato corrió hacia el pequeño muelle, fue el primero en subir a bordo. Assim, o guarda costeiro de serviço no lado oriental do porto, que correu imediatamente para o pequeno cais, foi o primeiro a subir a bordo. Vì vậy, lực lượng tuần duyên đang làm nhiệm vụ ở phía đông của bến cảng, người ngay lập tức chạy xuống bến tàu nhỏ, là người đầu tiên leo lên tàu. The men working the searchlight, after scouring the entrance of the harbour without seeing anything, then turned the light on the derelict and kept it there. ||||||durchsuchen|||||||||||||auf||verlassenes Schiff|||| ||||||taraşlamak|||||||||||||||terkedilmiş|||| |||||||||||||||||||||barco abandonado|||| ||||||vasculhando||||||||||||||||||| Los hombres que trabajaban en el reflector, después de explorar la entrada del puerto sin ver nada, dirigieron la luz hacia el barco abandonado y la mantuvieron allí. Os homens que trabalhavam com o holofote, depois de terem percorrido a entrada do porto sem verem nada, acenderam a luz sobre o navio abandonado e mantiveram-na aí. Những người đàn ông làm công việc soi đèn, sau khi lùng sục khắp lối vào bến cảng mà không thấy gì, liền bật đèn lên và giữ nó ở đó. The coastguard ran aft, and when he came beside the wheel, bent over to examine it, and recoiled at once as though under some sudden emotion. |||achtern||||||||||||||zurückschreckte|||||||| |||arka tarafa||||||||||||||geri çekildi||||sanki|||| |||||||||||||||||retrocedió|||||||| |||para a popa|||||||||||||||||||||| El guardacostas corrió hacia popa, y al llegar junto al timón, se inclinó para examinarlo, y se retiró de inmediato como si experimentara alguna emoción repentina. O guarda costeiro correu para a popa e, quando chegou ao lado da roda, inclinou-se para a examinar e recuou imediatamente, como que sob uma emoção súbita. Nhân viên tuần duyên chạy về phía sau, và khi anh ta đến bên cạnh bánh xe, cúi xuống để xem xét nó, và giật mình ngay lập tức như thể dưới một cảm xúc bất chợt nào đó. This seemed to pique general curiosity, and quite a number of people began to run. |||wecken||||||||||| |||uyandırmak||||||||||| |||despertar||||||||||| Esto pareció despertar una curiosidad general, y un buen número de personas comenzaron a correr. Wydawało się, że wzbudziło to ogólną ciekawość i sporo osób zaczęło biec. Este facto parece ter despertado a curiosidade geral e muitas pessoas começaram a correr.