×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 10

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 10

On 17 July, yesterday, one of the men, Olgaren, came to my cabin, and in an awestruck way confided to me that he thought there was a strange man aboard the ship.

He said that in his watch he had been sheltering behind the deckhouse, as there was a rain storm, when he saw a tall, thin man, who was not like any of the crew, come up the companionway, and go along the deck forward and disappear. He followed cautiously, but when he got to bows found no one, and the hatchways were all closed. He was in a panic of superstitious fear, and I am afraid the panic may spread. To allay it, I shall today search the entire ship carefully from stem to stern. Later in the day I got together the whole crew, and told them, as they evidently thought there was someone in the ship, we would search from stem to stern.

First mate angry, said it was folly, and to yield to such foolish ideas would demoralise the men, said he would engage to keep them out of trouble with the handspike. I let him take the helm, while the rest began a thorough search, all keeping abreast, with lanterns. We left no corner unsearched. As there were only the big wooden boxes, there were no odd corners where a man could hide. Men much relieved when search over, and went back to work cheerfully. First mate scowled, but said nothing. 22 July.--Rough weather last three days, and all hands busy with sails, no time to be frightened.

Men seem to have forgotten their dread. Mate cheerful again, and all on good terms. Praised men for work in bad weather. Passed Gibraltar and out through Straits. All well. 24 July.--There seems some doom over this ship.

Already a hand short, and entering the Bay of Biscay with wild weather ahead, and yet last night another man lost, disappeared. Like the first, he came off his watch and was not seen again. Men all in a panic of fear, sent a round robin, asking to have double watch, as they fear to be alone. Mate angry. Fear there will be some trouble, as either he or the men will do some violence.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 10 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 10 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 10 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 10 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 10 BÖLÜM 7 - "The Dailygraph", 8 Ağustos, 10. Bölümden Kesitler 第 7 章——摘自 8 月 8 日《每日新闻》第 10 部分

On 17 July, yesterday, one of the men, Olgaren, came to my cabin,   and in an awestruck way confided to me that he thought there was a   strange man aboard the ship. |||||||||||||||ehrfürchtig||anvertraute mir|||||||||||an Bord|| |||||||Olgaren||||||||hayran kalmış||güvendi|||||||||||gemide|| |||||||Olgaren||||||||asombrado||||||||||||||| No dia 17 de Julho, ontem, um dos homens, Olgaren, veio à minha cabina e confidenciou-me, de uma forma espantada, que pensava que havia um homem estranho a bordo do navio. Vào ngày 17 tháng 7, ngày hôm qua, một trong những người đàn ông, Olgaren, đến cabin của tôi, và một cách kinh hoàng đã tâm sự với tôi rằng anh ta nghĩ rằng có một người đàn ông lạ trên con tàu.

He said that in his watch he had   been sheltering behind the deckhouse, as there was a rain storm,   when he saw a tall, thin man, who was not like any of the crew,   come up the companionway, and go along the deck forward and   disappear. |||||||||||||||||||||||||||||||||||||Niedergang|||||||| ||||||||||||güverte kabini|||||||||||||||||||||||||merdiven boşluğu|||||güverte||| ||||||||||||casa de cubierta|||||tormenta|||||||||||||||||||||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||stairway to deck|||||||| Disse que, durante o seu turno de vigia, se tinha abrigado atrás da casa do convés, pois estava a chover, quando viu um homem alto e magro, que não se parecia com nenhum dos tripulantes, subir pelo corredor, seguir pelo convés em frente e desaparecer. Anh ta nói rằng trong chiếc đồng hồ của mình, anh ta đang trú ẩn sau boong tàu, vì có một cơn mưa bão, khi anh ta nhìn thấy một người đàn ông cao, gầy, không giống bất kỳ thủy thủ nào, đi lên đường đồng hành và đi dọc theo boong tàu về phía trước. và biến mất. He followed cautiously, but when he got to bows found   no one, and the hatchways were all closed. ||||||||Bugstrahl||||||Lukendeckel||| ||dikkatlice||||||güverteye||||||kapaklar||| ||||||||||||||escotillas||| Seguiu-o cautelosamente, mas quando chegou à proa não encontrou ninguém e as escotilhas estavam todas fechadas. Anh ta thận trọng đi theo, nhưng khi anh ta đến mũi tàu thì không thấy ai cả, và các cửa sập đều đã đóng. He was in a panic of   superstitious fear, and I am afraid the panic may spread. ||||||abergläubische||||||||| ||||||batıl||||||||| ||||||supersticiosa||||||||| Ele estava num pânico de medo supersticioso, e receio que o pânico se possa espalhar. To   allay it, I shall today search the entire ship carefully from stem   to stern. |lindern||||||||||||| |yatıştırmak|||||||||||başından||kıç ||||||||||||proa|| |calmar|||||||||||||proa a popa |calm down|||||||||||||back end Para o dissipar, vou hoje revistar cuidadosamente todo o navio, da proa à popa. Để giải quyết vấn đề đó, hôm nay tôi sẽ khám xét toàn bộ con tàu một cách cẩn thận từ thân đến đuôi tàu. Later in the day I got together the whole crew, and told them, as   they evidently thought there was someone in the ship, we would   search from stem to stern. No final do dia, reuni toda a tripulação e disse-lhes que, como era evidente que pensavam que havia alguém no navio, íamos fazer uma busca da proa à popa.

First mate angry, said it was folly,   and to yield to such foolish ideas would demoralise the men, said   he would engage to keep them out of trouble with the handspike. ||||||||||||||||||||||||||||||Handspake ||||||saçmalık|||boyun eğmek||||||moral bozmak||||||söz vermek|||||||||kaldıraç ||||||||||||||||||||||||||||||garfio ||||||||||||||||||||||||||||||lever or bar O imediato, irritado, disse que era uma loucura e que ceder a ideias tão disparatadas desmoralizaria os homens, dizendo que se comprometeria a mantê-los fora de sarilhos com o punho. Người bạn đời đầu tiên giận dữ, nói rằng điều đó thật điên rồ, và việc nhượng bộ những ý tưởng ngu ngốc như vậy sẽ làm mất tinh thần của những người đàn ông, nói rằng anh ta sẽ tham gia để giúp họ không gặp rắc rối với cuộc chơi tay đôi. I   let him take the helm, while the rest began a thorough search, all   keeping abreast, with lanterns. |||||dümen||||||kapsamlı||||yanında||fenerlerle |||||||||||||||||linternas Deixei-o assumir o leme, enquanto os restantes iniciaram uma busca minuciosa, mantendo-se todos a par, com lanternas. Tôi để anh ta cầm lái, trong khi những người còn lại bắt đầu tìm kiếm kỹ lưỡng, tất cả đều bám sát, với những chiếc đèn lồng. We left no corner unsearched. ||||araştırılmamış ||||sin buscar As   there were only the big wooden boxes, there were no odd corners   where a man could hide. Como só havia as grandes caixas de madeira, não havia cantos estranhos onde um homem se pudesse esconder. Vì chỉ có những hộp gỗ lớn, không có góc lẻ nào mà một người đàn ông có thể trốn. Men much relieved when search over, and   went back to work cheerfully. |||||completed|||||| ||rahatladı||||||||| Os homens ficaram muito aliviados quando a busca terminou e voltaram ao trabalho alegremente. Những người đàn ông nhẹ nhõm hơn khi tìm kiếm qua, và trở lại làm việc một cách vui vẻ. First mate scowled, but said   nothing. ||"finster dreinblicken"||| ||kaşlarını çattı||| ||franziu||| ||frunció el ceño||| O imediato fez uma careta, mas não disse nada. 22 July.--Rough weather last three days, and all hands busy   with sails, no time to be frightened. |kötü||||||||||||||| 22 de Julho - O tempo esteve mau nos últimos três dias, e todos os homens estão ocupados com as velas, mas não há tempo para ter medo. Ngày 22 tháng 7. - Thời tiết khắc nghiệt kéo dài ba ngày, và tất cả mọi người đều bận rộn với những cánh buồm, không có thời gian để sợ hãi.

Men seem to have   forgotten their dread. ||||vergessen|| ||||||korku Os homens parecem ter esquecido o seu pavor. Mate cheerful again, and all on   good terms. O companheiro está de novo alegre e tudo corre bem. Praised men for work in bad weather. övgüde bulundu|||||| Elogiou os homens pelo trabalho efectuado com mau tempo. Những người đàn ông được khen ngợi vì đã làm việc trong thời tiết xấu. Passed   Gibraltar and out through Straits. |Cebelitarık||||Boğazlar |Gibraltar|||| All well. 24 July.--There seems some doom over this ship. ||||destino sombrio||| 24 de Julho - Parece que este navio está a cair em desgraça.

Already a hand   short, and entering the Bay of Biscay with wild weather ahead, and   yet last night another man lost, disappeared. |||||||||Biskalya|||||||||||| |||||||||Biscay|||||||||||| Já com uma mão a menos e a entrar no golfo da Biscaia com mau tempo pela frente, e ainda ontem à noite mais um homem perdido, desaparecido. Mới đi được một gang tay, và tiến vào Vịnh Biscay với thời tiết hoang dã phía trước, vậy mà đêm qua một người đàn ông khác bị lạc, biến mất. Like the first, he   came off his watch and was not seen again. |||||||nöbetçi||||| Tal como o primeiro, saiu do seu turno e não voltou a ser visto. Giống như lần đầu tiên, anh ta rời đồng hồ và không được nhìn thấy nữa. Men all in a panic of   fear, sent a round robin, asking to have double watch, as they   fear to be alone. ||||||||||circular petition||||||||||| |||||||gönderdiler|||robin||||||||||| ||||||||||carta circular||||||||||| Todos os homens, em pânico de medo, enviaram uma ronda, pedindo para serem vigiados a dobrar, pois temiam ficar sozinhos. Tất cả đàn ông đều hoảng sợ vì sợ hãi, đã gửi một quả cầu vòng, yêu cầu được đeo đồng hồ đôi, vì họ sợ ở một mình. Mate angry. Companheiro zangado. Fear there will be some trouble,   as either he or the men will do some violence. |||||||||||||||şiddet Teme que haja problemas, porque ele ou os homens vão fazer alguma violência. Sợ rằng sẽ có một số rắc rối, vì anh ta hoặc những người đàn ông sẽ thực hiện một số hành vi bạo lực.