×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

Four Great Americans: Washington, Franklin, Webster, Lincoln. A Book for Young Americans by James Baldwin, THE STORY OF ABRAHAM LINCOLN. XIV.—PRESIDENT OF THE UNITED STATES.

THE STORY OF ABRAHAM LINCOLN. XIV.—PRESIDENT OF THE UNITED STATES.

In 1860 there were four candidates for the presidency.

The great Democratic Party was divided into two branches. One branch nominated Stephen A. Douglas. The other branch, which included the larger number of the slave-owners of the South, nominated John C. Breckinridge, of Kentucky.

The remnant of the old Whig Party, now called the "Union Party," nominated John Bell, of Tennessee. The Republican Party nominated Abraham Lincoln.

In November came the election, and a majority of all the electors chosen were for Lincoln.

The people of the cotton-growing states believed that, by this election, the Northern people intended to deprive them of their rights. They believed that the anti-slavery people intended to do much more than prevent the extension of slavery. They believed that the abolitionists were bent upon passing laws to deprive them of their slaves.

Wild rumors were circulated concerning the designs which the "Black Republicans," as they were called, had formed for their coercion and oppression. They declared that they would never submit.

And so, in December, the people of South Carolina met in convention, and declared that that state had seceded from the Union—that they would no longer be citizens of the United States. One by one, six other states followed; and they united to form a new government, called the Confederate States of America.

It had long been held by the men of the South that a state had the right to withdraw from the Union at any time. This was called the doctrine of States' Rights. The Confederate States at once chose Jefferson Davis for their President, and declared themselves free and independent.

In February, Mr. Lincoln went to Washington to be inaugurated. His enemies openly boasted that he should never reach that city alive; and a plot was formed to kill him on his passage through Baltimore. But he took an earlier train than the one appointed, and arrived at the capital in safety.

On the 4th of March he was inaugurated. In his address at that time he said: "In your hands, my dissatisfied countrymen, and not in mine, is the momentous issue of civil war. Your government will not assail you. You can have no conflict without being yourselves the aggressors. You have no oath registered in heaven to destroy the government; while I shall have the most solemn one to protect and defend it." The Confederate States demanded that the government should give up all the forts, arsenals, and public property within their limits. This, President Lincoln refused to do. He said that he could not admit that these states had withdrawn from the Union, or that they could withdraw without the consent of the people of the United States, given in a national convention.

And so, in April, the Confederate guns were turned upon Fort Sumter in Charleston harbor, and the war was begun. President Lincoln issued a call for 75,000 men to serve in the army for three months; and both parties prepared for the great contest.

It is not my purpose to give a history of that terrible war of four years. The question of slavery was now a secondary one. The men of one party were determined, at whatever hazard, to preserve the Union. The men of the other party fought to defend their doctrine of States' Rights, and to set up an independent government of their own. President Lincoln was urged to use his power and declare all the slaves free. He answered:

"My paramount object is to save the Union, and not either to save or destroy slavery. "If I could save the Union without freeing any slave, I would do it. If I could save it by freeing all the slaves, I would do it. If I could save it by freeing some and leaving others alone, I would also do that." At last, however, when he saw that the success of the Union arms depended upon his freeing the slaves, he decided to do so. On the 1st of January, 1863, he issued a proclamation declaring that the slaves, in all the states or parts of states then in rebellion, should be free.

By this proclamation, more than three millions of colored people were given their freedom.

But the war still went on. It reached a turning point, however, at the battle of Gettysburg, in July, that same year. From that time the cause of the Confederate States was on the wane. Little by little the patriots, who were struggling for the preservation of the Union, prevailed.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

THE STORY OF ABRAHAM LINCOLN. XIV.—PRESIDENT OF THE UNITED STATES. LA HISTORIA DE ABRAHAM LINCOLN. XIV.-PRESIDENTE DE LOS ESTADOS UNIDOS. LA STORIA DI ABRAHAM LINCOLN. XIV.-PRESIDENTE DEGLI STATI UNITI. エイブラハム・リンカーン物語合衆国大統領。 HISTORIA ABRAHAMA LINCOLNA. XIV. PREZYDENT STANÓW ZJEDNOCZONYCH. A HISTÓRIA DE ABRAHAM LINCOLN. XIV.-PRESIDENTE DOS ESTADOS UNIDOS. ИСТОРИЯ АВРААМА ЛИНКОЛЬНА. XIV.- ПРЕЗИДЕНТ СОЕДИНЕННЫХ ШТАТОВ. ABRAHAM LINCOLN'ÜN HİKAYESİ. XIV.-BİRLEŞİK DEVLETLER BAŞKANI. 亚伯拉罕·林肯的故事。 XIV.——美国总统。 亞伯拉罕·林肯的故事。 XIV.——美國總統。

In 1860 there were four candidates for the presidency. |||||||chức tổng thống |||||||presidencia Vào năm 1860, có bốn ứng cử viên cho chức tổng thống.

The great Democratic Party was divided into two branches. Đảng Dân chủ vĩ đại bị chia thành hai nhánh. 伟大的民主党分为两个党派。 One branch nominated Stephen A. Douglas. Một nhánh đã đề cử Stephen A. Douglas. The other branch, which included the larger number of the slave-owners of the South, nominated John C. Breckinridge, of Kentucky. Chi nhánh khác, bao gồm một số lượng lớn các chủ nô ở miền Nam, đã đề cử John C. Breckinridge, của bang Kentucky. 另一个分支包括大量南方奴隶主,提名肯塔基州的约翰·C·布雷金里奇(John C. Breckinridge)。

The remnant of the old Whig Party, now called the "Union Party," nominated John Bell, of Tennessee. |अवशेष||||||||||||||| |remanente||||||||||||||| Tàn dư của Đảng Whig cổ xưa, hiện được gọi là "Đảng Liên minh," đã đề cử John Bell, của bang Tennessee. 旧辉格党的残余分子(现在称为“联盟党”)提名了田纳西州的约翰·贝尔。 The Republican Party nominated Abraham Lincoln. Đảng Cộng hòa đã đề cử Abraham Lincoln.

In November came the election, and a majority of all the electors chosen were for Lincoln. |||||||đa số|||||||| Tháng Mười Một đã đến cuộc bầu cử, và đa số tất cả các cử tri được chọn đều ủng hộ Lincoln.

The people of the cotton-growing states believed that, by this election, the Northern people intended to deprive them of their rights. Người dân các tiểu bang trồng bông tin rằng, bằng cuộc bầu cử này, người dân phía Bắc có ý định tước đoạt quyền lợi của họ. 棉花种植州的人民认为,北方人民意图通过这次选举剥夺他们的权利。 They believed that the anti-slavery people intended to do much more than prevent the extension of slavery. Họ tin rằng những người phản đối chế độ nô lệ có ý định làm nhiều hơn nữa ngoài việc ngăn chặn sự mở rộng của chế độ nô lệ. 他们认为,反奴隶制人士的目的不仅仅是阻止奴隶制的扩大。 They believed that the abolitionists were bent upon passing laws to deprive them of their slaves. ||||nhà bãi bỏ||||||||||| ||||los abolicionistas||decididos a||||||||| Họ tin rằng những người bãi bỏ chế độ nô lệ đang quyết tâm thông qua các đạo luật nhằm tước đoạt nô lệ của họ. 他们相信废奴主义者一心想通过法律剥夺他们的奴隶。

Wild rumors were circulated concerning the designs which the "Black Republicans," as they were called, had formed for their coercion and oppression. |||lan truyền|||||||Đảng Cộng hòa|||||||||sự cưỡng chế|| |||||||||||||||||||coacción|| Có nhiều tin đồn hoang dã được lan truyền về các kế hoạch mà những người "Cộng hòa Đen", như họ được gọi, đã hình thành để cưỡng bức và áp bức họ. 关于“黑人共和党人”(他们被称为“黑人共和党人”)的胁迫和压迫的阴谋,谣言四起。 They declared that they would never submit. ||||||someterse Họ tuyên bố rằng họ sẽ không bao giờ khuất phục. 他们宣称永远不会屈服。

And so, in December, the people of South Carolina met in convention, and declared that that state had seceded from the Union—that they would no longer be citizens of the United States. ||||||||||||||||||se había separado|||||||||||||| Và vì vậy, vào tháng 12, người dân South Carolina đã họp đại hội và tuyên bố rằng bang này đã ly khai khỏi Liên bang - rằng họ sẽ không còn là công dân của Hoa Kỳ. 因此,12 月,南卡罗来纳州人民召开大会,宣布该州已脱离联邦——他们将不再是美国公民。 One by one, six other states followed; and they united to form a new government, called the Confederate States of America. |||||||||||||||||Liên minh||| Từng bang một, sáu bang khác đã theo sau; và họ đã hợp nhất để thành lập một chính phủ mới, gọi là Các bang Liên minh Mỹ. 其他六个州一一紧随其后;他们联合起来组建了一个新政府,称为美利坚联盟国。

It had long been held by the men of the South that a state had the right to withdraw from the Union at any time. ||||||||||||||||||rút lui|||||| ||||||||||||||||||retirarse|||||| Từ lâu, những người miền Nam đã cho rằng một bang có quyền rút lui khỏi Liên bang vào bất kỳ thời điểm nào. 南方人长期以来一直认为,一个州有权随时退出联邦。 This was called the doctrine of States' Rights. ||||học thuyết||| Điều này được gọi là học thuyết về Quyền của các Bang. 这被称为国家权利学说。 The Confederate States at once chose Jefferson Davis for their President, and declared themselves free and independent. Các Bang Liên minh ngay lập tức chọn Jefferson Davis làm Tổng thống của họ, và tuyên bố rằng họ tự do và độc lập.

In February, Mr. Lincoln went to Washington to be inaugurated. Vào tháng Hai, ông Lincoln đã đến Washington để nhậm chức. His enemies openly boasted that he should never reach that city alive; and a plot was formed to kill him on his passage through Baltimore. ||công khai|||||||||||||||||||||| Kẻ thù của ông công khai khoe khoang rằng ông sẽ không bao giờ đến thành phố đó còn sống; và một âm mưu đã được hình thành để giết ông trên hành trình qua Baltimore. 他的敌人公开吹嘘他永远不可能活着到达那座城市。有人策划在他途经巴尔的摩时刺杀他。 But he took an earlier train than the one appointed, and arrived at the capital in safety. Nhưng ông đã đi tàu sớm hơn so với tàu đã được chỉ định, và đã đến thủ đô an toàn.

On the 4th of March he was inaugurated. Vào ngày 4 tháng 3, ông đã được nhậm chức. In his address at that time he said: "In your hands, my dissatisfied countrymen, and not in mine, is the momentous issue of civil war. ||||||||||||không hài lòng||||||||quan trọng|||| ||||||||||||descontentos||||||||decisiva|||| Trong bài phát biểu của mình lúc đó, ông nói: "Trong tay các bạn, những công dân bất mãn của tôi, và không phải trong tay tôi, là vấn đề quan trọng của cuộc nội chiến." 他在当时的讲话中说:“我心怀不满的同胞们,内战的重大问题掌握在你们手中,而不是我手中。 Your government will not assail you. ||||tấn công| ||||atacará| Chính phủ của bạn sẽ không tấn công bạn. 你们的政府不会攻击你们。 You can have no conflict without being yourselves the aggressors. |||||||||kẻ xâm lược Bạn sẽ không có xung đột nếu không tự mình là kẻ gây hấn. 如果你们自己不是侵略者,就不会有冲突。 You have no oath registered in heaven to destroy the government; while I shall have the most solemn one to protect and defend it." |||lời thề|đã ghi nhận||||||||||||||||||| |||juramento||||||||||||||solemne|||||| Bạn không có lời thề nào được ghi nhận trên trời để tiêu diệt chính phủ; trong khi tôi sẽ có lời thề trang trọng nhất để bảo vệ và bảo vệ nó. 你没有在天上登记要摧毁政府的誓言;而我将拥有最庄严的一个来保护和捍卫它。” The Confederate States demanded that the government should give up all the forts, arsenals, and public property within their limits. |||||||||||||kho vũ khí|||||| Các Tiểu bang Liên minh yêu cầu rằng chính phủ nên từ bỏ tất cả các pháo đài, kho vũ khí và tài sản công trong giới hạn của họ. 同盟国要求政府放弃其管辖范围内的所有堡垒、军火库和公共财产。 This, President Lincoln refused to do. Điều này, Tổng thống Lincoln đã từ chối thực hiện. He said that he could not admit that these states had withdrawn from the Union, or that they could withdraw without the consent of the people of the United States, given in a national convention. |||||||||||se habían retirado||||||||||||||||||||||| Ông đã nói rằng ông không thể công nhận rằng những bang này đã rút lui khỏi Liên bang, hoặc rằng họ có thể rút lui mà không có sự đồng ý của nhân dân Hoa Kỳ, được thể hiện trong một đại hội quốc gia. 他说,他不能承认这些州已经退出联邦,也不能承认它们可以在没有得到美国人民在全国代表大会上同意的情况下退出。

And so, in April, the Confederate guns were turned upon Fort Sumter in Charleston harbor, and the war was begun. Và vì vậy, vào tháng Tư, các khẩu pháo của Liên minh miền Nam đã quay vào pháo đài Sumter trong cảng Charleston, và cuộc chiến đã bắt đầu. 因此,四月,南方联盟的炮火转向查尔斯顿港的萨姆特堡,战争开始了。 President Lincoln issued a call for 75,000 men to serve in the army for three months; and both parties prepared for the great contest. Tổng thống Lincoln đã phát đi lời kêu gọi 75.000 người tham gia quân đội trong ba tháng; và cả hai bên đã chuẩn bị cho cuộc tranh tài lớn. 林肯总统号召 75,000 人入伍服役三个月;双方都为这场伟大的比赛做好了准备。

It is not my purpose to give a history of that terrible war of four years. Tôi không có ý định cung cấp lịch sử của cuộc chiến tranh khủng khiếp kéo dài bốn năm đó. 我的目的并不是讲述那场长达四年的可怕战争的历史。 The question of slavery was now a secondary one. Vấn đề nô lệ bây giờ là một vấn đề thứ yếu. The men of one party were determined, at whatever hazard, to preserve the Union. |||||||||nguy hiểm|||| |||||||||peligro|||| Những người của một đảng quyết tâm, bất chấp mọi nguy hiểm, để bảo vệ Liên bang. 某一党派的成员决心不惜一切代价维护联邦。 The men of the other party fought to defend their doctrine of States' Rights, and to set up an independent government of their own. 另一党的人们为捍卫他们的国家权利学说并建立自己的独立政府而奋斗。 President Lincoln was urged to use his power and declare all the slaves free. He answered:

"My paramount object is to save the Union, and not either to save or destroy slavery. |de suma importancia|||||||||||||| “我的首要目标是拯救联邦,而不是拯救或摧毁奴隶制。 "If I could save the Union without freeing any slave, I would do it. “如果我能在不释放任何奴隶的情况下拯救联邦,我就会这么做。 If I could save it by freeing all the slaves, I would do it. 如果我可以通过释放所有奴隶来拯救它,我会这么做。 If I could save it by freeing some and leaving others alone, I would also do that." 如果我能通过释放一些人、不干涉其他人来拯救它,我也会这样做。” At last, however, when he saw that the success of the Union arms depended upon his freeing the slaves, he decided to do so. 然而,最后,当他看到联邦军队的成功取决于他解放奴隶时,他决定这样做。 On the 1st of January, 1863, he issued a proclamation declaring that the slaves, in all the states or parts of states then in rebellion, should be free. |||||||||||||||||||||||en rebelión||| 1863年1月1日,他发布公告,宣布当时处于叛乱状态的所有州或州部分地区的奴隶应该获得自由。

By this proclamation, more than three millions of colored people were given their freedom. 通过这一公告,超过三百万有色人种获得了自由。

But the war still went on. It reached a turning point, however, at the battle of Gettysburg, in July, that same year. 然而,它在同年七月的葛底斯堡战役中达到了转折点。 From that time the cause of the Confederate States was on the wane. |||||||Confederados|||||en declive 从那时起,邦联的事业就日渐衰落。 Little by little the patriots, who were struggling for the preservation of the Union, prevailed. ||||||||||||||prevalecieron Poco a poco se impusieron los patriotas que luchaban por la preservación de la Unión. 为维护联邦而奋斗的爱国者们逐渐取得了胜利。