×

我们使用 cookie 帮助改善 LingQ。通过浏览本网站,表示你同意我们的 cookie 政策.

image

BBC - The English We Speak (YouTube), Let the dust settle: The English We Speak - YouTube

Let the dust settle: The English We Speak - YouTube

Feifei: Hello and welcome to The English

We Speak.

I'm Feifei but I'm not sure where Neil is.

Neil: Sorry I'm late.

It's going a bit crazy out there in the office.

Feifei: Crazy?

Neil: Yes. Everybody is arguing and shouting.

Feifei: About what exactly?

Neil: The mess in the office.

The boss says it's untidy

and we should clear up after ourselves.

He even said that my desk was like a pigsty!

Feifei: Hmmm, well you'd better stay in here and keep

out of the way until things have calmed down.

Neil: Good idea. I'll just let the dust to settle.

Feifei: Oh, so the office is messy and dusty.

Is that what everyone's arguing about. The dust?

Neil: No Feifei,

I just mean I'll wait for the situation to calm down.

Feifei: Got it!

So, you're just keeping out of the way.

Are you scared?

Neil: Of course not.

I just wanted to hear these examples…

We've had lots of complaints about the changes

but let's wait until the dust settles

before we respond.

We're busy moving house at the moment

but I'll give you a call when the dust settles.

Now the dust has settled after the restructuring,

I think we can talk about recruitment.

Feifei: This is The English We Speak from the BBC

and we're finding out about the phrase

'let the dust settle',

which means to wait for a

situation to calm down.

Neil: We can also say 'wait for the dust to settle',

which is what I'm doing right now.

Feifei: Neil, I have a feeling you're just

avoiding the situation for one reason.

Neil: Oh yeah, what's that?

Feifei: Look out there.

They're all pointing at your desk.

They're not arguing about a messy office.

They're complaining about your mess.

Neil: Really. Well I like to work in a messy environment.

Feifei: Maybe, but I don't think the dust is

ever going to settle in this argument.

Neil: OK. But I think I'll stay in here for just a little longer.

Both: Bye.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Let the dust settle: The English We Speak - YouTube Laisser|||||||| |the|dust|calm down|The|language|English|video| ||poeira|||||| |||lắng xuống||||| ||Staub|||||| |||||영어||| Dejemos que el polvo se asiente: El inglés que hablamos - YouTube Laissons la poussière retomber : The English We Speak - YouTube Lascia che la polvere si depositi: L'inglese che parliamo - YouTube 塵も積もれば山となる:私たちが話す英語 - YouTube Niech opadnie kurz: The English We Speak - YouTube Deixar a poeira assentar: O inglês que falamos - YouTube Пусть пыль осядет: Английский, на котором мы говорим - YouTube Bırakın toz duman dağılsın: Konuştuğumuz İngilizce - YouTube Нехай пил вляжеться: Англійська, якою ми говоримо - YouTube Hãy để bụi lắng xuống: Tiếng Anh Chúng Tôi Nói - YouTube 让尘埃落定我们说的英语 - YouTube 让尘埃落定我们说的英语 - YouTube

Feifei: Hello and welcome to The English フェイフェイ: こんにちは、そして『The English We Speak』へようこそ。 Feifei: Xin chào và chào mừng đến với Tiếng Anh

We Speak. 私たちは話します。 Chúng Tôi Nói.

I'm Feifei but I'm not sure where Neil is. 私はフェイフェイですが、ニールがどこにいるのかわかりません。

Neil: Sorry I'm late. ニール: ごめん、遅れた。

It's going a bit crazy out there in the office. |sta diventando|||||||| Ça devient un peu fou là-bas au bureau. オフィスの外はちょっとクレイジーになってる。

Feifei: Crazy? フェイフェイ: クレイジー?

Neil: Yes. Everybody is arguing and shouting. ||||cãi nhau|| ||||싸고 있어|| ||||litigando||urlando ||||discutindo|| ||||||gritando Neil : Oui. Tout le monde se dispute et crie. ニール: はい。みんなが議論して叫んでいます。 Neil: Vâng. Mọi người đang cãi nhau và la hét.

Feifei: About what exactly? フェイフェイ: 具体的に何について? Feifei: Về cái gì vậy?

Neil: The mess in the office. ||disorder||| ||어지러움||| ||disordine||| Neil : Le désordre dans le bureau. ニール: オフィスの混乱についてです。 Neil: Về sự bừa bộn trong văn phòng.

The boss says it's untidy ||||désordonné ||||not organized ||||desorganizado ||||bừa bộn ||||unordentlich ||||지저분하다고 ||||disordinato Le patron dit que c'est désordonné 上司は散らかっていると言っています Бос каже, що тут неохайно. Ông chủ nói rằng nó bừa bộn

and we should clear up after ourselves. |||||후에|우리가 et nous devrions nettoyer après nous-mêmes. そして私たちは自分たちの後片付けをすべきです。 і ми повинні прибирати за собою. và chúng ta nên dọn dẹp sau khi làm xong. 我們應該自己清理一下。

He even said that my desk was like a pigsty! |||||||||свиньяк |||||||||porcherie |||||||||messy place |||||||||um chiqueiro |||||||||chuồng heo |||||Schreibtisch||||Saustall |||||||||돼지우리 |||||||||porcile |||||||||豚小屋 |||||||||cochiquera Il a même dit que mon bureau était comme une porcherie ! 彼は私の机が豚小屋のようだとも言いました! Ông ấy còn nói rằng bàn làm việc của tôi giống như một chuồng heo!

Feifei: Hmmm, well you'd better stay in here and keep |Hmmm||you had|||||| |Hmmm|||||||| ||bene||||||| Feifei : Hmmm, eh bien tu ferais mieux de rester ici et de garder フェイフェイ: うーん、まあ、あなたはここにいて、 Фейфей: Хм, що ж, тобі краще залишитися тут і тримати Feifei: Hmmm, tốt hơn hết bạn nên ở đây và giữ

out of the way until things have calmed down. |||||||lắng xuống| |||||||sich beruhigt haben| |||||||calmati| à l'écart jusqu'à ce que les choses se soient calmées. 何も起こっていない間は邪魔しない方がいいよ。 з дороги, поки все не заспокоїться. khỏi rắc rối cho đến khi mọi thứ bình tĩnh lại.

Neil: Good idea. I'll just let the dust to settle. |||||||polvere||assestarsi Neil : Bonne idée. Je vais laisser la poussière retomber. ニール: いい考えだ。私はただ状況が落ち着くのを待つよ。 Neil: Ý kiến hay. Tôi sẽ chỉ để cho mọi thứ lắng xuống.

Feifei: Oh, so the office is messy and dusty. ||||||||bị bụi ||||||||staubig ||||||||먼지투성이 ||||||disordinato||polveroso Feifei : Oh, le bureau est donc désordonné et poussiéreux. Feifei: ああ、オフィスは散らかっていてほこりだらけなんですね。 Feifei: Ồ, vậy là văn phòng bừa bộn và đầy bụi.

Is that what everyone's arguing about. The dust? |||tutti|||| |||||||polvo C'est pour ça que tout le monde se dispute. La poussière? みんながそのことで口論しているのですか。ほこりについて? Đó có phải là điều mọi người đang cãi nhau không. Bụi hả?

Neil: No Feifei, Neil : Pas de Feifei, Neil: いいえ、フェイフェイ、 Neil: Không, Feifei,

I just mean I'll wait for the situation to calm down. Je veux simplement dire que j'attendrai que la situation se calme. 私はただ状況が落ち着くのを待つつもりです。 Tôi chỉ có ý nghĩa là tôi sẽ chờ tình hình lắng xuống.

Feifei: Got it! Feifei : J'ai compris ! フェイフェイ: わかった! Feifei: Được rồi!

So, you're just keeping out of the way. Donc, vous vous tenez juste à l'écart. つまり、あなたはただ邪魔にならないようにしているだけですね。 Vậy, bạn chỉ tránh xa. 所以,你只是躲開。

Are you scared? ||As-tu peur ? ||afraid ||spaventato Es tu effrayé? 怖いですか? Bạn có sợ không? 你怕了嗎?

Neil: Of course not. ニール: もちろん怖くない。 Neil: Tất nhiên là không.

I just wanted to hear these examples… これらの例を聞きたかっただけです… Tôi chỉ muốn nghe những ví dụ này…

We've had lots of complaints about the changes ||||plaintes||| ||||phàn nàn||| ||||Beschwerden||| ||||불만|||변화 ||||lamentele||| ||||苦情||| |||||||cambios Nous avons reçu beaucoup de plaintes au sujet des changements Ми отримали багато скарг на зміни Chúng tôi đã nhận được nhiều phàn nàn về những thay đổi

but let's wait until the dust settles ||||||se dissipe ||||||calms down |||||a poeira|se assenta ||||||lắng xuống ||||||sich legt ||||||落ち着く mais attendons que la poussière retombe nhưng hãy chờ cho mọi thứ lắng xuống

before we respond. ||응답하다 avant de répondre. trước khi chúng tôi phản hồi.

We're busy moving house at the moment Nous sommes occupés à déménager en ce moment Наразі ми зайняті переїздом Chúng tôi đang bận chuyển nhà vào lúc này

but I'll give you a call when the dust settles. mais je vous appellerai lorsque la poussière sera retombée. але я подзвоню тобі, коли все вляжеться. nhưng tôi sẽ gọi cho bạn khi mọi thứ ổn định.

Now the dust has settled after the restructuring, |||||||réorganisation Agora||||||| |||||||tái cấu trúc |||||||Umstrukturierung |||||||재구성 |||||||再編成 Maintenant, la poussière est retombée après la restructuration, Agora, depois da reestruturação, a poeira já assentou, Bây giờ mọi thứ đã ổn định sau khi tái cấu trúc,

I think we can talk about recruitment. ||||||recrutement I|||||| ||||||tuyển dụng ||||||Ich denke, wir können über **Personalbeschaffung** sprechen. ||||||채용 ||||||採用活動 ||||||reclutamiento Je pense que nous pouvons parler de recrutement.

Feifei: This is The English We Speak from the BBC

and we're finding out about the phrase

'let the dust settle', laisser la poussière retomber",

which means to wait for a

situation to calm down.

Neil: We can also say 'wait for the dust to settle', Neil : On peut aussi dire "attendre que la poussière retombe",

which is what I'm doing right now. c'est ce que je fais en ce moment. що я зараз і роблю.

Feifei: Neil, I have a feeling you're just Feifei : Neil, j'ai l'impression que tu es juste

avoiding the situation for one reason. tránh||||| éviter la situation pour une raison.

Neil: Oh yeah, what's that? Neil||||

Feifei: Look out there.

They're all pointing at your desk. Ils pointent tous vers votre bureau.

They're not arguing about a messy office. Ils ne se disputent pas à propos d'un bureau en désordre.

They're complaining about your mess. Ils se plaignent de votre désordre.

Neil: Really. Well I like to work in a messy environment. ||||||||||environnement désordonné Neil : Vraiment, j'aime travailler dans un environnement désordonné. Neil: Thực sự. Chà, tôi thích làm việc trong một môi trường bừa bộn.

Feifei: Maybe, but I don't think the dust is |||||||dust| Feifei : Peut-être, mais je ne pense pas que la poussière soit Feifei: Có thể, nhưng tôi không nghĩ bụi sẽ

ever going to settle in this argument. bao giờ ổn định trong cuộc tranh luận này. 永遠不會解決這個爭論。

Neil: OK. But I think I'll stay in here for just a little longer. Neil : D'accord, mais je pense que je vais rester ici un peu plus longtemps.

Both: Bye.