×

我們使用cookies幫助改善LingQ。通過流覽本網站,表示你同意我們的 cookie 政策.

image

Famous Chinese songs in Vietnam, 全是爱

全是 爱

男 :

如果 你 不 爱 我

就 把 我 的 心 还 我

你 用 爱 换 走 青春

我 还 留下 了 什么

如果 你 还 爱 我

就 什么 话 都 别说

就 跟 我 一路 狂奔

就 不要 想太多

痴情 不是 罪过

忘情 不是 洒脱

为 你 想 得 撕心裂肺

有 什么 结果

女 :

你 说到底 为什么

都 是 我 的 错

都 把 爱情 想得 太 美

现实 太 诱惑

到底 为什么

让 你 更 难过

这样 爱 你 除了 安慰

还 能 怎么 做

男 :

如果 你 不 爱 我

就 把 我 的 心 还 我

你 用 爱 换 走 青春

我 还 留下 了 什么

如果 你 还 爱 我

就 什么 话 都 别说

就 跟 我 一路 狂奔

就 不要 想太多

痴情 不是 罪过

忘情 不是 洒脱

为 你 想 得 撕心裂肺

有 什么 结果

女 :

你 说到底 为什么

都 是 我 的 错

都 把 爱情 想得 太 美

现实 太 诱惑

到底 为什么

让 你 更 难过

这样 爱 你 除了 安慰

还 能 怎么 做

男 :

寂寞 寂寞 是 谁 的 错

寂寞 让 你 变得 那么 脆弱

我们 不要 继续 再 这样 沉默

这段 感情 应当 要 保持 联络

我 不想 不问 是 什么 星座

这个 时代 为什么

那么 多 的 迷惑

寂寞 寂寞 就 变得 冷漠

这样 下去 我们 之间

还 能 有 什么

女 :

没错 是 我 那么 多 的 冷漠

让 你 感觉 到 无比 的 失落

不过 一个 女人 的 心

不 仅仅 渴望 得到 的 一个 承诺

我 害怕 欺骗 也 害怕 寂寞

更 害怕 我 的 心 会 渐渐 地 凋落

爱情 不是 随便 许诺

好 了 不想 再说 了

男 :

有 什么样 的 情

有 什么样 的 爱

用 什么样 的 爱

还 什么样 的 债

我 知道 你 的 心里

有些 想不开

可是 我 的 心里

满满的 全是 爱

你 回头 看看 我

不要 再 沉默

你 说到底 你 想

追求 个 什么 结果

我 知道 你 在 躲

你 为什么 不 说

你 情愿 让 这样 的 思念

把 我 淹没

女 :

你 说到底 为什么

都 是 我 的 错

都 把 爱情 想得 太 美

现实 太 诱惑

到底 为什么

让 你 更 难过

这样 爱 你 除了 安慰

还 能 怎么 做

你 说到底 为什么

都 是 我 的 错

都 把 爱情 想得 太 美

现实 太 诱惑

到底 为什么

让 你 更 难过

这样 爱 你 除了 安慰

还 能 怎么 做

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

全是 爱 hoàn toàn là|tình yêu all is|love Es ist alles Liebe all is love Todo es cuestión de amor. C'est une question d'amour. È tutto amore すべては愛 Все дело в любви. Allt handlar om kärlek. Це все про любов. Tất cả đều là tình yêu

男 : nam male male: Maschio: Nam:

如果 你 不 爱 我 nếu|bạn|không|yêu|tôi if|you|not|love|I if you don't love me Se non mi ami Якщо ти мене не любиш Nếu bạn không yêu tôi

就 把 我 的 心 还 我 thì|từ chỉ hành động|tôi|từ sở hữu|trái tim|trả lại|tôi then|emphasizing the object|me||heart|return| give me back my heart Ridatemi il mio cuore. Просто поверни мені моє серце. Thì hãy trả lại trái tim của tôi

你 用 爱 换 走 青春 bạn|dùng|tình yêu|đổi|rời khỏi|tuổi trẻ |use|love|exchange youth|youth| You exchange love for youth Hai barattato l'amore con la giovinezza. Ти проміняла кохання на молодість. Bạn dùng tình yêu để đổi lấy tuổi trẻ

我 还 留下 了 什么 tôi|còn|để lại|trợ từ quá khứ|gì Moi|||| ||left|past tense marker|what what am i left behind Cos'altro mi sono lasciato alle spalle? Що ще я залишив після себе? Tôi còn lại điều gì?

如果 你 还 爱 我 nếu|bạn|vẫn|yêu|tôi if||still|| if you still love me Se mi ami ancora. Nếu bạn còn yêu tôi

就 什么 话 都 别说 thì|gì|lời|đều|đừng nói emphasizing||words|all|Don't say don't say anything Non dire nulla. Просто нічого не кажи. Thì đừng nói gì cả

就 跟 我 一路 狂奔 ngay lập tức|cùng|tôi|suốt đường|chạy nhanh "Just"|||| then|with||with me|mad dash just run with me Просто йди зі мною і біжи щодуху. Cứ cùng tôi chạy hết tốc độ

就 不要 想太多 thì|đừng|suy nghĩ quá nhiều |don't|think too much don't think too much Просто не думайте занадто багато. Đừng nghĩ quá nhiều

痴情 不是 罪过 yêu cuồng nhiệt|không phải|tội lỗi infatuation||a sin infatuation is not a sin Захоплення - це не гріх. Tình yêu mù quáng không phải là tội lỗi

忘情 不是 洒脱 quên tình|không phải|thoải mái unrestrained||carefree Forgetfulness is not free and easy Забудькуватість, а не спонтанність. Quên đi không phải là sự buông bỏ

为 你 想 得 撕心裂肺 vì|bạn|nghĩ|trợ từ|xé lòng xé phổi for|you|think||tear one's heart out Heartbreaking for you Я так багато думав про тебе, що це розриває моє серце. Vì bạn mà tôi đau lòng đến xé ruột xé gan

有 什么 结果 có|gì|kết quả ||result what's the result Який результат? Có kết quả gì không

女 : Female: Жінка: Nữ:

你 说到底 为什么 bạn|nói cho cùng|tại sao |after all|why Why do you say Ви, зрештою, чому? Bạn nói rốt cuộc là vì sao

都 是 我 的 错 đều|là|tôi|của|lỗi ||||my fault it's all my fault Це все моя вина. Đều là lỗi của tôi

都 把 爱情 想得 太 美 đều|từ chỉ hành động|tình yêu|nghĩ rằng|quá|đẹp ||love|think|too|beautiful All think of love too beautifully Вони всі занадто багато думають про любов. Đều nghĩ tình yêu quá đẹp

现实 太 诱惑 thực tế|quá|cám dỗ reality|too|temptation reality is too tempting Реальність занадто спокуслива. Thực tế quá cám dỗ

到底 为什么 rốt cuộc|tại sao on earth|why why on earth Чому саме? Rốt cuộc là tại sao

让 你 更 难过 làm|bạn|hơn|buồn make||more|sad make you sad Ускладнюйте собі життя. Làm cho bạn buồn hơn

这样 爱 你 除了 安慰 như vậy|yêu|bạn|ngoài ra|an ủi like this|||besides|comfort I love you like this except for comfort Тож люблю тебе, окрім комфорту Yêu bạn như vậy ngoài việc an ủi

还 能 怎么 做 còn|có thể|làm thế nào|làm still|can||do what else to do Що ще? Còn có thể làm gì khác

男 : nam male Male: Чоловік: Nam:

如果 你 不 爱 我 nếu|bạn|không|yêu|tôi if|||| if you don't love me Nếu bạn không yêu tôi

就 把 我 的 心 还 我 thì|từ chỉ hành động|tôi|từ sở hữu|trái tim|trả lại|tôi then|emphasizing the object|||heart|return| give me back my heart thì hãy trả lại trái tim của tôi

你 用 爱 换 走 青春 bạn|dùng|tình yêu|đổi|rời khỏi|tuổi trẻ Tu||||| |use||exchange youth|youth| You exchange love for youth Bạn đã dùng tình yêu để đổi lấy tuổi trẻ

我 还 留下 了 什么 tôi|còn|để lại|trợ từ quá khứ|gì |still|left|| What else did I leave behind? Що ще я залишив після себе? Tôi còn lại điều gì?

如果 你 还 爱 我 nếu|bạn|vẫn|yêu|tôi ||still|| If you still love me Якщо ти все ще кохаєш мене. Nếu bạn vẫn yêu tôi

就 什么 话 都 别说 thì|gì|lời|đều|đừng nói emphasizing certainty||words|all|Don't say Just don't say anything. Просто нічого не кажи. thì đừng nói gì cả

就 跟 我 一路 狂奔 ngay lập tức|cùng|tôi|suốt đường|chạy nhanh then|with|||running wildly Just run with me. chỉ cần cùng tôi chạy hết mình

就 不要 想太多 thì|đừng|nghĩ quá nhiều |don't|overthink Just don't think too much đừng nghĩ quá nhiều

痴情 不是 罪过 yêu cuồng nhiệt|không phải|tội lỗi infatuation||sin Infatuation is not a sin Tình yêu mù quáng không phải là tội lỗi

忘情 不是 洒脱 quên tình|không phải|thoải mái unattached||carefree Forgetfulness, not, spontaneity Quên đi không phải là sự buông bỏ

为 你 想 得 撕心裂肺 vì|bạn|nghĩ|trợ từ|xé lòng for|||to get|heart-wrenching thinking about you Vì em mà nghĩ đến đau lòng xé ruột

有 什么 结果 có|gì|kết quả ||result What's the result? Có kết quả gì đây

女 : Female: Nữ:

你 说到底 为什么 bạn|nói cho cùng|tại sao |after all|why You, in the end, why Bạn nói rốt cuộc là tại sao

都 是 我 的 错 đều|là|tôi|của|lỗi all||||my fault It's my fault Tất cả đều là lỗi của tôi

都 把 爱情 想得 太 美 đều|từ chỉ hành động|tình yêu|nghĩ rằng|quá|đẹp all|emphasizing particle||idealize||beautiful All think of love too beautifully Tất cả đều nghĩ tình yêu quá đẹp

现实 太 诱惑 thực tế|quá|cám dỗ reality is tempting||temptation Reality is too tempting Thực tế quá cám dỗ

到底 为什么 rốt cuộc|tại sao |why Why? Rốt cuộc là tại sao

让 你 更 难过 làm|bạn|hơn|buồn make|||sad Make it harder for you Làm cho bạn càng buồn hơn

这样 爱 你 除了 安慰 như vậy|yêu|bạn|ngoài ra|an ủi |||besides|comfort so love you except comfort Yêu bạn như vậy ngoài việc an ủi

还 能 怎么 做 còn|có thể|làm thế nào|làm |||do Còn có thể làm gì nữa

男 : nam male Nam:

寂寞 寂寞 是 谁 的 错 Loneliness, loneliness, whose fault is it? Самотність, самотність, хто в цьому винен? Cô đơn cô đơn là lỗi của ai

寂寞 让 你 变得 那么 脆弱 cô đơn|khiến|bạn|trở nên|thật|yếu đuối lonely|makes||become|so|fragile Loneliness makes you so fragile. Самотність робить тебе таким вразливим. Cô đơn khiến bạn trở nên yếu đuối như vậy

我们 不要 继续 再 这样 沉默 chúng ta|đừng|tiếp tục|nữa|như vậy|im lặng ||continue|again||silent We shouldn't continue to be so silent. Chúng ta đừng tiếp tục im lặng như vậy nữa

这段 感情 应当 要 保持 联络 đoạn này|tình cảm|nên|phải|giữ|liên lạc Cette||||| this|this relationship|relationship|should|should|maintain This relationship should keep in touch Mối quan hệ này nên giữ liên lạc

我 不想 不问 是 什么 星座 tôi|không muốn|không hỏi|là|gì|cung hoàng đạo ||don't ask|||zodiac sign I don't want to ask what zodiac sign it is Tôi không muốn không hỏi là cung hoàng đạo gì

这个 时代 为什么 cái này|thời đại|tại sao ||Why This era, why? Thời đại này tại sao

那么 多 的 迷惑 vậy|nhiều|trợ từ sở hữu|nhầm lẫn so many|||confusion so much confusion Vậy thì nhiều sự bối rối

寂寞 寂寞 就 变得 冷漠 ||||lạnh lùng Loneliness, loneliness, becomes indifference Cô đơn cô đơn trở nên lạnh lùng

这样 下去 我们 之间 như vậy|tiếp tục|chúng ta|giữa like this|go on|we|between If this continues between us Tiếp tục như thế này giữa chúng ta

还 能 有 什么 còn|có thể|có|gì still||| What else can there be Còn có thể có gì nữa

女 : nữ female Nữ:

没错 是 我 那么 多 的 冷漠 đúng vậy|là|tôi|vậy|nhiều|trợ từ sở hữu|lạnh lùng that's right|is|||so much||indifference Так, це я, стільки байдужості. Đúng vậy, chính tôi, sự lạnh lùng đó

让 你 感觉 到 无比 的 失落 khiến|bạn|cảm thấy|đến|vô cùng|trợ từ sở hữu|thất vọng make||feel|feel|incomparable|emphasizer|loss make you feel so lost Це змушує тебе відчувати себе таким загубленим. khiến bạn cảm thấy vô cùng thất vọng

不过 一个 女人 的 心 nhưng|một|phụ nữ|của|trái tim but|a|a woman||heart Але жіноче серце. Nhưng đó chỉ là trái tim của một người phụ nữ.

不 仅仅 渴望 得到 的 一个 承诺 không|chỉ|khao khát|nhận được|trợ từ sở hữu|một|lời hứa not only|crave|to obtain|||promise| Не просто бажання отримати обіцянку. Không chỉ khao khát một lời hứa

我 害怕 欺骗 也 害怕 寂寞 tôi|sợ|bị lừa|cũng|sợ|cô đơn |am afraid|deception|||loneliness I fear deception and also fear loneliness Я боюся обману і боюся самотності. Tôi sợ bị lừa dối và cũng sợ sự cô đơn

更 害怕 我 的 心 会 渐渐 地 凋落 hơn|sợ hãi|tôi|từ sở hữu|trái tim|sẽ|dần dần|trạng từ|héo úa ||||my heart|gradually|gradually|wither| I fear even more that my heart will gradually wither away Я більше боюся, що моє серце поступово в'янутиме. Càng sợ rằng trái tim tôi sẽ dần dần héo tàn

爱情 不是 随便 许诺 tình yêu|không phải|tùy tiện|hứa hẹn Love||casually|promises Love is not something to promise casually Любов - це не обіцянка. Tình yêu không phải là lời hứa tùy tiện

好 了 不想 再说 了 tốt|trạng từ nhấn mạnh|không muốn|nói thêm|đã good||don't want|talk about it| ok no more Được rồi, không muốn nói nữa.

男 : nam male Nam:

有 什么样 的 情 có|loại gì|từ chỉ sở hữu|tình |What kind||feeling what kind of love Có loại tình cảm nào?

有 什么样 的 爱 có|loại gì|từ chỉ sở hữu|tình yêu |What kind|| what kind of love Có loại tình yêu nào?

用 什么样 的 爱 dùng|loại gì|trợ từ sở hữu|tình yêu with|what kind of|| What kind of love to use Dùng loại tình yêu nào

还 什么样 的 债 trả|loại gì|từ chỉ sở hữu|nợ |what kind||debt What kind of debt to repay Còn loại nợ nào

我 知道 你 的 心里 tôi|biết|bạn|trợ từ sở hữu|trong lòng |know|||heart I know your heart Tôi biết trong lòng bạn

有些 想不开 một số|không thể buông bỏ some|can't think straight Some can't think of it Có những điều không thể hiểu

可是 我 的 心里 nhưng|tôi|từ sở hữu|trong lòng but|||in my heart But in my heart Nhưng trong lòng tôi

满满的 全是 爱 đầy ắp|hoàn toàn là|tình yêu full|full of| full of love đầy ắp toàn là tình yêu

你 回头 看看 我 bạn|quay lại|nhìn|tôi |turn around|take a look|me you look back at me Bạn hãy quay lại nhìn tôi

不要 再 沉默 đừng|nữa|im lặng Don't|again|stay silent Don't be silent anymore Đừng im lặng nữa

你 说到底 你 想 bạn|nói cho cùng|bạn|muốn |Ultimately||want What do you really want to say Cuối cùng thì bạn muốn gì

追求 个 什么 结果 theo đuổi|lượng từ|cái gì|kết quả pursue|a||result What kind of result are you pursuing Bạn đang theo đuổi kết quả gì

我 知道 你 在 躲 tôi|biết|bạn|đang|trốn ||||hiding I know you're hiding Tôi biết bạn đang trốn tránh

你 为什么 不 说 bạn|tại sao|không|nói |why|not say| Why don't you speak? Tại sao bạn không nói

你 情愿 让 这样 的 思念 bạn|tình nguyện|cho phép|như vậy|từ chỉ sở hữu|nỗi nhớ |would rather||like this||longing You would rather let such longing Bạn sẵn lòng để nỗi nhớ như vậy

把 我 淹没 từ chỉ hành động|tôi|chìm đắm ||drown drown me nhấn chìm tôi

女 : Nữ:

你 说到底 为什么 bạn|nói cho cùng|tại sao |after all|why In the end, why do you say this? Bạn nói rốt cuộc là vì sao

都 是 我 的 错 đều|là|tôi|của|lỗi all||||my fault It's all my fault. Đều là lỗi của tôi

都 把 爱情 想得 太 美 đều|từ chỉ hành động|tình yêu|nghĩ rằng|quá|đẹp all||love||too|beautiful Everyone thinks too beautifully about love. Đều nghĩ tình yêu quá đẹp

现实 太 诱惑 thực tế|quá|cám dỗ reality is tempting|too|temptation Thực tế quá cám dỗ

到底 为什么 rốt cuộc|tại sao on earth|why Why exactly Rốt cuộc là tại sao

让 你 更 难过 làm|bạn|hơn|buồn makes|||sad Makes you even sadder Khiến bạn buồn hơn

这样 爱 你 除了 安慰 như vậy|yêu|bạn|ngoài ra|an ủi like this||||comfort Loving you like this, besides comforting Yêu bạn như vậy ngoài việc an ủi ra

还 能 怎么 做 còn|có thể|làm thế nào|làm |||do What else can I do Còn có thể làm gì khác

你 说到底 为什么 bạn|nói cho cùng|tại sao |after all|why You still say why Bạn nói rốt cuộc là vì sao

都 是 我 的 错 đều|là|tôi|của|lỗi all||||my fault It's all my fault Đều là lỗi của tôi

都 把 爱情 想得 太 美 đều|từ chỉ hành động|tình yêu|nghĩ rằng|quá|đẹp all|emphasizing particle|love||too|beautiful Everyone thinks love is too beautiful Đều nghĩ tình yêu quá đẹp

现实 太 诱惑 thực tế|quá|cám dỗ |too|temptation Reality is too tempting Thực tế quá cám dỗ

到底 为什么 rốt cuộc|tại sao on earth|why After all, why? Rốt cuộc là tại sao

让 你 更 难过 làm|bạn|hơn|buồn ||more|sad Làm cho bạn buồn hơn

这样 爱 你 除了 安慰 như vậy|yêu|bạn|ngoài ra|an ủi like this||||comfort Yêu bạn như vậy ngoài việc an ủi ra

还 能 怎么 做 còn|có thể|làm thế nào|làm |||do Còn có thể làm gì khác

SENT_CWT:9r5R65gX=3.98 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.91 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=124 err=0.00%) translation(all=99 err=0.00%) cwt(all=411 err=3.41%)