×

我們使用cookies幫助改善LingQ。通過流覽本網站,表示你同意我們的 cookie 政策.

image

Clavis Sinica, The Meaning of Love

The Meaning of Love

爱 的 意义

我 的 同事 珍妮 ,美国 人 ,打算 在 中国 领养 一个 孩子 。 刚 得知 这个 消息 时 ,我 有些 想 不 明白 。 珍妮 年纪 不 太 大 , 又 是 单身 , 为什么 不 等 找到 合适 的 男人 结婚 , 生 一个 自己 的 孩子 呢 ? 如果 成为 单身 妈妈 ,再 要 找 一个 愿意 承担 父亲 责任 的 男人 更是 难上加难 了 。

一些 学生 也 听说 了 珍妮 领养 孩子 的 事 。 一天 中午 ,几个 五年级 的 女孩儿 跟 我 和 珍妮 坐在 一桌 吃 午饭 。 她们 问道 珍妮 这个 一直 藏 在 我 心里 的 问题 。

“珍妮 老师 ,为什么 你 不 先 结婚 ,再 要 小孩 呢 ? ”一个 女孩 问 。 “你 有 认识 的 人 适合 跟 我 结婚 的 吗 ? ”珍妮 笑着 说 。 “李 老师 ! ”小女孩 兴奋 地 回答 。 “他 已经 有 女朋友 了 。 ”珍妮 摇摇头 说 。

“你 看 ,这里 没有 适合 的 人 跟 我 结婚 ,但是 我 想 有 一个 自己 的 家 。 ”珍妮 继续 对 我们 说道 ,“孤儿院 里 的 孩子 也 需要 家 的 温暖 。 他们 是 最 需要 被 爱 的 人 。 ”几个 女孩儿 点点头 ,表示 明白 。 不 再 问 了 。

我 却 在 一旁 继续 思考 着 。 是啊 ,在 这个 世界 上 我们 可以 选择 不同 的 方式 生活 ,也 有 自由 选择 以 不同 的 方式 去 表达 爱 、组建 家庭 。 虽然 我们 不 知道 会 在 什么 时候 遇到 灵魂 的 伴侣 ,但 一颗 美丽 的 心灵 永远 懂得 如何 去 爱 。 特别 是 对于 那些 一 来到 这个 世界 就 遭受 不幸 的 孩子 们 。 在 他们 那里 ,每 一 点滴 的 爱 都 变得 更 有 意义 ,使 这个 世界 变得 更加 的 美好 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Meaning of Love The Meaning of Love El significado del amor Le sens de l'amour 愛の意味 Ý Nghĩa Của Tình Yêu

爱 的 意义 tình yêu|từ sở hữu|ý nghĩa The meaning of love Le sens de l'amour Ý Nghĩa Của Tình Yêu

我 的 同事 珍妮 ,美国 人 ,打算 在 中国 领养 一个 孩子 。 tôi|của|đồng nghiệp|Jennie|Mỹ|người|dự định|ở|Trung Quốc|nhận nuôi|một|đứa trẻ |||||||||adopt|| My colleague Jenny, an American, intends to adopt a child in China. Cô đồng nghiệp của tôi, Jenny, người Mỹ, dự định sẽ nhận nuôi một đứa trẻ ở Trung Quốc. 刚 得知 这个 消息 时 ,我 有些 想 不 明白 。 vừa|biết được|cái này|tin tức|khi|tôi|có chút|nghĩ|không|hiểu When I first learned of this news, I didn't understand it. Quand j'ai appris la nouvelle pour la première fois, je n'ai pas compris. Khi vừa biết tin này, tôi có chút không hiểu. 珍妮 年纪 不 太 大 , 又 是 单身 , 为什么 不 等 找到 合适 的 男人 结婚 , 生 一个 自己 的 孩子 呢 ? Jenny is not too old and single, why not find the right man to marry and give birth to her own child? Jenny không còn trẻ, lại độc thân, tại sao không chờ tìm được người đàn ông phù hợp để kết hôn, sinh một đứa con của riêng mình? 如果 成为 单身 妈妈 ,再 要 找 一个 愿意 承担 父亲 责任 的 男人 更是 难上加难 了 。 nếu|trở thành|độc thân|mẹ|lại|cần|tìm|một|sẵn sàng|chịu trách nhiệm|cha|trách nhiệm|của|đàn ông|càng|khó khăn hơn nữa|rồi If you become a single mother, it is even harder to find a man who is willing to take on his father’s responsibilities. Se se tornar mãe solteira, é ainda mais difícil encontrar um homem que esteja disposto a assumir as responsabilidades de um pai. Nếu trở thành mẹ đơn thân, thì việc tìm một người đàn ông sẵn sàng gánh vác trách nhiệm của một người cha càng khó khăn hơn.

一些 学生 也 听说 了 珍妮 领养 孩子 的 事 。 một số|học sinh|cũng|nghe nói|đã|Jenny|nhận nuôi|trẻ em|trợ từ sở hữu|chuyện Some students also heard about Jenny adopting children. Certains étudiants ont également entendu parler de Jenny qui avait adopté un enfant. Một số học sinh cũng đã nghe nói về việc Jenny nhận nuôi trẻ. 一天 中午 ,几个 五年级 的 女孩儿 跟 我 和 珍妮 坐在 一桌 吃 午饭 。 một ngày|buổi trưa|vài|lớp năm|từ sở hữu|cô gái|cùng|tôi|và|Jenny|ngồi|một bàn|ăn|bữa trưa At noon of the day, several fifth-grade girls sat with me and Jenny at a table for lunch. À midi un jour, quelques filles de cinquième année se sont assises à une table avec Jenny et moi pour le déjeuner. Một buổi trưa, vài cô gái lớp năm ngồi cùng tôi và Jenny ăn trưa. 她们 问道 珍妮 这个 一直 藏 在 我 心里 的 问题 。 họ|hỏi|Jenny|cái này|luôn|giấu|trong|tôi|trái tim|trợ từ sở hữu|vấn đề They asked Jenny what had been hidden in my heart. Ils ont posé à Jenny cette question qui était cachée dans mon cœur. Họ hỏi Jenny về câu hỏi mà tôi luôn giấu kín trong lòng.

“珍妮 老师 ,为什么 你 不 先 结婚 ,再 要 小孩 呢 ? Jenny|cô giáo|tại sao|bạn|không|trước|kết hôn|sau đó|muốn|trẻ con|từ hỏi “Jenny, why don’t you marry first, and then have children? «Professeur Jenny, pourquoi ne vous mariez-vous pas d'abord, puis n'avez-vous pas des enfants? "Cô Jenny, tại sao cô không kết hôn trước rồi mới có con?" ”一个 女孩 问 。 một|cô gái|hỏi Asked a girl. Một cô gái hỏi. “你 有 认识 的 人 适合 跟 我 结婚 的 吗 ? bạn|có|quen biết|trợ từ sở hữu|người|phù hợp|với|tôi|kết hôn|trợ từ sở hữu|từ nghi vấn “Isn't anyone you know suitable to marry me? "Có ai mà cô biết phù hợp để kết hôn với tôi không?" ”珍妮 笑着 说 。 Jennie|cười|nói Jennie said with a smile. " Jenny cười nói."},{ “李 老师 ! Lý|thầy giáo " Teacher Li! ”小女孩 兴奋 地 回答 。 cô bé|phấn khích|trạng từ|trả lời The little girl answered with excitement. “他 已经 有 女朋友 了 。 anh ấy|đã|có|bạn gái|trợ từ hoàn thành " He already has a girlfriend. ”珍妮 摇摇头 说 。 Jennie|lắc đầu|nói Jenny shook her head. "Jenny lắc đầu nói."},{

“你 看 ,这里 没有 适合 的 人 跟 我 结婚 ,但是 我 想 有 一个 自己 的 家 。 bạn|nhìn|đây|không có|phù hợp|trợ từ sở hữu|người|với|tôi|kết hôn|nhưng|tôi|muốn|có|một|của riêng mình|trợ từ sở hữu|nhà “You see, there is no suitable person to marry me here, but I want to have my own home. ”珍妮 继续 对 我们 说道 ,“孤儿院 里 的 孩子 也 需要 家 的 温暖 。 Jennie|tiếp tục|đối với|chúng tôi|nói|trại trẻ mồ côi|trong|trợ từ sở hữu|trẻ em|cũng|cần|nhà|trợ từ sở hữu|ấm áp Jenny continued to say to us, "The children in the orphanage also need the warmth of the home." 他们 是 最 需要 被 爱 的 人 。 họ|là|nhất|cần|bị|yêu|trợ từ sở hữu|người They are the ones that most need to be loved. Ce sont eux qui ont le plus besoin d'être aimés. ”几个 女孩儿 点点头 ,表示 明白 。 vài|cô gái|gật đầu|biểu thị|hiểu A few girls nodded and said they understood. ” Vài cô gái gật đầu, biểu thị sự hiểu biết. 不 再 问 了 。 không|nữa|hỏi|từ nhấn mạnh Never ask again. Không hỏi nữa.

我 却 在 一旁 继续 思考 着 。 tôi|nhưng|đang|một bên|tiếp tục|suy nghĩ|trạng từ tiếp diễn I continued to think about it. Tôi thì vẫn tiếp tục suy nghĩ bên cạnh. 是啊 ,在 这个 世界 上 我们 可以 选择 不同 的 方式 生活 ,也 有 自由 选择 以 不同 的 方式 去 表达 爱 、组建 家庭 。 đúng vậy|tại|cái này|thế giới|trên|chúng ta|có thể|lựa chọn|khác nhau|trợ từ sở hữu|cách|sống|cũng|có|tự do|lựa chọn|để|khác nhau|trợ từ sở hữu|cách|để|diễn đạt|tình yêu|xây dựng|gia đình ||||||||||||||||||||||||build a family Yes, in this world we can choose to live in different ways. We also have the freedom to choose different ways to express love and build families. Oui, dans ce monde, nous pouvons choisir différentes façons de vivre, et nous avons également la liberté de choisir différentes façons d'exprimer notre amour et de fonder une famille. Đúng vậy, trong thế giới này chúng ta có thể chọn những cách sống khác nhau, cũng có tự do để chọn cách thể hiện tình yêu và xây dựng gia đình. 虽然 我们 不 知道 会 在 什么 时候 遇到 灵魂 的 伴侣 ,但 一颗 美丽 的 心灵 永远 懂得 如何 去 爱 。 mặc dù|chúng tôi|không|biết|sẽ|tại|cái gì|thời điểm|gặp|linh hồn|của|bạn đời|nhưng|một|đẹp|của|tâm hồn|mãi mãi|hiểu|như thế nào|để|yêu Although we do not know when we will meet the soul's partner, a beautiful soul will always know how to love it. Bien que nous ne sachions pas quand nous rencontrerons l'âme sœur, un beau cœur saura toujours aimer. Mặc dù chúng ta không biết khi nào sẽ gặp được bạn tâm hồn, nhưng một trái tim đẹp luôn biết cách để yêu. 特别 是 对于 那些 一 来到 这个 世界 就 遭受 不幸 的 孩子 们 。 đặc biệt|là|đối với|những|một|đến|cái này|thế giới|đã|chịu đựng|bất hạnh|của|trẻ em|từ chỉ số nhiều Especially for children who have suffered misfortune when they come to this world. Surtout pour ces enfants qui ont souffert du malheur dès leur arrivée dans ce monde. Đặc biệt là đối với những đứa trẻ đã phải chịu đựng bất hạnh ngay khi vừa đến thế giới này. 在 他们 那里 ,每 一 点滴 的 爱 都 变得 更 有 意义 ,使 这个 世界 变得 更加 的 美好 。 tại|họ|nơi đó|mỗi|một|giọt|của|tình yêu|đều|trở nên|hơn|có|ý nghĩa|làm cho|cái này|thế giới|trở nên|càng||tốt đẹp |||||drop|||||||||||||| In them, every bit of love becomes more meaningful and makes the world a better place. En eux, chaque morceau d'amour devient plus significatif et rend le monde meilleur. Đối với chúng, mỗi giọt yêu thương đều trở nên có ý nghĩa hơn, làm cho thế giới này trở nên tốt đẹp hơn.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.19 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.06 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=34 err=0.00%) translation(all=27 err=22.22%) cwt(all=282 err=9.22%)