北极 耳语 - 白宇 / Whispers From The Arctic - Bai Yu
the Arctic|ear whispers|Bai Yu||||||
Geflüster aus der Arktis - Bai Yu
Whispers From The Arctic - Bai Yu
Susurros del Ártico - Bai Yu
Murmures de l'Arctique - Bai Yu
Sussurri dall'Artico - Bai Yu
北極からのささやき - 白玉
Fluisteringen uit het noordpoolgebied - Bai Yu
Sussurros do Ártico - Bai Yu
Шепот из Арктики - Бай Юй
风在 最 远处
||the farthest place
Phong tại tối viễn xứ Ngọn gió phương xa
等 着 地平线 和 微光 分开
waiting|waiting|the horizon||faint light|
Đẳng trứ địa bình tuyến hòa vi quang phân khai Chờ đường chân trời tách rời tia sáng nhạt
天空 尽头 星辰 亮起 一串 雪白
|end|stars||a string|snow white
Thiên không tận đầu tinh thần lượng khởi nhất xuyến tuyết bạch Nơi tận cùng sao trời lóe lên màu tuyết trắng
呼吸 跟着 梦 慢慢 慢慢来
breathe||||
Hô hấp cân trứ mộng mạn mạn mạn mạn lai Từng hơi thở chậm rãi tới cùng giấc mơ
心跳 节拍 不快
Tâm khiêu tiết phách bất khoái Nhịp tim đập chẳng vội vàng
记忆 终于 回来
memory|finally|
Ký ức chung vu hồi lai Ký ức rồi cũng quay về
独自 流浪 过 这人海
alone|wander||
Độc tự lưu lãng quá giá nhân hải Một mình lang thang giữa biển người
执着 简单 热爱
persistence||passionate love
Chấp trứ giản đơn nhiệt ái Trong tim chấp nhất một tình yêu nhiệt thành
偶尔 也 想 让 时间 停下来
|||||stop
Ngẫu nhĩ giã tưởng nhượng thời gian đình hạ lai Đôi lúc cũng mong thời gian dừng lại
看着 世界 的 黑白
Khán khán thế giới đích hắc bạch Ngắm nhìn thế giới đơn sắc trắng đen
寻找 心里 的 色彩
search|||colors
Tầm trảo tâm lý đích sắc thái Đi tìm màu sắc trong tim mình
很 久 以后 它 还 在 不在
|long|||||
Ngẫn cửu dĩ hậu tha hoàn tại bất tại Sau quãng thời gian dài liệu có còn ở đó?
努力 奔跑 着
hard|running|
Nỗ lực bôn bào trứ Cố gắng chạy
不 确定 每次 成功 或 失败
|determine||succeed|or|failure
Bất xác định mỗi thứ thành công hoặc thất bại Chẳng thể biết trước mỗi bước sẽ thành công hay thất bại
成人 在 童话世界 里 也 会 不安
||fairy tale world||||uneasy
Thành nhân tại đồng thoại lí giã hội bất an Người trưởng thành trong thế giới cổ tích cũng cảm thấy bất an
微笑 着 告诉 你 我 很 快乐
smiling||||||happy
Vi tiếu trứ cáo tố nhĩ ngã ngận khoái lạc Mỉm cười nói với bạn rằng tôi rất vui vẻ
永远 也 不 难过
vĩnh viễn giã bất nan qua Sẽ chẳng có phút giây buồn lòng
因为 翅膀 还 在
|wings||
Nhân vị sí bàng hoàn tại Bởi vì đôi cánh chưa từng mất đi
独自 流浪 过 这人海
alone|wander||
Độc tự lưu lãng quá giá nhân hải Một mình lang thang giữa biển người
执着 简单 热爱
persistence|simple|passionate love
Chấp trứ giản đơn nhiệt ái Trong tim chấp nhất một tình yêu nhiệt thành
偶尔 也 想 让 时间 停下来
occasionally|||||stop
Ngẫu nhĩ giã tưởng nhượng thời gian đình hạ lai Đôi lúc cũng mong thời gian dừng lại
看着 世界 的 黑白
Khán khán thế giới đích hắc bạch Ngắm nhìn thế giới đơn sắc trắng đen
寻找 心里 的 色彩
Tầm trảo tâm lý đích sắc thái Đi tìm màu sắc trong tim mình
幸运 的 是 你 一直 都 在
lucky||||have been||
Hạnh vận đích thị nhĩ nhất trực tại Thật may mắn là bạn vẫn luôn ở đó
Ha....
Ha...
行星 在 宇宙 里
||the universe|
Hành tinh tại vũ trụ lí Hành tinh trong vũ trụ này
昼夜 转动 蔓延 出 未来
day and night|turn|spreading||
Trú dạ chuyển động man diên xuất vị lai Ngày đêm chuyển động vươn tới tương lai
每道 轨迹 打开 都 是 无可取代
|trace||||irreplaceable
Mỗi đạo quỹ tích đả khai đô thị vô khả thủ đại Mỗi đường quỹ đạo mở ra đều là độc nhất
每颗 微光 在 天空 里 闪白
every|faint light||||shining white
Mỗi khỏa vi quang tại thiên không lí thiểm bạch Mỗi đốm sáng lóe lên trên bầu trời
循着 梦 告诉 我
following||told|
Tuần trứ mộng cáo tố ngã Theo cơn mơ đến nói với tôi rằng
奇迹 真的 存在
miracle|really|exists
Kỳ tích chân đích tồn tại Kỳ tích quả thật có tồn tại
_______
北极 耳语 - 白宇
词 : 张赢
word|
曲 : 罗锟
song|
编曲 : 罗锟 制
arrangement||
作 人 : 张赢
配唱 制作 人 : 石杨
vocal accompaniment|production||
Keyboard: 罗锟
吉他 : 许晓冬
guitar|
贝斯 : 崔文正
bass|
鼓 : 蔡 重阳
drum||
和 音 : 鱼 椒盐
|音 - sound||
混音 工程 : 郑昊杰
remix|engineering|
母带 : 郑昊杰
监制 : 翟佳
supervising producer|
策划人 : 白宇
planner|
经济 公司 : 壹心 娱乐
economy|||
出品 发行 : 北京 听见 时代 娱乐 传媒 有限公司
produced|release||||||