×

我們使用cookies幫助改善LingQ。通過流覽本網站,表示你同意我們的 cookie 政策.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 20课 课文 - 金 鸡窝

《标准 教程 HSK 6》第 20课 课文 - 金 鸡窝

姥姥 住 的 村东 池塘 畔 有 一块 椭圆形 的 大石头 。 那 石头 中间 凹陷 , 像 个 鸡窝 , 村里人 叫 它 金 鸡窝 。

金 鸡窝 外表 有些 古怪 , 红色 的 石头 , 上面 镶嵌 着 些 不同 色彩 、 不同 形状 、 或 坚硬 或 不 十分 坚硬 的 小石头 , 像件 工艺品 , 很 是 美观 别致 。

我们 小时候 都 喜欢 坐在 石头 上 , 把 脚 浸泡 在 水里 。 老 人们 见 了 , 就 会 责怪 :“ 嗨 , 坐在 金 鸡窝 上 , 想 干吗 呀 ! ” 我 被 说 得 糊涂 , 就 去 问 姥姥 , 这才 得知 那个 久远 的 传说 。

姥爷 祖父 的 祖父 宋 家 有 几 兄弟 , 大家 起早贪黑 , 废寝忘食 , 勤劳 加 勤俭 , 日子 过得 还 算 富裕 。

农历年 将近 , 宋家 三 祖 爷 早早 下 了 地 , 突然 看到 了 一 窝 小鸡 。 那 小鸡 仿佛 刚出 窝 没 几天 , 况且 是 乌黑 乌黑 的 身子 , 可爱 极了 , 跟 随着 母鸡 , 四处 寻觅 , 像是 在 找 食 。

三 祖 爷 颇 感 诧异 , 大 冬天 的 , 这里 离 村子 又 远 , 分明 不该 有 这么 小 的 鸡 仔 呀 ! 三 祖 爷 去 捉 小鸡 , 小鸡 想 隐蔽 自己 , 跑 着 往 干 草丛 里 扎 。 三 祖 爷 顺手 拣起 一块 砖 撇 过去 , 一下 砸 中 了 一只 小鸡 。 小鸡 就 地 打了个 滚 , 瞬间 变成 了 一块 金子 。 这时候 , 老母鸡 急 了 , 跳 起来 在 三 祖 爷 膝盖 下边 就是 一口 , 三祖爷 疼 得 要命 , 哼哼 着 , 路 也 走不动 了 , 只好 拣 个 树枝 当 拐杖 拉着 , 一瘸一拐 地回 了 家 。

回到 家 , 三祖爷 把 事情 跟 家里人 一说 , 大家 赶到 地里 , 可 怎么 也 找不着 那窝 鸡 。 大家 开始 在 附近 挖掘 , 挖 了 个 大坑 , 结果 还是 没有 看到 鸡 , 只是 挖出 了 那块 像 鸡窝 一样 的 大石头 。 他们 把 那 石头 抬 回 村里 , 因为 形状 不规则 , 派 不 上 什么 用场 , 最后 就 扔 在 了 池塘 边 。

三祖爷 受伤 的 腿 一直 发炎 , 疼得 下 不了 床 。 一个 身强力壮 的 小伙子 , 咋 能 光 躺 在 床上 呢 ? 三祖爷 只好 用 那 金子 换 了 钱 去 看病 。 还 算 侥幸 , 金子 换来 的 钱 用 完 了 , 三祖爷 的 腿 也好 了 。 三祖爷 尝到了 久病 不 愈 的 滋味 , 后来 逢 人 就 说 , 真是 得不偿失 , 早 知道 这样 , 宁肯 当初 不 搭理 那窝 小鸡 。

三祖爷 的 故事 告诫 后人 , 做人 不要 欲望 太 多 , 不要 贪婪 。 东西 不是 你 的 就 不要 去 争夺 , 就是 争 来 , 也 守 不住 。 倒不如 付出 一分 努力 , 得到 一分收获 , 过 平稳 和 顺 的 日子 。

后来 , 三祖爷 的 故事 传 了 一代 又 一代 , 宋家 的 子孙 也 有 做 了 官 的 , 但 没有 人敢 贪污 、 贿赂 、 不择手段 , 因为 他们 心里 都 有 一个 “ 金 鸡窝 ”。

改编自 《 北京青年报 》 同名 文章 , 作者 : 寒崖

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 20课 课文 - 金 鸡窝 |||||||chuồng gà Standard||||||gold|Golden Chicken Nest |||||||nido de gallina Standardlehrgang HSK 6, Lektion 20 - Goldenes Hühnernest "Standard Course HSK 6" Lesson 20 Text - Golden Chicken Nest Tutorial estándar HSK 6, Lección 20 - Nido de pollos dorados Tutoriel standard HSK 6, Leçon 20 - Nid de poule en or スタンダードチュートリアル HSK第6課 20-金鶏の巣 표준 튜토리얼 HSK 6, 20과 - 황금 닭 둥지 Curso Standard HSK 6, Lição 20 - Ninho de galinhas douradas Стандартный учебник HSK 6, Урок 20 - Гнездо золотого цыпленка 《标准 教程 HSK 6》第 20课 课文 - 金 鸡窝 《標準教程HSK 6》第20課課文- 金雞窩

姥姥 住 的 村东 池塘 畔 有 一块 椭圆形 的 大石头 。 |||đông làng|ao||||||viên đá lớn grandma|lives||east of the village|pond|shore|||oval shape||big stone |||||à|||forma oval|| Am Teich im Osten des Dorfes, in dem meine Oma lebt, steht ein großer ovaler Stein. There is a large oval stone by the pond in the east of the village where my grandma lives. En la orilla del estanque del este del pueblo donde vive mi abuela hay una gran piedra ovalada. 那 石头 中间 凹陷 , 像 个 鸡窝 , 村里人 叫 它 金 鸡窝 。 |the stone|middle|depression|||chicken coop|villagers|||gold|golden chicken nest |||depressão|||||||| ||en medio|hundido||||la gente del pueblo||||gallinero Der Stein ist in der Mitte wie ein Hühnernest versenkt und wird von den Dorfbewohnern "Goldenes Hühnernest" genannt. The middle of the stone was sunken, like a chicken coop. The villagers called it the golden chicken coop. La piedra está hundida en el centro como un nido de gallina, y los aldeanos la llaman el Nido de la Gallina de Oro. Hòn đá giữa trũng xuống như cái chuồng gà, dân làng gọi là cái chuồng gà vàng.

金 鸡窝 外表 有些 古怪 , 红色 的 石头 , 上面 镶嵌 着 些 不同 色彩 、 不同 形状 、 或 坚硬 或 不 十分 坚硬 的 小石头 , 像件 工艺品 , 很 是 美观 别致 。 |chuồng gà||||||||khảm|||||||||||||||như một||||đẹp|độc đáo gold||appearance||strange|red||||inlaid with||||colors||shapes|or|hard|||very|hard||small stones|like a craft|craftsmanship|||aesthetically pleasing|unique and exquisite |||||||||incrustado||||||||||||||||artesanato|||bonito|elegante ||apariencia|un poco|extraño|rojo|||encima|está incrustado|||diferentes|colores|diferentes|formas||duro|o|no|muy|duro||piedras pequeñas|como un|artesanía|muy||hermoso|elegante Der Goldene Hahn hat ein etwas merkwürdiges Aussehen: Der rote Stein ist mit kleinen Steinen in verschiedenen Farben und Formen eingelegt, die entweder hart oder nicht so hart sind, und er sieht aus wie ein Stück Handwerkskunst, das sehr schön und schick ist. The appearance of the golden chicken coop is a bit strange, the red stone is inlaid with some small stones of different colors, different shapes, or hard or not very hard, like a handicraft, very beautiful and unique. El Gallo de Oro tiene un aspecto un tanto extraño. La piedra roja está incrustada con pequeñas piedras de diferentes colores y formas, duras o no tan duras, y parece una pieza de artesanía, muy bella y chic. Bề ngoài của chuồng gà vàng hơi lạ, đá đỏ được khảm một số viên đá nhỏ có màu sắc, hình thù khác nhau, cứng hoặc không cứng lắm, giống như đồ mỹ nghệ, rất đẹp và độc đáo.

我们 小时候 都 喜欢 坐在 石头 上 , 把 脚 浸泡 在 水里 。 |||||||||soak|| ||||sitting on|||||soak|| Als wir jung waren, saßen wir auf Steinen und tauchten unsere Füße in Wasser. We all liked to sit on rocks and soak our feet in water when we were kids. Cuando éramos pequeños, nos sentábamos en piedras y mojábamos los pies en agua. Tất cả chúng ta đều thích ngồi trên đá và ngâm chân trong nước khi còn nhỏ. 老 人们 见 了 , 就 会 责怪 :“ 嗨 , 坐在 金 鸡窝 上 , 想 干吗 呀 ! ||||||trách|||||||| ||||||blame|Hey||||||What are you doing| ||||||culpar||sentado en|oro||sobre|pensar|qué hacer|partícula interrogativa Wenn die alten Leute sie sehen, werden sie ihnen vorwerfen: "Hey, was wollt ihr denn auf einem goldenen Hühnernest sitzen? When the old people see it, they will blame: "Hey, sitting on the golden chicken coop, what are you doing! Cuando los ancianos los vean, les reprocharán: "Oye, ¿qué quieres hacer sentado en un nido de gallinas de oro? Người xưa nhìn thấy sẽ trách: “Này ngồi trên chuồng gà vàng, làm gì có chuyện đó! ” 我 被 说 得 糊涂 , 就 去 问 姥姥 , 这才 得知 那个 久远 的 传说 。 ||||confused||||grandma|then|learned||ancient||legend ||||||||||learn|||| ||||||||abuela||saber||||leyenda "Ich war so verwirrt, dass ich meine Großmutter danach fragte, und da erfuhr ich von der alten Legende. I was confused by what I was told, so I went to ask my grandmother, and that’s when I learned about that ancient legend. "Estaba tan confuso que le pregunté a mi abuela y fue entonces cuando me enteré de la antigua leyenda. “Tôi thấy hoang mang nên về hỏi bà ngoại, mãi rồi mới biết tích cổ.

姥爷 祖父 的 祖父 宋 家 有 几 兄弟 , 大家 起早贪黑 , 废寝忘食 , 勤劳 加 勤俭 , 日子 过得 还 算 富裕 。 |ông nội|||Tống||||||dậy sớm làm khuya|quên ăn quên ngủ|chăm chỉ||||||| maternal grandfather|grandfather|||Song||||||get up early and go to bed late|work hard|hardworking||diligence and fr|life|lived||considered|prosperous ||||||||||trabalhar duro|esquecendo-se de dormir|||economical|||||rico ||||||||hermanos||se levantan temprano y se acuestan tarde|olvidar dormir y comer|trabajo||ahorro|días|vivían||considera|rico In the Song family, my great-grandfather's grandfather had several brothers who worked hard from dawn till dusk, neglecting sleep and food. Through diligence and frugality, they lived a relatively wealthy life. Ông nội của ông nội của ông nội của ông nội của ông nội của tôi là nhà họ Tống có mấy anh em, tất cả đều dậy sớm, tối ngủ quên ăn quên ngủ, chăm chỉ cần kiệm, sống khá giả.

农历年 将近 , 宋家 三 祖 爷 早早 下 了 地 , 突然 看到 了 一 窝 小鸡 。 năm âm lịch||nhà họ Tống|||ông|||||||||ổ| Lunar New Year|approaching|Song family||ancestor|grandfather|||||suddenly||||a nest| Año lunar|cerca de|familia Song||zu (1)|abuelo|temprano||||de repente|vio|||nido|pollitos ano lunar||||||logo|desceu|||||||| Als das Mondneujahr nahte, ging der dritte Großvater der Familie Song früh auf den Boden und sah plötzlich ein Nest mit Küken. As the lunar new year approached, the Song family's three ancestors went to the fields early and suddenly saw a nest of chicks. Cuando se acercaba el Año Nuevo Lunar, el tercer abuelo de la familia Song bajó temprano a la tierra y de repente vio un nido de polluelos. Tết đến gần, tộc trưởng thứ ba nhà Tống đi xông đất từ sớm thì bất ngờ nhìn thấy một ổ gà con. 那 小鸡 仿佛 刚出 窝 没 几天 , 况且 是 乌黑 乌黑 的 身子 , 可爱 极了 , 跟 随着 母鸡 , 四处 寻觅 , 像是 在 找 食 。 |||||||||đen nhánh||||||||gà mẹ||tìm kiếm|||| ||seemed|just hatched|nest|||besides||jet black|||body||very||with|hen|all around|search|like|||food |||||||||||||||||||procurando|||| |||salió||no|pocos días|además|es|negro|||cuerpo|adorable|muy||siguiendo|gallina|por todas partes|buscando|parece||buscar|comida Das Küken, das so aussah, als wäre es gerade aus dem Nest gekommen und schwarz, schwarz, schwarz und so niedlich war, folgte der Henne und schaute sich um, als würde es nach Futter suchen. The chick seemed to have just emerged from the nest for a few days, and it had a jet-black body and was very cute. It followed the hen and searched everywhere, as if looking for food. El polluelo, como si acabara de salir del nido, y fuera negro, negro, negro, y tan mono, siguió a la gallina, y miró a su alrededor, como buscando comida. Chú gà con dường như mới ra khỏi tổ được vài ngày, thân hình đen tuyền rất dễ thương, nó đi theo con gà mái và nhìn xung quanh như đang tìm kiếm thức ăn.

三 祖 爷 颇 感 诧异 , 大 冬天 的 , 这里 离 村子 又 远 , 分明 不该 有 这么 小 的 鸡 仔 呀 ! |||||||||||||||||||||gà con| |||quite|felt|surprised|||||||||clearly|should not|||small|||chick| |abuelo||bastante|se siente|||invierno||||aldea||lejos||no debería||tan|pequeño|||| |avô||bastante||||||||||||||||||pintinho| Der dritte Großvater wunderte sich, dass es hier mitten im Winter keine so kleinen Hühner gab, wo es doch so weit vom Dorf entfernt war! The third grandfather was quite surprised. In winter, this place is far from the village, so there should be no such small chickens! El Tercer Abuelo se sorprendió de que no hubiera gallinas tan pequeñas aquí, en pleno invierno, estando tan lejos de la aldea. Ông nội thứ ba khá kinh ngạc, mùa đông nơi này xa thôn, hẳn là không có gà nhỏ như vậy! 三 祖 爷 去 捉 小鸡 , 小鸡 想 隐蔽 自己 , 跑 着 往 干 草丛 里 扎 。 ||||||||ẩn nấp||||||bãi cỏ|| ||||catch||||hide oneself||||towards|dry|haystack||burrow ||||catch||||hide||||||||se esconder |abuelo||||pollito||quería|||corría||||matorral|dentro|meterse The third grandfather went to catch a chick, and the chick wanted to hide itself, running towards the haystack. El Tercer Abuelo fue a coger una gallina, y la gallina intentó esconderse corriendo entre el heno. Ông ba đi bắt gà con, gà con muốn trốn chạy vào đống cỏ khô. 三 祖 爷 顺手 拣起 一块 砖 撇 过去 , 一下 砸 中 了 一只 小鸡 。 |||easily|picked up||brick|throw|||hit|||| ||||Pick up||tijolo|jogar|||quebrar|||| |||de manera hábil|recoger|una pieza|ladrillo||pasó||golpear|a||una|pollito The third grandfather casually picked up a brick and threw it over, hitting a chick in one go. El Tercer Abuelo levantó un ladrillo del suelo y lo rozó, golpeando a una gallina. Ông thứ ba nhặt một viên gạch lướt qua, đánh con gà một nhát. 小鸡 就 地 打了个 滚 , 瞬间 变成 了 一块 金子 。 |||đánh một|||||| |||rolled|rolled|instant||||gold ||||rodar|momento|se convirtió||un trozo| ||地面||||||| The little chick rolled on the ground and instantly turned into a piece of gold. El pollo rodó por el suelo y al instante se convirtió en una pieza de oro. Con gà lăn ngay tại chỗ và ngay lập tức biến thành một miếng vàng. 这时候 , 老母鸡 急 了 , 跳 起来 在 三 祖 爷 膝盖 下边 就是 一口 , 三祖爷 疼 得 要命 , 哼哼 着 , 路 也 走不动 了 , 只好 拣 个 树枝 当 拐杖 拉着 , 一瘸一拐 地回 了 家 。 |gà mẹ|||||||||gối|dưới||||||||||||||||||||một chân một cẳng|về|| |old hen|urgent||jump||||||knee|under|is|a mouthful|Three Ancestors|hurt||to death|hmm||||couldn't walk|||picked||branch||crutch|holding|limping|limping home|past tense marker| ||apressada||||||||||é||||||murmur|||||||pegar||galho||bastão||mancando||| en ese momento|gallina|se preocupó||saltar|salió||tres|ancestro|abuelo|rodilla|debajo|justo|un bocado|tatarabuelo|dolor||要命(1)|quejándose|gemido|路|también|no puede caminar||solo puede|||rama|como|bastón||cojeando|regresó||casa At this moment, the old hen became anxious, jumped up and pecked right under the knee of the third ancestor. The third ancestor was in great pain, groaning, and couldn't walk anymore, so he had no choice but to pick up a tree branch as a walking stick and limped back home. La vieja gallina estaba tan ansiosa que se levantó de un salto y le dio un mordisco al Tercer Abuelo debajo de la rodilla. Al Tercer Abuelo le dolía tanto que gruñó y no pudo seguir andando, así que cogió una rama para usarla como muleta y volvió cojeando a casa. Lúc này, con gà mái già đang vội vàng nhảy lên cắn vào đầu gối ông thứ 3. Ông thứ ba đau kinh khủng, ậm ừ, không đi lại được nên phải hái một cành cây như cây gậy để kéo nó, và khập khiễng. trở về nhà.

回到 家 , 三祖爷 把 事情 跟 家里人 一说 , 大家 赶到 地里 , 可 怎么 也 找不着 那窝 鸡 。 ||ông tổ ba||||||||cánh đồng||||tìm không thấy|cái tổ| |||||||||arrived|the field||||couldn't find|the nest| ||||||||||no campo|||||o ninho| ||||asunto|a|familia|decir|todos|llegaron|||cómo|también|encontrar|nido|gallina Upon returning home, the third ancestor told his family about the incident, and everyone rushed to the fields, but they couldn't find the chicken nest no matter what. Cuando regresó a casa, el maestro San Zu contó a su familia lo sucedido y corrieron al campo, pero no encontraron el nido de gallinas. Về đến nhà, ông ba kể lại sự việc cho gia đình nghe, mọi người đổ xô ra đồng nhưng không thấy chuồng gà đâu. 大家 开始 在 附近 挖掘 , 挖 了 个 大坑 , 结果 还是 没有 看到 鸡 , 只是 挖出 了 那块 像 鸡窝 一样 的 大石头 。 ||||||||hố lớn|||||||||||||| ||||digging||||big pit|||||||dug out||that piece||||| ||||cavar|||||||||||||||||| todos|comienzan||cerca|excavar||||gran hoyo|resultado|todavía|no|ver||solo|sacar||esa pieza|como|nido de gallina|como|| Everyone started digging nearby and dug a large pit, but still did not see the chicken, only unearthing a large stone that looked like a chicken nest. Empezamos a cavar en los alrededores y, después de cavar un gran agujero, seguimos sin ver ninguna gallina, sólo desenterramos aquella gran piedra que parecía un nido de gallinas. Mọi người bắt đầu đào gần đó, đào một cái hố lớn, nhưng vẫn không thấy gà, chỉ có tảng đá to như cái chuồng gà được đào lên. 他们 把 那 石头 抬 回 村里 , 因为 形状 不规则 , 派 不 上 什么 用场 , 最后 就 扔 在 了 池塘 边 。 ||||lifted|||||irregular shape|派||||use|||threw|||pond| ||||||||||usar||||de uso||||||| ||||||al pueblo||su forma|irregular||no|aquí|ningún|utilidad|finalmente||tirar|en||pantano| They carried the stone back to the village, and it was of no use because of its irregular shape, and it ended up being thrown by the pond. Llevaron la piedra de vuelta a la aldea y, debido a su forma irregular, era de poca utilidad, por lo que finalmente la arrojaron junto al estanque. Họ mang hòn đá về làng, nó không có tác dụng gì vì hình dạng bất thường, và cuối cùng nó bị ném xuống ao.

三祖爷 受伤 的 腿 一直 发炎 , 疼得 下 不了 床 。 |||||viêm|đau đến||| Grandfather San祖|injured||leg||inflammation|so painful||| tatarabuelo|herido||pierna|siempre|inflamada|doloroso|bajar|no puede|cama The third grandfather's injured leg has been inflamed, and the pain is so painful that he can't get out of bed. La pierna herida del maestro San Zu se había inflamado y no podía levantarse de la cama por el dolor. Chân của ông ba bị thương đã bị sưng tấy, đau đến mức không thể xuống giường. 一个 身强力壮 的 小伙子 , 咋 能 光 躺 在 床上 呢 ? |khỏe mạnh|||làm sao|||||| |strong and sturdy||young man|how||just|||| ||||how|||||| |fuerte y robusto||joven|cómo|puede|solo|tiene que|en|cama| How can a strong young man just lie in bed? ¿Cómo puede un joven fuerte quedarse tumbado en la cama? Làm sao một thanh niên cường tráng có thể chỉ nằm trên giường? 三祖爷 只好 用 那 金子 换 了 钱 去 看病 。 |||||||||see a doctor tres abuelos|solo puede|||oro|cambiar||dinero|ir|ver al médico The great-grandfather had to use the gold to exchange for money to see a doctor. El maestro Sanjo tuvo que cambiar el oro por dinero para ir al médico. Ông thứ ba phải đổi vàng lấy tiền để đi khám bệnh. 还 算 侥幸 , 金子 换来 的 钱 用 完 了 , 三祖爷 的 腿 也好 了 。 ||luckily||exchanged for|||||||||| ||||cambiado||||||tatarabuelo|||está| ||sorte|||||||||||| It was still a stroke of luck; the money exchanged for gold was used up, and the great-grandfather's leg was better. Por un golpe de suerte, el dinero canjeado por el oro se agotó y la pierna del maestro San Zu se curó. Đó là một sự may mắn, tiền vàng đổi ra đã hết, và chân của ông ba đã lành lặn. 三祖爷 尝到了 久病 不 愈 的 滋味 , 后来 逢 人 就 说 , 真是 得不偿失 , 早 知道 这样 , 宁肯 当初 不 搭理 那窝 小鸡 。 |nếm được|bệnh lâu||khỏi||vị|||||||||||thà||||| |tasted|long illness||heal||taste||met|||||not worth it||||would rather|at that time||bother|| ||long illness||||||encontrar pessoas|||||não vale a pena||||||||| tatarabuelo|probó|enfermedad prolongada||mejorar||sabor|después||persona||decía||no vale la pena|||así|preferir|al principio||atender|esa窝|pollitos The Third Ancestor tasted the bitterness of a long illness that wouldn't heal. Later, whenever he met someone, he would say, it's really not worth the trouble. If I had known this earlier, I would rather not have bothered with that nest of chicks in the first place. Ông thứ ba nếm mùi bệnh tật kéo dài, sau này mới nói với mọi người rằng được lợi nhiều hơn được mất, nếu biết được điều này, ban đầu tôi thà bỏ qua ổ gà.

三祖爷 的 故事 告诫 后人 , 做人 不要 欲望 太 多 , 不要 贪婪 。 |||admonishes|future generations|being a person||desire|||should not|greedy |||advertência||||||||ganância tres ancestros||historia|advierte|futuras generaciones|ser humano|no|deseo|demasiado|mucho|no|codicioso The story of the Third Ancestor teaches future generations that one should not have too many desires and should not be greedy. La historia del maestro San Zu advertía a las generaciones futuras de que no debían desear demasiado ni ser codiciosas. Câu chuyện về Tổ tiên thứ ba nhắc nhở các thế hệ mai sau đừng quá tham lam và đừng tham lam. 东西 不是 你 的 就 不要 去 争夺 , 就是 争 来 , 也 守 不住 。 |||||||fight for||fight|||keep| |||||||lutar por|||||guard| cosa|||||||luchar por|solo|luchar|venir||mantener|mantener If something does not belong to you, do not go and fight for it. Even if you win it, you cannot keep it. No luches por lo que no es tuyo, porque aunque lo hagas, no podrás conservarlo. Cái gì không phải của mình thì đừng tranh giành, dù có đến cũng không giữ được. 倒不如 付出 一分 努力 , 得到 一分收获 , 过 平稳 和 顺 的 日子 。 không bằng|||||một phần thu hoạch||bình ổn|||| better to|put in||effort||one reward||stable||smooth|| mejor|hacer|un minuto|esfuerzo|obtener|una parte de recompensa||tranquilo||tranquilo||días It is better to put in a little effort, get a little harvest, and live a smooth and smooth life. Sería mejor esforzarse un poco y ganar un poco, y vivir una vida estable y sin sobresaltos. Thà nỗ lực một chút, thu hoạch một chút, cuộc sống thuận buồm xuôi gió.

后来 , 三祖爷 的 故事 传 了 一代 又 一代 , 宋家 的 子孙 也 有 做 了 官 的 , 但 没有 人敢 贪污 、 贿赂 、 不择手段 , 因为 他们 心里 都 有 一个 “ 金 鸡窝 ”。 |||||||||||con cháu|||||||||người|tham nhũng||không từ thủ đoạn||||||||gà đẻ trứng ||||||generation|||||descendants|||||official||||dare|embezzlement|bribery|by any means|||||||| |||||||||||||||||||||corrupção|suborno|a qualquer custo|||||||| ||||||una generación|||familia Song||descendientes||||||||no|persona|corrupción|soborno|sin importar los medios|porque||en el corazón|siempre||un||gallinero Later, the story of the third ancestor was passed down from generation to generation, and the descendants of the Song family also became officials, but no one dared to embezzle, bribe, or resort to any means, because they all had a "golden chicken nest" in their hearts. Más tarde, la historia del maestro San Zu se transmitió de generación en generación, y algunos de los descendientes de la familia Song se convirtieron en funcionarios del gobierno, pero ninguno de ellos se atrevió a corromperse, sobornar ni hacer nada por ningún medio porque todos tenían un "nido de gallinas de oro" en el corazón. Sau này, câu chuyện về cụ tổ 3 được truyền từ đời này sang đời khác, con cháu nhà Tống cũng làm quan, nhưng không ai dám tham ô, mua chuộc, dùng bất cứ thủ đoạn nào, vì họ đều có “gà vàng”. làm tổ ”trong trái tim của họ.

改编自 《 北京青年报 》 同名 文章 , 作者 : 寒崖 |||||Hàn Nhai adapted from||same name||Han Ya|Han Ya |Periódico de la Juventud de Pekín|homónima|artículo|autor| Adapted from an article of the same name in Beijing Youth Daily, by: Cold Cliffs Adaptación de un artículo del mismo nombre del Beijing Youth Daily, por: Cold Cliffs Phỏng theo một bài báo cùng tên trên Nhật báo Thanh niên Bắc Kinh, tác giả: Han Ya