《标准 教程 HSK 6》第 23课 课文 - 大 数据 时代
Standardkurs HSK 6, Lektion 23 - Das Zeitalter der grossen Daten
"Standard Course HSK 6" Lesson 23 Text - Big Data Era
Tutoriel standard HSK 6 Leçon 23 Texte - L'ère du Big Data
スタンダードチュートリアル HSK第6課 23テキスト ビッグデータの時代
Curso Standard HSK 6, Lição 23 - A era dos grandes dados
Стандартный учебник HSK 6 Урок 23 Текст - Эпоха больших данных
Văn bản "Chuẩn HSK 6" Bài 23 - Thời đại dữ liệu lớn
《标准教程HSK 6》第23课课文- 大数据时代
什么 是 大 数据 ?
|||data
Was ist Big Data?
What is big data?
¿Qué son los macrodatos?
Dữ liệu lớn là gì?
枯燥 的 名词 解释 会 让 “ 科盲 ” 们 更加 摸不着头脑 , 有 学者 以 通俗 的 例子 这样 告诉 我们 ,“ 每个 人 乘飞机 时 , 都 是 自己 选择 航线 , 这 是 人 的 智慧 , 当 人们 的 选择 结果 反映 到 具体 的 航程 中来 , 就 会 有 大量 的 数据 被 记录下来 。
||||||science illiterate|||can't make head or tail of||scholar||in popular terms||||||||take a plane||||||flight route|||||||||||reflected||||flight distance|coming into||||||||recorded
monótono||||||analfabeto científico|||não entende||||simples|||||||||||||||||||||||||refletir||||trajeto|到这里||||||||
Langweilige Erklärungen von Substantiven werden „wissenschaftliche Analphabeten" noch mehr verwirren. Einige Gelehrte erzählen uns mit populären Beispielen: „Jeder wählt die Route beim Fliegen selbst. Das ist menschliche Weisheit. Wenn die Entscheidungen der Menschen dazu führen, Es werden große Datenmengen aufgezeichnet.
The boring explanation of terms will make the "blind" people even more confused. Some scholars tell us with a popular example, "Everyone chooses the route by himself when he takes a plane. This is the wisdom of people, when people choose the result. Reflected in the specific voyage, a large amount of data will be recorded.
La explicación de términos aburridos desconcertará aún más a los "analfabetos científicos". Algunos eruditos nos han dicho con un ejemplo popular: "Cada uno elige su propia ruta cuando viaja en avión, y ésta es la sabiduría de los seres humanos, y cuando los resultados de sus elecciones se reflejan en el curso concreto del viaje, se registra una gran cantidad de datos. Ésta es la sabiduría humana.
Một số học giả nói với chúng ta bằng một ví dụ phổ biến, "Mọi người tự chọn lộ trình khi đi máy bay. Đây là sự khôn ngoan của con người, khi con người chọn kết quả Phản ánh trong chuyến đi cụ thể, một lượng lớn dữ liệu sẽ được ghi lại.
我们 根据 这些 原始 的 、 堆积 如 山 的 记录 梳理 出 的 航程 设计方案 , 将 是 最 卓越 的 。
|||original||accumulated||||||||voyage|design plan||||the best|
|||||acumulado|||||||||||||excellence|
Die Gestaltung der Route, die wir aus diesen originalen, bergigen Aufzeichnungen zusammengestellt haben, wird die beste sein.
The voyage design we have teased out from these raw, mountain-like records will be the most remarkable.
El diseño del recorrido que hemos seleccionado a partir de estos registros originales y montañosos será lo mejor de lo mejor.
Thiết kế hành trình mà chúng tôi đã đưa ra từ những hồ sơ thô như núi này sẽ là điểm đáng chú ý nhất.
这 就是 大 数据 的 方法 。
Dies ist der Big-Data-Ansatz.
This is the Big Data approach.
Este es el enfoque Big Data.
Đó là cách tiếp cận dữ liệu lớn.
大 数据 有 什么 用 ?
Was macht Big Data?
What is big data good for?
Dữ liệu lớn tốt cho điều gì?
举例 来说 , 百度 在 2014 年 世界杯 期间 准确 预测 德国 夺冠 , 就是 大 数据 的 功劳 。
for example|||||World Cup||accurately|||won the championship|||||big data
por exemplo||||||durante o período||||ganhar o campeonato|||||
So war zum Beispiel die genaue Vorhersage von Baidu, dass Deutschland die Fußballweltmeisterschaft 2014 gewinnen würde, ein Ergebnis von Big Data.
For example, Baidu's accurate prediction of Germany's victory during the 2014 World Cup is due to big data.
Por ejemplo, la acertada predicción de Baidu sobre la victoria de Alemania durante el Mundial de 2014 fue el resultado de big data.
Ví dụ, dự đoán chính xác của Baidu về chiến thắng của Đức trong World Cup 2014 là do dữ liệu lớn.
百度 的 做法 是 : 派遣 数据 专家 全面 搜索 5 年来 全世界 987 支 球队 3.7 万场 比赛 的 数据 , 并 与 彩票 中心 等 占有 大量 数据 的 相关 机构 建立 战略 合作伙伴 关系 , 将 各类 数据 融入 预测 模型 中 。
Baidu||||dispatch|||||in the past 5|||teams|10,000 games||||||lottery|||possess||||||||strategic partners|||||||model|
||||enviar|||||||||||||||||||||||||parceria estratégica|||||||||
Der Ansatz von Baidu besteht darin, Datenexperten zu entsenden, die über einen Zeitraum von fünf Jahren eine umfassende Suche nach 37.000 Spielen von 987 Mannschaften auf der ganzen Welt durchführen, und strategische Partnerschaften mit Lotteriezentren und anderen relevanten Organisationen mit großen Datenmengen einzugehen, um die verschiedenen Arten von Daten in Vorhersagemodelle zu integrieren.
Baidu's approach is to send data experts to comprehensively search the data of 37,000 games played by 987 teams around the world in the past five years, and establish strategic partnerships with relevant institutions such as the Lottery Center that hold a large amount of data, and integrate various types of data into prediction models. .
El planteamiento de Baidu consiste en enviar a expertos en datos a realizar una búsqueda exhaustiva de 37.000 partidos de 987 equipos de todo el mundo durante un periodo de cinco años, y establecer asociaciones estratégicas con organizaciones como el Centro de Loterías, que posee una gran cantidad de datos, para incorporar estos datos a sus modelos de predicción.
Cách tiếp cận của Baidu là cử các chuyên gia dữ liệu đến tìm kiếm toàn diện dữ liệu của 37.000 trò chơi của 987 đội trên khắp thế giới trong 5 năm qua và thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với các tổ chức liên quan như Trung tâm Xổ số nắm giữ một lượng lớn dữ liệu và tích hợp dữ liệu khác nhau vào các mô hình dự đoán.
这一 海量 数据库 共计 涉及 19972 名 球员 和 1.12 亿条 相关 数据 。
||database|total of|involves||||hundred million records||
|||totalizando|||||||
Diese umfangreiche Datenbank umfasst insgesamt 19.972 Spieler und 112 Millionen relevante Daten.
This massive database involves a total of 19,972 players and 112 million pieces of related data.
Esta enorme base de datos incluye un total de 19.972 jugadores y 112 millones de datos relacionados.
Cơ sở dữ liệu khổng lồ này bao gồm tổng cộng 19.972 người chơi và 112 triệu phần dữ liệu liên quan.
之后 , 百度 对 2006 年 和 2010 年 世界杯 的 淘汰赛 进行 了 结果 验证 , 准确率 接近 75%, 这一 结果 令 大 数据 研究者 万分 振奋 。
||||||||knockout stage|||||accuracy rate||||made|big||big data researcher|extremely|excited
||||||||||||validação||||||||||animado
Seitdem hat Baidu die Ergebnisse der K.o.-Spiele der Fußballweltmeisterschaften 2006 und 2010 mit einer Trefferquote von fast 75 % validiert, ein Ergebnis, das Big-Data-Forscher ermutigt hat.
After that, Baidu verified the results of the knockout matches of the 2006 and 2010 World Cups, and the accuracy rate was close to 75%, which greatly excited the big data researchers.
Más tarde, Baidu validó los resultados de los partidos eliminatorios de los Mundiales de 2006 y 2010 con una tasa de precisión cercana al 75%, un resultado muy alentador para los investigadores de big data.
Sau đó, Baidu đã kiểm chứng kết quả các trận đấu loại trực tiếp của hai kỳ World Cup 2006 và 2010, tỷ lệ chính xác lên tới gần 75% khiến giới nghiên cứu dữ liệu lớn vô cùng phấn khích.
那么 , 大 数据 如何 连接 未来 ?
||||conectar|
So, how does big data connect the future?
Entonces, ¿cómo conectan los macrodatos el futuro?
Vậy, dữ liệu lớn kết nối tương lai như thế nào?
我们 不妨 以大 数据 与 健康 为例 加以 说明 。
|might as well|using big|||||for illustration|
|||||||fazer uso de|
Let's take big data and health as an example.
Tomemos como ejemplo los macrodatos y la salud.
Hãy lấy dữ liệu lớn và sức khỏe làm ví dụ.
人们 公认 “ 医疗 ” 和 “ 健康 ” 分属 两个 完全 不同 的 领域 , 有 了 大 数据 , 它们 不仅 相通 相融 , 还有 可能 彻底 扭转 先前 陈旧 而 被动 的 有 病 治病 方式 , 改为 积极 防治 , 甚至 把 疾病 消灭 在 萌芽 状态 中 的 想法 也 不 显得 荒谬 了 。
|generally recognized||||belong to|||||||||||||integrate||||reverse|previous|outdated||passive||||||||prevention and treatment||||||initial stage||||||||absurd|
|||||||||||||||||||||totalmente|transformar|anterior|antigo||||||tratar doenças|||||||doença|||brotos||||||||ridículo|
It is recognized that "medical care" and "health" belong to two completely different fields. With big data, they are not only interlinked, but also possible to completely reverse the old and passive way of treating diseases and change to active prevention and treatment. Even the idea of nibbling disease in the bud doesn't seem absurd anymore.
Người ta thừa nhận rằng “chăm sóc y tế” và “sức khỏe” thuộc hai lĩnh vực hoàn toàn khác nhau, với dữ liệu lớn không chỉ liên kết với nhau mà còn có thể đảo ngược hoàn toàn cách chữa bệnh cũ, thụ động và chuyển sang phòng và chữa bệnh chủ động. Ngay cả ý tưởng bệnh tật từ trong trứng nước cũng không còn là điều vô lý nữa.
做 进一步 讨论 之前 , 有 一个 前提 必须 交代 清楚 : 每 一次 疾病 的 发生 都 不是 偶然 的 , 追究 原因 , 无非 是 基因 、 遗传 、 环境 、 生活习惯 等 。
|further|||||||||||disease|||||by chance||investigate reasons|||||heredity|||
||||||premissa||explicar|||||||||||investigar||||genes||||
Before further discussion, there is a premise that must be made clear: every disease is not accidental, and the cause of investigation is nothing more than genes, heredity, environment, living habits, etc.
Trước khi thảo luận thêm, cần phải nói rõ một tiền đề: mọi căn bệnh không phải ngẫu nhiên mà có, và nguyên nhân cần điều tra không gì khác chính là gen, di truyền, môi trường, thói quen sinh hoạt, v.v.
虽非 偶然 , 却 无法 预料 , 因此 , 传统 医疗 只能 帮 你 治病 。
although not||||predictable|||||||
||||prever|||||||
It's not accidental, but it's unpredictable, so traditional medicine can only help you heal.
Không phải ngẫu nhiên mà có, không thể đoán trước được nên y học cổ truyền chỉ có thể giúp bạn chữa bệnh.
如果 能 找出 病因 呢 ?
|||cause of the disease|
What if the cause could be found?
Nếu nguyên nhân có thể được tìm thấy thì sao?
消除 隐患 就 成为 了 可能 ,“ 健康 大 数据 ” 就是 要 做 这件 事 。
eliminate|hidden danger||||||||||||
|risco||||||||||||
It becomes possible to eliminate hidden dangers, and "health big data" is to do this.
Có thể loại bỏ những nguy cơ tiềm ẩn và "dữ liệu lớn về sức khỏe" là để làm điều này.
比如 心脏病 , 病人 发病 常常 是 有 预兆 的 , 如果 对 患者 的 心跳 数据 有 足够 长时间 的 持续 积累 , 就 可能 预测 病人 发病 的 时机 ; 对于 心脏病 突发 致死 的 案例 , 如果 能 提前 24 小时 监测 到 零星 先兆 , 甚至 可以 挽救 患者 的 生命 。
|||onset of illness||||warning sign||||||||||||||||||||||heart disease||causing death|||||||||sporadic|warning sign|||save|||
|||||||pre兆||||||||||||||||||||||||causar morte||casos|||||monitoramento|||sinais precoces|||salvar|||
For example, heart disease, the patient's onset is often foreshadowed. If the patient's heartbeat data is accumulated for a long enough time, the timing of the patient's onset may be predicted; for the case of sudden death from a heart attack, if it can be monitored 24 hours in advance. Sporadic warnings can even save a patient's life.
Ví dụ như bệnh tim, sự khởi phát của bệnh nhân thường được báo trước, nếu dữ liệu nhịp tim của bệnh nhân được tích lũy đủ lâu thì có thể dự đoán được thời điểm bệnh nhân khởi phát; đối với trường hợp đột tử vì nhồi máu cơ tim, nếu có thể. được theo dõi trước 24 giờ.Các cảnh báo lẻ tẻ thậm chí có thể cứu sống bệnh nhân.
利用 大 数据 对 一个 病种 进行 细致 的 监测 , 意义 是 不言而喻 的 。
|||||disease type||detailed|||||self-evident|
|||||||detalhada|||||óbvio|
The significance of using big data to monitor a disease in detail is self-evident.
Tầm quan trọng của việc sử dụng dữ liệu lớn để theo dõi chi tiết một căn bệnh là điều hiển nhiên.
中国 血压 有 问题 的 人 不在少数 , 其中 高血压 患者 有 1 亿人 , 潜在 患者 还有 1 亿人 , 如果 这 2 亿人 都 能 通过 “ 高血压 手表 ” 或者 什么 先进 器材 进行 监测 , 对 他们 的 健康 进行 人为 管理 , 将会 是 非常 有 前景 的 尝试 。
||||||are not few||hypertension|||100 million people|potential patients|||||||||||||||equipment||||||||||||||promising prospects||
|||problemas|||||||||potencial|||||||||||||||||||||||artificialmente||||||promissora||
There are not a few people with blood pressure problems in China. Among them, there are 100 million hypertensive patients and 100 million potential patients. If these 200 million people can be monitored by "hypertension watches" or some advanced equipment, their health will be affected. It will be a very promising attempt to carry out human management.
Trung Quốc có không ít người mắc bệnh huyết áp, trong số đó có 100 triệu bệnh nhân tăng huyết áp và 100 triệu bệnh nhân tiềm Đây sẽ là một nỗ lực rất hứa hẹn để thực hiện quản lý con người.
在 未来 医疗 模式 中 , 临床 会 尽量减少 对 人 的 依赖 , 因为 医生 是 切切实实 的 稀缺 资源 , 大 数据 的 优越 之处 就 在于 , 能够 大大提高 医生 的 工作效率 , 将 医生 的 能量 发挥 到 最大 。
|||||||try to minimize||||||||truly||scarce|||||superiority|||||||||||||||
|||||clínico||||||||||realmente escasso||escasso|||||superior|||||||||||||||
In the future medical model, the clinic will minimize the dependence on people, because doctors are a real and scarce resource. The advantage of big data is that it can greatly improve the work efficiency of doctors and maximize the energy of doctors.
Trong mô hình y tế tương lai, phòng khám sẽ giảm thiểu sự phụ thuộc vào con người, vì bác sĩ là nguồn lực thực sự và khan hiếm, ưu điểm của dữ liệu lớn là có thể cải thiện rất nhiều hiệu quả công việc của bác sĩ và tối đa hóa năng lượng của bác sĩ.
因为 大 数据 的 健康 维护 不是 得 了 病 之后 再 采集 数据 , 而是 平时 就 在 一些 特殊 设备 的 协助 下 , 把 人 所有 的 生理 数据 攒 起来 , 对 其 进行 分析 处理 后 , 发给 医生 , 远程 医疗 服务 将会 变得 可行 而且 优质 。
||||||||||||||||||||||assistance||||||||accumulate|||||||||||||||feasible||high quality
|||||manutenção|||||||||||||||||assistência||||||||coletar||||||||||remoto|||||||de alta qualidade
Because the health maintenance of big data is not to collect data after getting sick, but to collect all the physiological data of a person with the assistance of some special equipment, analyze and process it, and send it to the doctor, and the telemedicine service will become feasible and high quality.
Bởi vì việc duy trì sức khỏe của dữ liệu lớn không phải là thu thập dữ liệu sau khi ốm, mà là thu thập tất cả dữ liệu sinh lý của một người với sự hỗ trợ của một số thiết bị đặc biệt, phân tích và xử lý rồi gửi cho bác sĩ và dịch vụ y tế từ xa. sẽ trở nên khả thi và chất lượng cao.
实事求是 地 讲 , 即便 仅仅 做到 这 一点 , 大 数据 为 人类 做出 的 贡献 也 远远 超出 了 我们 的 期盼 。
||||only|||||||||||||beyond||||expectation
||||||||||||||contribuição|||||||
Practically speaking, even just doing this, the contribution of big data to human beings is far beyond our expectations.
Thực tế mà nói, ngay cả khi chỉ thực hiện điều này, thì sự đóng góp của dữ liệu lớn cho con người đã vượt xa mong đợi của chúng tôi.
展望 未来 , 大 数据 将会 走进 我们 生活 的 各个 领域 , 有人 这样 定位 大 数据 时代 的 意义 :“ 拥有 知识 曾 意味着 掌握 过去 , 现在 它 更 意味着 预测 未来 。
|||||||||||||position|||||||||||||||||
perspectiva||||||||||||||||||||||||||||||
Looking forward to the future, big data will enter all fields of our lives. Some people define the meaning of the big data era as follows: "Having knowledge used to mean mastering the past, and now it means predicting the future.
Hướng tới tương lai, dữ liệu lớn sẽ đi vào mọi lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta, một số người định nghĩa về ý nghĩa của kỷ nguyên dữ liệu lớn như sau: “Có kiến thức nghĩa là làm chủ quá khứ, còn bây giờ có nghĩa là dự đoán tương lai.