《标准 教程 HSK 6》第 26课 课文 - 奇异 的 灯光
|Tutorial 1|strange light||||strange||light
Text der Lektion 26 des "Standardkurses HSK 6" - Seltsame Lichter
"Standard Course HSK 6" Lesson 26 Text - Strange Lights
Tutorial estándar HSK 6, Lección 26 - Luces extrañas
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 26 - Lumières étranges
スタンダードコース HSK6級 第26課 「奇妙な光
Tutorial Standard HSK 6, Lição 26 - Luzes estranhas
Стандартный учебник HSK 6, Урок 26 - Странные огни
《标准 教程 HSK 6》第 26课 课文 - 奇异 的 灯光
传说 古代 有个 爱书 如命 的 读书人 , 每当 他 捧起 书本 就 像是 走进 了 知识 的 海洋 , 天文 地理 、 儒家 经典 、 传记 散文 、 历代 诗词 , 都 会 使 他 着迷 。
Legend 1|||loves books|as if his life||book lover|||picked up|books||as if|||||ocean of knowledge|astronomy|geography|Confucianism||biography|prose|dynasties|poetry|||||be fascinated
||||||||||||||||||||||biografia|prosa biográfica|poesia de todas as||||||ficar fascinado
Es wird gesagt, dass es in der Antike einen Gelehrten gab, der Bücher liebte wie sein Leben. Wenn er ein Buch in die Hand nahm, war es, als würde er in den Ozean des Wissens steigen. Er war fasziniert von Astronomie und Geographie, konfuzianischen Klassikern, biografischer Prosa, und Gedichte vergangener Dynastien.
Legend has it that in ancient times there was a scholar who loved books like his life. Whenever he picked up a book, it was like walking into the ocean of knowledge. Astronomy and geography, Confucian classics, biographical prose, and poetry of past dynasties would fascinate him.
Cuenta la leyenda que en la antigüedad había un lector que amaba los libros como si su vida dependiera de ello. Cada vez que cogía un libro, era como si hubiera entrado en el océano del conocimiento, y se quedaba fascinado por la astronomía, la geografía, el confucianismo, las biografías, la prosa y los poemas de las dinastías pasadas.
历史 文化 的 长期 熏陶 , 使 他 思维 敏捷 , 胸怀 宽广 。
|||long-term|nurturing influence|||thinking|quick thinking|broad-mindedness|broad-minded
||||influência|||||mente aberta|
Der nachhaltige Einfluss von Geschichte und Kultur hat ihn schnell denkend und breit gefächert gemacht.
The long-term influence of history and culture made him quick-witted and broad-minded.
Ảnh hưởng lâu dài của lịch sử và văn hóa khiến ông trở nên nhanh nhạy và có tầm nhìn rộng.
冬 季 使人 不堪 忍受 的 严寒 以及 炎热 夏天 蚊子 的 骚扰 都 没有 影响 他 读书 的 热情 , 唯独 让 他 发愁 的 是 家境 贫乏 , 日子 过得 艰难 , 晚上 看书 别说 蜡烛 了 , 就是 灯油 也 要 节省 着 用 。
winter|season|makes people|unbearable|endure||bitter cold|and|the hot||mosquito||harassment|||||||enthusiasm for studying|only|||worried|||family background|poverty|||difficult life|at night||not to mention|candle|||kerosene|||save||use sparingly
||||||frio intenso||||||perturbação||||||||||||||situação financeira|pobreza|||||||vela||||||||
Die unerträgliche Kälte im Winter und die Belästigung durch Mücken im heißen Sommer taten seiner Begeisterung fürs Lesen keinen Abbruch, nur die arme Familie und sein schwieriges Leben machten ihm Sorgen, beim nächtlichen Lesen geschweige denn Kerzen, ja sogar Lampen Öl musste gespart werden.
The unbearable cold in winter and the harassment of mosquitoes in the hot summer did not affect his enthusiasm for reading. The only thing that made him worry was that his family was poor and his life was difficult. When reading at night, let alone candles, even the lamp oil had to be saved.
Cái lạnh không thể chịu được vào mùa đông và sự quấy nhiễu của muỗi vào mùa hè nóng nực cũng không ảnh hưởng đến sự say mê đọc sách của anh, điều duy nhất khiến anh lo lắng là nhà nghèo, cuộc sống còn khó khăn, đọc sách buổi tối chứ đừng nói đến nến, ngay cả dầu đèn cũng phải được tiết kiệm.
又 是 一个 闷热 的 夏夜 , 窗外 阵阵 热浪 袭 来 , 汗珠 顺着 脸 往下流 , 脸上 痒 痒 的 , 像 有 蚂蚁 在 爬 , 他用 手擦 了 擦汗 , 依然 沉醉 在 书本 里 。
|||sultry||Summer night|Outside the window|waves of heat|heat wave|swept||drops of sweat||face|flowing down|on his face|itchy|||like||ants||crawling||wiped with hand||wiped the sweat|still|immersed|||
|||quente e abafado||||||sopram||||||||||||formigas||||||||mergulhado|||
Es war wieder eine schwüle Sommernacht, die Hitzewellen schlugen vor das Fenster, Schweiß tropfte ihm übers Gesicht, sein Gesicht juckte, wie Ameisen krabbeln, er wischte den Schweiß mit den Händen ab, immer noch berauscht von dem Buch.
It was another sultry summer night. The heat wave came from outside the window. Sweat dripped down his face. His face was itchy, as if ants were crawling. He wiped the sweat with his hand, still indulging in the book.
Lại là một đêm hè oi bức, từng đợt nóng từ ngoài cửa sổ, mồ hôi chảy ròng ròng, mặt ngứa như kiến bò, đưa tay lau mồ hôi, tay vẫn say sưa đọc sách.
由于 坐 得 太久 , 他 的 颈椎 有些 麻木 , 屁股 酸痛 , 他 晃 了 晃 头 , 用手 揉 了 揉 麻木 的 脖子 , 挪 了 挪 屁股 , 换个 姿势 , 顿时 麻木 的 部位 恢复 了 知觉 , 他 依旧 沉浸 在 读书 的 快乐 中 。
|||too long|||cervical spine||numb|buttocks|sore buttocks||shook||||rubbed his neck|knead||knead|numbness||neck|shifted|||butt|position|posture|immediately|||numb area|recovered feeling||sensation||still|immersed|||||
||||||coluna cervical||||||balançou|||||massageou||||||moveu||||||||||||||||||||
Durch zu langes Sitzen war seine Halswirbelsäule taub und sein Gesäß schmerzte, er schüttelte den Kopf, rieb sich mit den Händen den tauben Nacken, bewegte sein Gesäß und veränderte seine Körperhaltung.
Due to sitting for too long, his cervical spine was a little numb, and his buttocks were sore. He shook his head, rubbed his numb neck with his hands, moved his buttocks, and changed his posture. Immediately, the numb parts regained consciousness, and he was still immersed in Happy reading.
Do ngồi quá lâu, đốt sống cổ hơi tê, mông đau nhức, lắc đầu, dùng tay xoa xoa phần cổ tê mỏi, cử động mông rồi đổi tư thế, lập tức phần tê tái tỉnh lại. , và anh ấy vẫn đắm chìm trong Happy reading.
是 啊 , 只要 有书读 , 挨饿受冻
|||have books to read|go hungry and suffer from cold
||||passar fome e frio
Ja, solange es Bücher zum Lesen, Hungern und Frieren gibt
Yes, as long as there is reading, starving and freezing
Sí, mientras tengamos libros, moriremos de hambre y de frío.
Có, miễn là có đọc, chết đói và chết cóng
他 都 不怕 ; 只要 有书 陪伴 , 他 就 感觉 幸福 、 美满 , 像是 生活 在 天堂 。
||not afraid||having books|companionship||||happy|perfect happiness||||paradise
Er hat keine Angst, solange er von Büchern begleitet wird, fühlt er sich glücklich und erfüllt, als würde er im Himmel leben.
He was not afraid; as long as he had books to accompany him, he felt happy and contented, like living in heaven.
No tenía miedo; mientras le acompañaban los libros, se sentía feliz y contento, como si viviera en el cielo.
Anh không sợ, chỉ cần có sách đi cùng, anh cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện, như thể đang sống trên thiên đường.
忽然 , 油灯 无力 地 跳 了 两下 , 无声 地 熄灭 了 , 眼前 顿时 陷入 了 黑暗 。
suddenly|oil lamp|feeble|||past tense marker|flickered twice|silent||extinguished||||fell into||darkness
|||||||||apagou-se||||||
Plötzlich sprang die Öllampe zweimal schwach auf und ging lautlos aus, und die Augen wurden plötzlich in Dunkelheit getaucht.
Suddenly, the oil lamp jumped weakly twice and went out silently, and the eyes suddenly fell into darkness.
Đột nhiên, ngọn đèn dầu yếu ớt nhảy lên hai lần rồi lặng lẽ đi ra ngoài, ánh mắt bỗng nhiên chìm vào bóng tối.
糟 了 , 一定 是 灯油 没有 了 , 他 有些 泄气 。
Oh no||||kerosene|||||disheartened
|||||||||desanimado
Schade, es muss sein, dass das Lampenöl weg ist, und er ist etwas entmutigt.
Oops, there must be no lamp oil, and he was a little discouraged.
Oh no, se habrá acabado el aceite. Estaba un poco frustrado.
Rất tiếc, chắc không có dầu đèn, anh hơi nản lòng.
黑暗 中 他 眯起 双眼 , 极力 使 自己 尽快 适应 眼前 的 黑暗 。
|||squinting|eyes|strenuously|||as soon as possible||||
|||fechou||esforçando-se||||adaptar-se|||
In der Dunkelheit kniff er die Augen zusammen und versuchte sein Bestes, sich so schnell wie möglich an die Dunkelheit vor ihm anzupassen.
He narrowed his eyes in the darkness, trying his best to adapt himself to the darkness in front of him as soon as possible.
En la oscuridad entrecerró los ojos e intentó adaptarse a la oscuridad lo más rápidamente posible.
Anh nheo mắt trong bóng tối, cố gắng hết sức để thích nghi với bóng tối trước mặt càng sớm càng tốt.
他 拿 起 油灯 在 耳边 摇 了 摇 , 灯油 瓶空 了 。
|||||beside his ear||||kerosene|the oil bottle is empty|
Er nahm die Öllampe und schüttelte sie am Ohr, die Lampeölflasche war leer.
He picked up the oil lamp and shook it in his ear, the oil bottle was empty.
Cogió la lámpara de aceite y se la agitó en la oreja, y la botella estaba vacía.
Anh cầm ngọn đèn dầu lắc bên tai, chai dầu đã cạn.
他 放下 灯 , 绝望 地 凝视 着 眼前 的 茫茫 黑暗 , 不 知道 怎样 打发 这个 漫漫长夜 。
||lamp|despairingly||stare||||vast darkness|||||||long night
||||||||||||||度过||
Er stellte die Lampe ab und starrte verzweifelt in die weite Dunkelheit vor sich, nicht wissend, wie er die lange Nacht verbringen sollte.
He put down the light and stared desperately into the darkness before him, not knowing what to do with the long night.
Anh đặt đèn xuống và nhìn tuyệt vọng vào bóng tối trước mặt, không biết làm thế nào để vượt qua đêm dài.
屋子里 闷热 的 空气 像是 凝固 了 , 烦躁 在 他 身体 中 蔓延 开来 , 他 努力 克制 着 自己 的 情绪 , 默默地 背诵 着 刚刚 读过 的 古诗 , 在 头脑 中 编织 着 诗 中 描绘 的 动人 画面 , 可 这种 强制 的 办法 没有 效果 , 于是 , 他 打开 房门 走入 了 沉沉 夜色 。
the room|stuffy||||solidified||restless|||||spreads|spread out|||restrain||||emotions|silently|recite|||read||ancient poem||mind||weaving||poem||depicted||moving||||forced||||||||the door|||the deep|night darkness
|||||solidificou-se||irritação|||||||||controlar||||||recitar em silêncio|||||||||tecendo||||||||||forçada||||||||||||
Die schwüle Luft im Zimmer schien zu gefrieren, und die Reizbarkeit breitete sich in seinem Körper aus.Er versuchte sein Bestes, seine Gefühle zu unterdrücken, rezitierte leise das alte Gedicht, das er gerade gelesen hatte, und webte die bewegten Bilder in das Gedicht in seinem Kopf, aber Diese Zwangsmethode hatte keine Wirkung, also öffnete er die Tür und ging hinaus in die dunkle Nacht.
The sultry air in the room seemed to freeze, and irritability spread in his body. He tried hard to restrain his emotions, silently reciting the ancient poem he had just read, weaving the moving picture depicted in the poem in his mind, but This coercive method had no effect, so he opened the door and walked into the dark night.
Không khí oi bức trong phòng dường như đông cứng lại, cảm giác cáu kỉnh lan tỏa trong người, anh cố gắng kìm chế cảm xúc của mình, thầm đọc thuộc lòng bài thơ cổ vừa đọc, trong tâm trí anh dệt nên những bức tranh cảm động được miêu tả trong bài thơ, nhưng bức bách này. phương pháp này không có tác dụng, vì vậy anh ta mở cửa và bước vào đêm tối.
夏日 的 夜 十分 美丽 , 一 闪 一闪 的 星星 镶嵌 在 夜空 中 , 偶尔 还会 吹 来 一阵 凉风 。
Summer night|||||||twinkle|||embedded||night sky||occasionally|will also||||cool breeze
||||||||||estão incrustadas|||||||||
Die Sommernacht ist sehr schön, die funkelnden Sterne sind in den Nachthimmel eingelassen und gelegentlich weht eine kühle Brise.
Summer nights are very beautiful, twinkling stars are set in the night sky, and occasionally a cool breeze blows.
Đêm mùa hè rất đẹp, trên bầu trời đêm có những ngôi sao lấp lánh, thỉnh thoảng có một làn gió mát thổi qua.
他 漫步 在 田野 中 , 欣赏 着 美丽 的 夜景 , 忽然 他 被 眼前 的 情形 吸引住 了 , 只见 一大群 萤火虫 在 低空 盘旋 飞舞 , 来来回回 地飞 。
|strolled||field|||||||suddenly|||||fireflies|was captivated||saw||fireflies||the low sky|hovering|flying around|coming and going|flying on the ground
||||||||||||||||||||vaga-lumes||baixa altitude||||
Er ging auf dem Feld spazieren und bewunderte die schöne Nachtansicht, plötzlich wurde er von der Szene vor ihm angezogen und sah eine große Gruppe von Glühwürmchen, die am niedrigen Himmel kreisten und hin und her flogen.
He was walking in the fields, admiring the beautiful night view, and suddenly he was attracted by the situation in front of him, and saw a large group of fireflies hovering and flying at a low altitude, flying back and forth.
Anh đang đi dạo trên cánh đồng, ngắm cảnh đêm tuyệt đẹp, bỗng nhiên bị hoàn cảnh trước mắt hấp dẫn, liền nhìn thấy một đàn đom đóm lớn bay lượn, bay tới bay lui.
萤火虫 的 尾巴 都 有 亮光 在 闪烁 , 成为 黑暗 中 唯一 耀眼 的 光芒 。
firefly|||||glow|||||||dazzling||light
|||||||brilhando|||||brilhante||luz brilhante
Die Schwänze der Glühwürmchen flackern vor Licht und werden zum einzigen blendenden Licht in der Dunkelheit.
The firefly's tail is flashing with light, becoming the only dazzling light in the dark.
La cola de la luciérnaga parpadea brillantemente, la única luz en la oscuridad.
Đuôi của con đom đóm đang nhấp nháy ánh sáng, trở thành ánh sáng chói lọi duy nhất trong bóng tối.
他 跟 在 萤火虫 后面 。
|with|||
He followed the firefly.
Siguió a la luciérnaga.
Anh đi theo con đom đóm.
忽然 一只 萤火虫 飞到 了 眼前 , 他 伸 手 一捞 , 把 它 握 在 了 手心 , 摊开 手掌 , 哇 , 萤火虫 还 老老实实 地待 在 那里 , 尾部 依旧 闪着 亮光 , 也许 那 亮光 只能 用 毫米 计算 , 可 却 还 算 明亮 。
||firefly|flew to||||reached out|hand|scooped||||||palm|opened flat|palm|Wow|||obediently|lay there|||tail||was flashing|||||||millimeters||||||bright
|||||||||uma apanhada|||||||abriu a mão|||||muito quieta|||||||||||||milímetros|milímetros|||||
Plötzlich flog ein Glühwürmchen vor ihm, er streckte die Hand aus, um es zu greifen, hielt es in seiner Handfläche und spreizte seine Handfläche, wow, das Glühwürmchen ist immer noch brav da, der Schwanz leuchtet immer noch hell, vielleicht kann das Licht nur in Millimetern gemessen werden, aber es ist immer noch hell.
Suddenly a firefly flew in front of him, he stretched out his hand to catch it, held it in the palm of his hand, spread his palm, wow, the firefly is still there honestly, and the tail is still shining brightly, maybe that light can only be calculated in millimeters, But it's still bright.
Chợt có một con đom đóm bay đến trước mặt, anh đưa tay ra bắt, cầm vào lòng bàn tay, xòe lòng bàn tay, wow, con đom đóm vẫn còn đó, và chiếc đuôi vẫn còn sáng rực rỡ, có lẽ là ánh sáng đó. chỉ có thể được tính bằng milimét, Nhưng vẫn sáng.
瞬间 , 他 头脑 中 迸发 出 一个 想法 :“ 如果 将 许多 萤火虫 集中 在 一起 , 不 就 成灯 了 吗 ?
||||burst forth|||||||||||||become a light||
||||explodiu|||||||||||||||
Sofort kam ihm eine Idee in den Sinn: „Wenn sich viele Glühwürmchen versammeln, werden sie dann nicht zu einer Lampe?
In an instant, an idea popped into his mind: "If you gather many fireflies together, wouldn't it become a lamp?
En un instante, se le ocurrió una idea: "Si juntamos muchas luciérnagas, ¿no se convertirán en luces?
Trong tích tắc, một ý tưởng nảy ra trong đầu anh: “Nếu tập hợp nhiều con đom đóm lại với nhau, chẳng phải nó sẽ trở thành một ngọn đèn sao?
” 他 决定 试一试 。
||give it a try
"He decided to give it a try.
"Decidió intentarlo.
“Anh ấy quyết định thử xem sao.
他 找 了 个 薄 布 做 的 布 兜 , 抓 了 一些 萤火虫 放在 里面 , 然后 将 袋口 扎 住 , 把 口袋 吊 起来 , 一个 “ 灯笼 ” 就 做成 啦 , 虽然 没有 油灯 亮 , 看书 还是 勉强 可以 的 , 从此 , 萤火虫 做成 的 “ 灯 ” 就 夜夜 陪伴 着 他 。
||||thin|thin cloth|||bag|pouch|||||||||bag opening|tied up|||pocket|hang up|||lantern||made||||||||barely acceptable|||from then on||||||night after night|||
||||fina|||||saco|||||||||abertura do saco|amarra||||pendurou|||||||||||||||||||||||||
Er fand einen Stoffbeutel aus dünnem Stoff, fing ein paar Glühwürmchen und steckte ihn hinein, dann band er die Öffnung des Beutels zu, hängte ihn auf und es entstand eine „Laterne“, obwohl es keine Öllampe gibt, um sie anzuzünden ist immer noch zum Lesen passabel Von da an begleitete ihn die "Lampe" aus Glühwürmchen jede Nacht.
He found a cloth bag made of thin cloth, grabbed some fireflies and put it in it, then tied the bag and hung the bag, and a "lantern" was made. Although there was no oil lamp on, reading was barely enough , Since then, the "lights" made of fireflies accompany him every night.
Anh tìm một chiếc túi vải bằng vải mỏng, lấy mấy con đom đóm cho vào rồi buộc túi treo lên, làm ra một chiếc “đèn lồng”. Kể từ đó, những chiếc “đèn” làm bằng đom đóm đi cùng anh mỗi đêm. .
他 虽然 不是 天才 , 没有 过人 的 天赋 , 但是 日复一日 的 努力 , 使 他 的 学识 与日俱增 , 最后 终于 成为 知名 学者 。
|||genius||extraordinary talent||talent||day after day||||||knowledge|increased day by day|||||
|||||||talento excepcional||||||||||||||
Obwohl er kein Genie ist, hat er kein außergewöhnliches Talent, aber seine tägliche harte Arbeit hat dazu geführt, dass sein Wissen Tag für Tag gewachsen ist, und er wurde schließlich ein bekannter Gelehrter.
Although he is not a genius, he has no extraordinary talent, but his day-to-day efforts have made his knowledge increase day by day, and finally become a well-known scholar.
Aunque no era un genio ni un superdotado, trabajó duro día tras día para aumentar sus conocimientos y acabó convirtiéndose en un erudito de renombre.
Tuy không phải thiên tài, cũng không có tài năng gì khác thường, nhưng nỗ lực từng ngày, kiến thức của anh ta ngày một tăng lên, cuối cùng trở thành một học giả được nhiều người biết đến.
生活 贫困 并 不 可怕 , 可怕 的 是 思想 贫困 、 精神 贫困 、 智慧 贫困 。
|material poverty|||||||||spiritual poverty|poverty|wisdom poverty|poverty
|pobreza||||||||||||
In Armut zu leben ist nicht schrecklich, was schrecklich ist, ist ideologische Armut, spirituelle Armut und intellektuelle Armut.
Living in poverty is not scary, what is scary is ideological poverty, spiritual poverty, and intellectual poverty.
La pobreza en la vida no es terrible; lo que es terrible es la pobreza de la mente, la pobreza del espíritu y la pobreza del intelecto.
Sống trong nghèo khó không đáng sợ, điều đáng sợ là nghèo về tư tưởng, nghèo về tinh thần, nghèo về trí tuệ.
贫困 的 经历 在 有些 人 那儿 可以 成为 财富 , 成为 奋斗 拼搏 的 动力 和 源泉 。
||||||||||become|struggle|struggle||||source
||||||||||||luta||||fonte
Die Erfahrung der Armut kann für manche Menschen zu Reichtum werden und zur Motivation und Quelle des Kampfes werden.
The experience of poverty can become wealth for some people, and become the driving force and source of struggle and struggle.
Trải nghiệm nghèo khó có thể trở thành của cải đối với một số người, và trở thành động lực và nguồn gốc của sự phấn đấu và đấu tranh.
---
---
改编自 《 学 圣人 悟 做人 》 文章 《 囊 萤 照 读 》 编著 : 欧阳 敏
Adapted from|study||enlightenment|Being a person||pouch|Firefly||Read|compiled by|Ouyang|Min
In Anlehnung an den Artikel „Von einem Weisen lernen und erkennen, ein Mann zu sein“, „Lesen von Nang Ying“, herausgegeben von: Ouyang Min
Adapted from the article "Learning from the Sage and Becoming a Man", edited by Ouyang Min
Phỏng theo bài "Học từ hiền triết và trở thành đàn ông", do Ouyang Min biên tập