Pretender / Official 髭 男 dism 【 日本 の 歌 で 日本語 を 勉強 しよう #02】 - YouTube
假面骑士|官方|胡子|男|dism|||歌|||||做|YouTube
Pretender|official|beard|man|dism|Japan|possessive particle|song|at|Japanese||study|let's study|video platform
Pretender|oficial|barba|homem|dism|Japão||||japonês|||vamos estudar|YouTube
假面骑士|官方|胡子||dism|||歌||||学习|做|YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Lernen wir Japanisch mit japanischen Liedern #02] - YouTube
Pretender / Official Beard Man dism [Let's study Japanese with Japanese songs # 02]-YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Estudiemos japonés con canciones japonesas #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Let's study Japanese with Japanese songs #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Studiamo il giapponese con le canzoni giapponesi #02] - YouTube
Pretender / Official髭男dism【일본의 노래로 일본어를 공부하자 #02】 - YouTube
Pretender / Officieel baardmans-disme [Japans leren met Japanse liedjes #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Vamos estudar japonês com canções japonesas #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Изучаем японский язык с помощью японских песен #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Låt oss studera japanska med japanska låtar #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Japonca şarkılarla Japonca çalışalım #02] - YouTube
Pretender / Official Bearded Man-dism [Вивчаємо японську з японськими піснями #02] - YouTube
Pretender / 官方 Beard Man dism [让我们用日语歌曲学习日语#02]-YouTube
Pretender / 官方 Beard Man dism [讓我們用日語歌曲學習日語#02]-YouTube
みなさん 、 こんにちは !
|你好
everyone|
|olá
Hello everyone! I'm Yuka from Nihongo no Mori.
Merhaba arkadaşlar. Ben Nihongo no Mori'den Yuka.
Xin chào mọi người!
日本語 の 森 の ゆか です 。
||森||日本语之森|
Japanese||forest||floor|
||Mori||chão|
||森||床|
Previously, I introduced the song named "Lemon", but
Bundan önce "Lemon"(limon) isimli şarkıyı tanıttım ama
Mình là Yuka Mori đến từ Nihongonomori.
我是日本语的Yuka。
この前 「 Lemon 」 と いう 日本 の 曲 を
前几天|柠檬||叫||的|歌曲|
previously|Lemon|quotation particle||||song|
da última vez|||chamada|Japão||música|
la otra vez|||||||
|柠檬||叫|||歌|
The other day I heard a Japanese song called "Lemon."
Cách đây một thời gian , mình có giới thiệu
前几天我介绍了一首名为《Lemon》的日本歌曲给大家。
みなさん に 紹介 した ん です けど
||介绍|做|是|是|但是
everyone||introduced|introduced|nominalizer||but
||apresentação||partícula explicativa||mas
||介绍|做|||但是
I introduced it to everyone.
O videoya çok fazla yorum geldi,
một bài hát tiếng Nhật tên là "Lemon" với mọi người
大家都听过吗?
我給大家介紹了一下。
我給大家介紹了一下。
その 動画 に たくさん コメント を いただいて
|视频|||评论||收到
|video||a lot|comments||received
||||comentarios||
|vídeo|||comentários||recebido
||||评论||收到
I got a lot of comments on that video.
và đã nhận được rất nhiều bình luận về video đó, và có
那個視頻有很多評論
「 先生 ! この 曲 を 紹介 して ください !」って
|这首|歌曲||||请|说
teacher||music||introduce|doing||quotation particle
||canción||presentar|||
professor||música||apresentar||por favor|disse
||曲子|||||说
"Teacher, please introduce me to this song! Please introduce this song!" He said.
một bài hát có rất nhiều yêu cầu,
「老师!请介绍这首曲子!」
「老師!請介紹這首曲子!」
1 曲 リクエスト の 多い 曲 が あった ん です よ 。
歌||||||有|||呢
song|request||many|song||was|||you
|solicitud||||||||
música|pedido||muitas|música||havia|||partícula de confirmação
|请求||很多|歌曲|||||呢
There was one song that was requested a lot.
như "Sensei ! giới thiệu bài hát này cho em với !" .
有一首歌曲请求特别多。
有一首曲子的請求特別多。
コメント だけ じゃ なくて 、 インスタグラム の メッセージ でも
|仅仅|||Instagram|||
comment|only|just|not|Instagram||message|
|apenas|apenas|não|Instagram||mensagem|
comentario||||Instagram|||
||只是||Instagram||消息|
Not only in the comments, but also in your Instagram messages.
Không chỉ trong các bình luận, mà còn trong tin nhắn Instagram,
不仅仅是评论,连Instagram的消息中也有。
「 ゆか 先生 、 これ 紹介 して ください !」って
|||introduction|||
|||apresentar|faça||
"Yuka-sensei, please introduce me to this!" Yuka!
có một bài hát mà mình nhận được rất nhiều yêu cầu
「Yuka老师,请介绍一下这个!」
たくさん リクエスト を もらった 曲 が 1 曲 あった ので
|||收到|歌曲||||
|||received||||was|
|||recebeu|música|||havia|então
|||recibí|||||
|||收到|||||
We received many requests for one song.
"Yuka-sensei, hãy giới thiệu bài này!" ,
我收到很多请求,有一首歌
今日 は それ を 紹介 したい と 思います 。
|||||想||
|||||want to introduce||I think
||||presentar|||pienso que
hoje||||apresentar|||acho
|||||||我认为
Today I would like to introduce it to you.
Vì vậy hôm nay mình muốn giới thiệu đến mọi người.
今天想介绍一下它。
その 曲 は 、 これ です 。
|歌曲|||
|música|||
Đó là bài hát này.
这首歌是这个。
Official 髭 男 dism の Pretender と いう 曲 です 。
官方的|胡子|髭男|髭男||假装者|||歌曲|
|||||||título|canción|es
|barba|homem|||||||
This is a song called Pretender by Official Bearded Dism.
Bài hát có tên Pretender của Official 髭男 DANdism.
是Official髭男dism的《Pretender》这首歌。
みなさん 聴いた こと が あります か ?
|听过||||
|heard||||
|ouviram|coisa|||
|听过||||
Have you ever listened it?
Arkadaşlar, hiç dinlemişliğiniz var mı?
Mọi người đã nghe bài hát này bao giờ chưa?
大家听过吗?
これ 「 オフィシャルヒゲダンディズム 」って 読む ん です けど
|官方胡子绅士主义(1)|||||
|official Hige Dandism||reads|||
|Oficial Hige Dandism||lê|||mas
|Oficial Hige D|||||
|||读|||
Even it's reading as "Official Hige Dandism", We call it as "Higedan" in Japan.
Bu "Official Hige Dandism" diye okunsa da, Japonyada "Higedan" diye anılıyor.
Đây được gọi là "Chủ nghĩa Higedandy chính thức",
这个叫做「官方胡子乐团」
日本 で は 「 ひげ だん 」 と いう 風 に 呼ばれて います 。
|||胡子|团|||样子||被叫|
|||beard|group|||way||called|
|||barba|banda|e||forma||chamado|
|||barba|grupo|||||se llama|
|||||||样子||被叫|
In Japan, it is called "beard dan".
ở Nhật Bản nó được gọi là "Higedan".
在日本被称为「胡子团」。
在日本,它被稱為“Higedan”。
4人 組 の アーティスト で 、 今 日本 で すごく人気 が あります 。
|组|||||||||
|group||artist|||||very popular||
|grupo||artista|||||muito popular||
|grupo|||||||muy popular||
|||||现在|||非常受欢迎||
They are pretty famous in Japaon with their 4 artists.
4 kişilik artistiyle, şuan Japonya'da bayağı popüler.
Đây là một nhóm nghệ sĩ gồm 4 người đang rất nổi tiếng ở Nhật Bản.
是一个四人组合的艺术家,现在在日本非常受欢迎。
他們是目前在日本非常受歡迎的四位藝人組合。
この グループ の 曲 、 全部 有名で
|组||歌曲||有名
|group|||all|famous
|||||famosas
||||todas|famosas
|||||有名
All of the songs of this band are famous, all of them are so good but
Bu grubun şarkılarının hepsi popüler, iyi şarkıları çok olsa da
Các bài hát của nhóm này đều là những bài nổi tiếng
這個樂團的所有歌曲都很有名。
すごく いい 歌 ばかりな ん です けど
很|||只是|||
really|||just|||
|||solo|||
muito|boa|música|só|||
I mean, they're all really good songs, but...
rất hay,
不過,它們都是非常好的歌曲。
その 中 でも 、 この Pretender と いう 曲
|中||||||
||but|||||
||mas|||||música
Among them, this Pretender song is one of them.
nhưng trong số đó có bài hát Pretender
在這當中,這首叫做 Pretender 的歌
すごく 有名な ので 今日 は みなさん に 紹介 したい と 思います 。
|有名的|||||||||
very|very famous|||||||||
|||||||presentar|||
|famoso||hoje||||apresentar|||
I would like to introduce to you today a very famous and well-known
bài hát này rất nổi tiếng nên hôm nay mình xin giới thiệu với mọi người.
非常有名,所以今天想要向大家介紹。
あと 、 いつも 通り 「 著作 権 」 の 関係 で
之后|||著作|||关系|
after|always|as usual|work|rights||relationship|
após|sempre|como de costume|obra|direitos||relação|
Also, as usual, due to "copyright" issues
Ngoài ra, như thường lệ, mình không thể phát bài hát này ở đây
另外,和往常一樣,由於版權問題,
還有,和往常一樣因為「著作權」的關係
この 曲 を ここ で 流す こと は できない ので
|||||播放||||
|music||||play|||cannot|
|||aquí||||||
|música||||tocar||||
We can't play this song here.
vì lý do "bản quyền", vì vậy nếu bạn nào chưa biết
我這裡無法播放這首歌。
この 曲 を 知らない と いう 方 は 下 に リンク を はって おく ので
|||不知道|||||||链接||贴|放|
|||don't know|||||below||link||attached|to leave|
||||||||||enlace|||dejaré|
|||não sabe|||pessoa|partícula de tópico|abaixo||link||colocar|deixar|
If you don't know this song, please click on the link below.
bài hát này, mình sẽ để link bên dưới,
如果您不知道這首歌,我在下面提供了一個連結。
そこ から 、 まず 曲 を 聴いて みて ください 。
||首先||||试试看|
there||first|||listen to|try|
|de|primeiro|||ouça|tente ouvir|
Then, listen to the song first.
mọi người hãy nghe bài hát trước nhé.
從那裡開始,請先聽這首歌。
知っている と いう 方 は 一緒に 歌詞 の 中 を 見て いきましょう 。
|||||一起|歌词|||||我们去吧
know||||||lyrics|||||let's go
sabe|||pessoa||junto|letra|||||
If you know the lyrics, let's look at them together.
Nếu bạn biết, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nội dung lời bài hát.
如果你知道這首歌,我們一起來看看歌詞吧。
まず 最初 です ね 。
首先|最初||
first|first||
primeiro|primeiro||
First things first.
Đầu tiên.
ここ まで 見て いきましょう 。
|||我们去吧
|||vamos
Let's take a look.
Cho đến chỗ này nhé.
我們來看看這裡。
君 と の ラブ ストーリー です ね 。
你|||爱情|故事||
you|||love|story||
você|e|||||
tú||||historia||
It's a love story with you.
Đó là một câu chuyện tình yêu với bạn
這是你我之間的愛情故事。
英語 で 書く と Love Story つまり 恋 物語 の こと な ん です が
||||||也就是说||故事||事情||||
||to write||love|story|in other words|love|story||||||
|||||||historia de amor|||||||
inglês||escrever||||ou seja|amor|história||||||
In English, it means Love Story.
Trong tiếng Anh, nó được gọi là một câu chuyện tình yêu,
當你用英語寫它時,它的意思是一個愛情故事。
日本語 でも カタカナ で ラブ ストーリー と いう 風 に
|即使|片假名||爱情|||说||
||katakana||||||like|
||||amor|historia||||
|mas|katakana||amor|história|||forma|
In Japanese, the katakana word "love story" is also used.
nhưng trong tiếng Nhật, nó thường được sử dụng
即使在日文中,片假名也被稱為愛情故事。
使う こと が 多い です 。
使用|||多|
to use||||
usar||||
I often use it.
trong katakana như một câu chuyện tình yêu
我經常使用它。
君 と 今 、 恋愛 を して いる その 状態 の こと を
|||恋爱|||||状态|||
|||romance|||||situation|||
|||relación amorosa||||||||
você|||namoro|||||estado|||
I'm in love with you right now, and I'd like to talk to you about that.
Tôi đang so sánh trạng thái đang
恋 の 物語 に 例えて 言って います 。
||||比喻||
love||story||for example|saying|
||||como una metáfora||
amor||história||comparando||
I liken it to a love story.
yêu bạn với một câu chuyện tình yêu.
君 と の 恋 の 物語 、 ラブストーリー
你||||||
|||love|possessive particle|story|love story
||||||historia de amor
você|||amor||história|
the love story with you, "rabusutoorii"
Seninle olan aşk masalı, "rabusutoorii"
Một câu chuyện tình yêu với bạn, một câu chuyện tình yêu
それ は 予想 通り だ と 言って います ね 。
||预想||是||||
||prediction|as expected|||||
||previsão|como esperado|||||
(Roumaji) "Sore ha yosoudouri" he says.
(Roumaji) "Sore ha yosoudouri" diyor değil mi?
Anh ấy đã hát là điều đó giống như mong đợi
這是如預期般的表現呢。
〜 通りって いう の は 〜 と 同じだ 〜 の まま だって いう 意味 です よ ね 。
|||||||保持原样|即使||意思|||
street|||||the same||as it is|after all||meaning|||
|||||igual|||||significado|||
como|||||||||||||
"nani nani douri" means, same with...., just like.....
"nani nani douri" dediği şey ....ile aynı, ....gibi anlamında.
〜通り giống với 〜Có nghĩa là nó vẫn như cũ.
‘通り’的意思是與‘同樣’或‘保持不變’的意思呢。
予想 通り と いう の は 予想 した もの と 同じだ と いう 意味 です 。
|||说|||预测||东西||||||
prediction||||||prediction||||||||
previsão|como esperado|||||previsão||coisa||é o mesmo|||significado|
"yosoudouri"(as expected) means, same with what I expected.
"yosoudouri"(beklendiği bigi) dediği şey beklenilen ile aynı demek.
Như mong đợi có nghĩa là giống như mong đợi.
‘預想通り’的意思是與預想的相同的意思。
この人 が 何 を 予想 した の か 次に 書いて あります ね 。
||||||||接下来|写||
this person||||||||next|||
||o que||previsão||||em seguida|escreveu||
esta persona|||||||||||
The thing what he expected is.. it's on the continuation of the song,
Bu kişinin beklediği gibi olan şey devamında yazıyor.
Người này đang mong đợi điều gì , ở câu tiếp theo có viết.
這個人預測了什麼,接下來寫著呢。
これ 「 しばい 」 と 読みます ね 。
|芝居|||
|drama|||
|teatro||lê|
|teatro||leo|
We read this as "shibai".
Bu "shibai" diye okunur.
Chữ này đọc là "shibai".
這個發音是“shibai”。
這個讀作「しばい」。
君 と 恋愛 して いる 状態 の こと を
||romance||||||
|||||estado|||
você||namoro|||estado|||
We said at the beginning, the love with you is "rabusutoorii" a tale, right?
Seninle yaşadığı aşk durumuna başlangıçta "rabusutoorii" masal demiştik değil mi?
Lời yêu thương với em
關於愛上你的狀態
和你戀愛的狀態的事情
ラブストーリー 、 物語 だって 最初に 言って います よ ね 。
|||最初||||
história de amor|||primeiro|disse|||
You said at the beginning that it's a love story, a story.
câu chuyện tình yêu, ngay từ đâu được nói là một câu chuyện tình yêu.
這是一個愛情故事,一個故事,對嗎?
アニメ と か 、 ドラマ と か 、 映画 で
|||电视剧|||电影|
|||drama|||filme|
anime|||drama||||
In animation, drama, and movies
Có những người đóng những câu chuyện tình yêu trong
在動畫、劇集或電影中
恋 の 物語 を 演じる人 が います ね 。
||||演的人|||
||||actor|||
||||actor de|||
amor||história||pessoa que atua|||
There are people who act out love stories.
anime, phim truyền hình và điện ảnh
有演繹戀愛故事的人呢。
お 芝居 を します よ ね 。
|戏剧||||
|play||||
|teatro||fazer||
|teatro||||
We do plays, don't we?
Em chơi một vở kịch, phải không?
會演戲呢。
でも 普通 、 芝居って 主人公 が いて
|||主角||在
|usually|play|protagonist||
||teatro|protagonista||
mas|normal|teatro|protagonista||
But the thing called "Shibai" is like.. There are a lead actor, a boy friend, a friends etc..
Ama normalde "Shibai" dediği, başrol olur, erkek arkadaşı, arkadaşları falan
Nhưng thông thường, trong một vở kịch, có một nhân vật chính,
彼 氏 と か 友達 と か
ele|senhor|||amigo||
Boyfriends, friends...
bạn trai , bạn bè
いろんな人 が いる じゃ ないで す か
various people||||||
There are people from all walks of life.
và nhiều người khác,
でも 、 いざ 始まれば 一人 芝居 だって 言ってます
|well|once it starts||play||
||começar||teatro||
||cuando comience||||digo
But when it comes down to it, he says it's a one-man show.
nhưng khi nó bắt đầu, người ta nói rằng đó là một vở kịch của một người
つまり 一人 しか いない ん です ね 。
ou seja|uma pessoa|||||
In other words, there is only one person.
nói cách khác, chỉ có một người.
他の人 いない
outras pessoas|
otra persona|
He says "I'm staging all alone".
Tek başıma oyun sergiliyorum diyor.
Không hề có người khác.
一人 で 芝居 を して いる と 言って います 。
||play||||||
||teatro||||||
He says he is doing the play alone.
Anh ấy nói rằng anh ấy đang hành động một mình.
ここ で 言いたい の は
The point I'm trying to make here is that
Ở đoạn này tác giả muốn nói là
君 と 僕 の ラブ ストーリー の 中 に
||I||||||
||yo||||||
você||eu||||||
In the love story of you and me
trong câu chuyện tình yêu của tôi và em
僕 は 入れて もらえてない ん です ね 。
|||not received|||
|||no me han dejado|||
||colocar||||
I was not allowed to enter.
không hề có tôi.
つまり 、 僕 は 彼女 の 事 が 好きな だけ で
ou seja|eu||||coisa||gosto|apenas|
I mean, I just like her.
Nói cách khác tôi yêu em
全然 付き合って いない
|dating|
nada|namorando|
We're not dating at all.
nhưng chúng ta không đến với nhau
恋人 で は ない と いう 状態 だ と いう の が わかります
namorado||||||estado||||||
I can see that you are not in a relationship.
tôi biết rằng là không phải người yêu
次 で はっきり わかります ね 。
próximo||claro||
The next section will make this clear.
Dòng tiếp theo hiểu rõ hơn nhé!
ずっと 近く に いる のに
ずっと||||
|perto||está|
I've always been close to you but, I wasn't the person that you staged together, I just watched you from here.
Herzaman yakınındaydım ama ben, beraber sahne sergilediğin kişi değildim de, buradan izledim sadece.
Anh ấy đã ở luôn ở gần cô ấy
一緒に お 芝居 を する人 で は なくて
||play|||||
||||persona que actúa|||
junto||teatro|||||
Not the person you are going to do the play with.
không phải là người diễn kịch cùng cô ấy
ここ から 見て いる だけ
I'm just looking at it from here.
mà chỉ là người luôn theo dõi
ただ の 観客 だ と 言って います 。
just||audience||||
||espectador||||
||espectador||||
I was just a audience. That's what he told.
Sadece bir izleyiciydim, diye söylüyor.
Chỉ là người ngoài cuộc.
あと もう 一 つ おもしろい の が
||||interessante||
||||interesante||
There is one more interesting thing is, rabusutoorii, soreha yosoudouri.
Dahası ilginç birşey daha var, burası rabusutoorii, soreha yosoudouri diyor.
Một điều thú vị nữa là
ラブストーリー それ は 予想 通りって 言って います
|||previsão|||
Love Story says it's as expected.
ラブストーリー ~ それは予想通り
ストーリー ( TORI ) です ね
história|||
Story (TORI).
story (TORI)
それ は 予想 通り ( DORI ) です ね
||prediction||||
||previsão|como esperado|||
That is as expected (DORI).
それは予想通り (DORI)
ラップ みたい です よ ね 。
rap|parece|||
rap||||
It looks like a wrap.
giống như rap nhỉ!
日本語 で は 「 韻 を 踏む 」って 言う ん です けど
|||rhyme||rhyme|||||
|||rima||rimar||dizer|||
|||rima||rimar|||||
In Japanese, it's called "rhyming."
tiếng Nhật, nó được gọi là "gieo vần",
この 耳 に 聞こえる 感じ が すごく いい です よ ね
|orelha||ouvir|sensação||muito||||
The feeling of when you heard it, isn't it so good?
Bu kulağına çalan his çok iyi değil mi?
giai điệu thực sự hay mà bạn có thể nghe thấy trong tai của mình.
だから 忘れられない ような
|cannot forget|
|inesquecível|
So I believe that's an unforgettable melody. Let's keep continuing.
Bu yüzden unutulmaz bir melodi olduğunu düşünüyorum. O zaman devam edelim.
Tôi nghĩ nó giống như một giai điệu
メロディ に なって いる と 思います 。
melodia||está|está||acho
I think the melody is very well done.
mà mình không thể quên được.
では 次 いきましょう 。
|próximo|
Let's move on.
Tiếp tục nào.
次 です 。
Tiếp theo.
感情 のない アイムソーリー
emotion||I'm sorry
emoção|sem emoção|sinto muito
sin emociones|sin|
Tôi xin lỗi vì sự vô cảm,
ごめんなさい の こと です ね 。 ここ は 英語 です
||coisa||||||
I'm sorry about that. Here it is in English.
Sự xin lỗi được viết bằng tiếng Anh
感情 の ないで す から
emoção||||
Because there is no emotion.
Vì không có tình cảm,
心 が 込もって いない 、 悪い と 思って いない
heart||packed|||||
||está envolvido||mal||pensar|
||con sentimiento|||||
Not heartfelt, not sorry
nên tôi không nghĩ rằng là nó xấu.
ごめんなさい 、 謝罪 の こと です 。
|apology|||
|desculpa|||
|disculpa|||
Sorry, I meant apology.
Tôi xin lỗi. Sự xin lỗi
相手 に 悪い な ー と 思って いたら
|||||||estaba
a pessoa||mal||partícula de frase||pensando|estava
If you feel bad about what you've done to the other person...
nếu tôi nghĩ nó có hại cho bên kia.
あぁ ごめん ね !って 謝ります よ ね 。
||||apologizes||
||||me disculpo||
ah||||pedir desculpas||
Tôi xin lỗi! Sự xin lỗi.
そう じゃ なくて 、 感情 のない アイムソーリー は
|||emoção||I'm sorry|
Không phải như vậy , tôi xin lỗi vì sự vô cảm.
あぁ ごめん ね 。 こんな 感じ です ね 。
|||esse tipo de|sensação||
Oh, I'm sorry. It's like this.
A~Xin lỗi nha. Cách xin lỗi như vậy .
これ は いつも 通り だって 言って います 。
||sempre|normal|||
He says this is the way it's always been.
Anh ấy nói điều này như thường lệ.
ここ も いい です ね 。
Ở đây cũng có này.
韻 を 踏んで います ね 。
rhyme||stepping on||
||rima||
rima||pisa||
He is stepping on the ryhme again right? He says that "apologizing with no feeling as always.."
kafiyenin üzerine basıyor değil mi? Duygusuz bir şekilde özür dilenmesi, herzamanki gibiydi.. diyor
Có gieo vần này.
感情 のない ごめんなさい は いつも 通り
emoção|||||
Emotionless sorry as usual
Lời xin lỗi vô cảm lúc nào cũng như thường lệ
いつも だ と 言って います 。
|||diz|
He says it's always the same.
lúc nào cũng nói như vậy.
次
próximo
Tiếp theo~
慣れて しまえば 悪く は ない けど 、 です ね
getting used to|once you get used to||||||
|una vez que|no es malo|||||
se acostumar||mal|||||
It's not so bad once you get used to it, though.
Nó không tệ khi bạn đã quen với nó, nhỉ!
いつも いつも そういう 謝り 方 だから
|||disculpa||
sempre|sempre||desculpa|maneira|
That's why you're always apologizing.
lúc nào cũng là cách nói xin lỗi đó
慣れて し まします よ ね 。
getting used to||||
||verbo auxiliar||
está acostumado||fazem|partícula de confirmação|
You get used to it.
chính vì vậy mà đã quen rồi.
慣れて しまえば 悪く は ないって いう の は
||||no es|||
I'm not saying it's not a good thing once you get used to it.
Một khi đã quen rồi thì không tệ lắm có nghĩa là
良く も ないで す 。
bem|||
It's not even good.
không tốt
ま ぁま ぁ 我慢 できる ぐらい と いう 時 に
|||patience||||||
|ah||tolerar||||||
partícula de ênfase|||paciência|pode|a ponto de||dizer|tempo|
When it is just about bearable.
Có thể sử dụng cách nói này
この 言い 方 を します 。
|forma de dizer|forma||
khi có thể chịu đựng
なに か 食べ物 を 食べて
||comida||
Forexample That word can be used when eating something "hmm, not bad". It's "mediocre", can be eaten, I can handle it.
Bir şey, bir yemek yerken "hmm, kötü değil". Bu, "arada", yenilebilir, dayanılabilir olduğunda kullanılan kelime.
khi ăn một món nào đó
「 ん ー ま ぁ 悪くない ね 」
||||no está mal|
"Well, that's not bad."
ƯM~Cũng không tệ lắm!
これ は 、 ま ぁま ぁ
|||mãe|
This is, well, okay.
Cái này ưmm
食べる 事 が できる 、 我慢 できる ぐらい だ
||||patience|||
|coisa||pode|paciência||a ponto de|
I can eat, as much as I can stand.
Có thể sử dụng khi
と いう 時 に 使う 言葉 です 。
||||usar|palavra|
The term is used when you want to say, "I'm sorry, I'm sorry, I'm sorry.
có thể ăn hoặc chịu đựng,
良く は ない ん です ね 。
bem|||||
It's not good.
Điều này không tốt nhỉ
次
próximo
Tiếp theo~
ロマンスって いう の は 恋 物語 と
romance||||amor|história|
Romance is a love story and a love story.
ロマンス có nghĩa là câu chuyện ngôn tình
だいたい 同じ 意味 です ね 。
about||||
|mesmo|significado||
Nghĩa đại khác giống nhau nhé.
君 と の 恋愛 の こと です 。
|||love|||
você|||relacionamento|||
I'm talking about your love affair.
giống như chuyện tình yêu .
君 と の 恋愛 は人生 柄
|||love||pattern
||||é a vida|estilo
||||es vida|estilo
Love with you is a way of life.
Có nghĩa là tình yêu của anh ấy với cô ấy.
続き は しない 事 を 知った
continuação|||coisa||soube
continuación|||||supe
Tôi biết rằng sẽ không kéo dài tình yêu.
続か ない と わかった と いう 意味 です ね
continuar|||entendeu|||significado||
continuar||||||||
It means that he knew it wouldn't last.
Anh ấy biết rằng không thể kéo dài câu chuyện tình yêu được.
この 「 人生 柄 」 と いう 言葉
|life|pattern|||
|vida|estilo|||palavra
|vida||||
The term "character" is aptly used to describe the character of life.
Từ 「人生柄」
私 は この 曲 で 初めて 聞いた ん です が
|||song||||||
|||||primeiro|ouvi|||
This is the first time I heard this song.
là lần đầu tiên mình nghe ở trong bài hát này
これ は 作られた 言葉 です ね
||feita|palavra||
||creada|||
This is a made-up word.
được sáng tác ở trong bài này.
初めて 見た 言葉 だけど
primeira vez||palavra|
I've never seen that word before.
lần đầu tiên nhìn thấy từ này nhưng
何 が 言いたい の か はっきり わかる の が
o que||||||entender||
I think it's important to know what you are trying to say.
mình có thể hiểu rõ ràng những gì anh ấy muốn nói
おもしろい ん です よ ね 。
interessante||||
thật thú vị nhỉ!
この 〜 柄 、 柄 と いう 言葉 は
|pattern|pattern||||
|padrão|padrão|||palavra|
".... gara", the word "gara" is used for emphasizing the qualifications of the things.
".... gara" bu "gara" kelimesi, varlıkların niteliklerini ima ederken sıkça kullanılır.
Từ này〜柄
ものの 性質 を 表す 時 に よく 使われます
|nature||||||is used
coisa|natureza||representar||||é usado
cosa|propiedad||||||
Often used to describe the nature of something.
thường dùng để miêu tả về tính chất đặc trưng của vật.
例えば ・・・
por exemplo
ví dụ
ここ に 服 が あって
||clothes||
||roupa||
||ropa||
ở đây có áo
花 が ついてる
||tiene flores
flor||
đính hoa
花柄 の 服 と いう こと が できます
floral pattern|||||||
estampado de flores||roupa|||||
de flores|||||||
We can say that it is a floral dress.
miêu tả bản chất của hoa trên áo
これ は 服 の 性質 です ね
||||nature||
||||característica||
Cái này là đặc trưng của áo nhé!
花 の 模様 が ついて いる と いう 性質 が ある から
||pattern||||||property|||
||padrão||||||característica|||
||diseño|||||||||
mình gọi là quần áo hoa văn vì
花柄 の 服 と いう ふうに 言います
floral pattern|||||like|
|||||de esa manera|
estampado de flores|||||forma|
It's called a floral dress.
nó có đặc điểm là đính hoa văn
他 に も 「 職業 柄 」 と いう 言葉 が あります
|||profession|pattern|||||
|||profesión||||||
ele|||profissão|tipo|||palavra||
Ngoái ra còn từ tính chất công việc.
還有一個字叫做「職業模式」。
私 、 職業 柄 日常 生活 でも
|occupation||everyday||
|profissão||diário|vida|mas
In my professional life, I am always trying to
Mình là hoạt động đặc điểm trong công việc
日本語 の 間違い に よく 気 が つく ん だ よ ね 。
||erro|||perceber||perceber||||
You often notice mistakes in Japanese.
luôn chú ý đến lỗi nhầm lẫn trong tiếng Nhật.
こういう 言い 方 を する と
||forma|||
Nói cách khác,
私 は 日本語 教師 と いう 仕事 を して いる から
|||professor|||trabalho||||
|||profesor de japonés|||||||
I am a Japanese language teacher.
vì mình là giáo viên dạy tiếng Nhật nên
ふつうの 生活 の 時 も
|vida|||
ngay cả trong cuộc sống hằng ngày
この 日本語 間違って いる な 、 と いう こと に
||errado||||||
||incorrecta||||||
thường xuyên nhận thấy
よく 気 が つく と いう 意味 に なります
|||to notice|||||
||||||significado||
It means to be attentive.
những lỗi sai trong tiếng Nhật của mình
「 職業 柄 」 と いう の は
occupation|||||
profissão|tipo||||
The word "shokugyougara" represents the characteristic of the profession.
"Shokugyougara" denilen şey, o mesleğin sahip olduğu özelliği temsil ediyor.
tính chất công việc có nghĩa là
その 職業 が 持って いる 性質 を あらわします よ ね 。
|profession||||nature||||
|||||||expresa||
|profissão||tem||natureza||||
It is the nature of the profession.
miêu tả đặc trưng của công việc đó.
だから この 「 人生 柄 」って いう 言葉 は
||vida|estilo||chama|palavra|
That's why this phrase "character of life" is so important.
Chính vì vậy 「人生柄」có nghĩa là
その人 の人生 の 性質 を 表して います 。
|||nature|||
|||natureza||está refletindo|
esa persona|la vida||||representa|
thể hiện bản chất cuộc sống của con người.
例えば ・・・
por exemplo
Ví dụ
A くん 、 とても 大人 しく て
||||maduro|
|||adulto||
A-kun is very mature.
anh A rất trầm tính
パーティー に 行く ような人 で は ないで す 。
festa|||como uma pessoa||||
fiesta|||tipo de persona||||
không phải là người thích đi tiệc tùng.
逆に 、 B 子 ちゃん
pelo contrário||B子|menina
Opposite of him, B chan has a bright personality, he goes parties always.
Aksine B chan, bu çocuk çok parlak, herzaman herzaman partiye giden birisi.
Mặt khác, em B
この 子 は とって も 明るくて
|||||bright
|||||alegre
|||||brillante y
là một người rất vui vẻ
いつも いつも パーティー に 行く ような人 です 。
sempre|sempre|festa|||como essa pessoa|
và luôn tham gia các bữa tiệc.
この 2人 、 人生 柄 が 全然 ちがいます よ ね
|||||not at all|||
||||||son diferentes||
|pessoas|vida|柄||totalmente|||
These boy's Jinseigara(qualification of their lifes) are completely different right?
Bu ikisinin Jinseigara(yaşantılarının niteliği) tamamen farklı değil mi?
Hai người này có tính cách hoàn toàn khác biệt nhau.
どういう人生 な の か
how their lifes are, their lifes auras are completely different.
Nasıl bir hayatı olduğu, bu hayatın atmosferi tamamen farklı.
có bao nhiêu người đi nữa
人生 の 雰囲気 が 全然 ちがいます
||atmosphere|||
vida||atmosfera||totalmente|
tính cách của mỗi người hoàn toàn khác nhau.
ここ で 言いたい の は
here|at|||
Điều tác giả muốn nói ở đây là
君 と 恋愛 する こと は人生 柄 続き は し ない
você||amor|||é a vida||continuidade|partícula de tópico||
Falling in love with you is not something that will last forever.
Việc tôi yêu em sẽ không tồn tại được lâu
君 と は 全然 住む 世界 が ちがい すぎる
|||||||diferente|demasiado
|||totalmente|morar|mundo||diferente|demais
You live in a totally different world than I do.
vì tôi và em sống trong thế giới hoàn toàn khác biệt
性格 も 違う し 、 やる こと も 違い すぎる から
personality||||||||too much|
personalidade||diferente||fazer|||diferença||
tính cách khác nhau , việc muốn làm cũng khác nhau
長く は 続か ない と わかった と いう 意味 に なります
longo||continuar||||||significado||
It means that they knew it wouldn't last.
chính vì vậy tôi biết rằng không thể tiếp tục lâu hơn nữa.
次 です 。
próximo|
Tiếp theo~
もっと 違う 設定 と もっと 違う 関係 です ね
||setting||||||
||configuración||||||
|diferente|configuração||||relação||
(roumaji) motto chigau settei to, motto chigau kankei
(roumaji) motto chigau settei to, motto chigau kankei
bối cảnh khác và một mối quan hệ khác.
一 番 最初 に 、 君 と の 恋愛 は 物語 だ
um|número|primeiro|||||amor||história|
At the beginning, he told the love with you, by analogy with a tale, right?
ilk başta seninle olan aşkı bir masala benzeterek anlatmıştı değil mi.
Ngay từ đầu, tôi đã so sánh tình yêu của tôi với em như một câu chuyện
と いう 風 に 例えて 言って いました よ ね
||||for example||||
||modo||comparando||||
Tác giả đã lấy ví dụ rồi nhỉ!
だから もっと 自分 が イケメン の 設定 で
||||handsome guy|||
||eu mesmo||bonito||configuração|
So, I'm going to make myself look more like a good-looking guy.
Chính vì tôi muốn bản thân trở nên đẹp trai hơn
お 金持ち の 設定 で
|||setting|
|rico||configuração|
|rico|||
có nhiều tiên hơn
違う 設定 だったら よかった のに
|configuração||seria bom|
It would have been nice if it was in a different setting.
nếu mà như vậy thì tốt biết bao
もっと 違う あなた と の 関係
|||||relação
nếu mà anh có mối quan hệ khác với em
恋人 同士 だったら 、 と か
lover|companions|||
namorado|entre|se fossem||
If we were lovers...
người yêu
もっと 仲 の いい 2人 だったら
|close||||
|íntimo|||pessoas|
|cercanos||||
quan hệ thân thiết hơn thì
そういう 関係 だったら よかった のに
|relação|se era|seria bom|se ao menos
It would have been nice to have that kind of relationship.
thật tuyệt
出会える 世界 線 も
can meet|||
encontrar||linha|
puede encontrarse|||
có thể chọn lại gặp em ở thế giới khác
選べたら よかった のに 、 と 言って います
if I could have chosen|||||
se pudesse escolher|seria bom|mas|||
si hubiera elegido|||||
He says he wishes he had a choice.
thì tốt biết bao!
この 「 世界 線 」 と いう 言葉
||line|||
|mundo|linha||chamada|palavra
Từ「世界線」
この 曲 で これ も 初めて 聞いた ん です けど
|song|||||heard|||
|música||||primeira vez|ouvi|||
đây cũng là lần đầu tiên mình nghe thấy câu này,
何 が 言いたい の か すぐに わかります ね
o que|||||||
nhưng mình có thể hiểu ngay anh ấy đang muốn nói gì.
実は アニメ の 世界 で は
actually|||||
na verdade|||||
Thực ra, đó là trong thế giới phim hoạt hình
よく 使わ れる 言葉 な ん です けど
|||palavra||||
một từ thường được sử dụng
私 が 今 生きて いる この 世界 が あります よ ね
|||vivendo|||||||
|||vivo|||||||
This is the universe where I live right? The time passing.It's a way of think like, there are also different universes.
Yaşadığım evren bu değil mi. Zaman akıyor. Bununla beraber başka evrenler de var, diye düşünme şekli.
Có thế giới tôi đnag sống ở hiện tại.
時 が 流れて います
||passa|
||fluyendo|
thời gian trôi qua
これ と は 別の 世界 も ある
|||outro|||
|||otra|||
Đó là một thế giới khác
って いう 考え 方 な ん です ね
||ideia|forma||||
||idea|||||
là cách tác giả suy nghĩ .
この 違う 世界 、 この 世界 線
|||||linha
Trong thế giới khác này, dòng thế giới này
えーっと 、 これ に しよう ! と いう 風 に
hum||||||forma|
bueno|||||||
Ừm , hãy làm điều này!
違う 世界 を 選べたら よかったって 言って います
||||me alegra||
|||se pudesse escolher|||
She says she wishes she had chosen a different world.
Tôi đang nói rằng tôi ước tôi có thể chọn một thế giới khác thì tốt biết bao!
ここ で 言いたい の は
Điều tác giả muốn nói ở đây là
もっと 違う 状態 、 もっと 違う 環境 で
||condition|||environment|
|||||entorno|
|diferente|estado|||ambiente|
Trong trạng thái khác, trong hoàn cảnh khác
あなた と 出会えたら よかった のに
||if I could meet||
||encontrar||mas
||hubiera sido||
nếu có thể gặp em thì tốt biết bao.
と いう 意味 です ね
||meaning||
||significado||
まだ 言って います
|dizendo|
って 言って います
nếu có thể lựa chọn lại thì tốt biết bao
この 設定 も 違ったら よかった のに
|||if it was different||
|||hubiera sido diferente||
|configuração||estivesse diferente||
that would be so good, if there would be a different setting, also our relationship and the timeline too..
Farklı bir yaradılışta olsa ne iyi olurdu, ilişkimiz de..., evren de...
関係 も 、 世界 線 も 、
relação|||linha|
それ から 性格 、 自分 の 性格 です ね
||personality|||||
||caráter|||personalidade||
もっと イケメン で もっと 明るい 性格
|handsome guy||||
|bonito|||brilhante|personalidade
だったら よかった のに
もっと 違う 価値 観
||valor|visão
||valor|perspectiva
これ は 物事 に 対する 基本的 な 考え 方 の 事 です ね
|||||fundamental|||||||
||coisas||em relação a|básica||ideia|forma||coisa||
||cosas||||||||||
This is a basic way of thinking about things.
自分 も 違う 性格 だったら
eu|||personalidade|
違う人間 で 出会えて いたら よかった のに
different person|||||
outra pessoa|||||
otra persona||haber conocido|||
その 上 で 、 愛 を 伝えられたら いい な です ね
|||||could be conveyed||||
|||||pudiera expresar||||
|em cima||amor||se pudesse transmitir||||
I hope we can communicate love on top of that.
愛 を 伝える と いう の は
||expresar amor||||
amor||transmitir||||
To express love is to
君 の 事 が 好きだ 、 愛して いる と
||coisa||gosto|ama||
I like you, I love you
伝えられたら いい のに な ーって
||||pensaría
se for transmitido||se ao menos||será
I wish I could express that
言って いる ん です が
そう 願って も 無駄 、 意味 が ない から
|desejar||inútil|significado|||
|deseo||en vano||||
that kind a wish is pointless, so Goodbye, sayaonara. It's clear right?
böyle bir dua/dilek anlamsız olduğu için, goodbye, sayaonara demek, anlaşılabilir değilmi.
ước như vậy thì cũng vô ích ,vì nó vô nghĩa
グッバイ 、 これ は さようなら です ね
goodbye|||||
adiós|||adiós||
グッバイ có nghĩa là tạm biệt nhé.
もう 別れる しか ないって わかった ん です ね
|separar||||||
|separarse||||||
So you've realized you have no choice but to break up.
Tạm biệt, đây là lời tạm biệt
こんな 風 に 違う 設定 で 違う 自分 に なって
||||configuração||diferente|||
trong thế giới đó lựa chọn khác, trở thành người khác
君 に 好きだ と 言えたら いい のに
||||could say||
||||pudesse dizer||
||||pudiera decir||
có thể nói yêu em thì tốt
そう 願って も 意味 が ない から さようなら
|wishing||||||
|desejando||significado||||
It doesn't make sense to hope so, so good-bye.
Tác giả đã nói
と 言って います 。
From here, this part is the repeat(sabi) part of the song.
Buradan sonrası şarkının (Sabi) nakaratı.
cho dù có ước cũng vô ích thôi nên tạm biệt em.
ここ から 歌 の サビ に なります
||||refrão||
Bắt đầu từ đoạn này là điệp khúc của bài hát.
歌 の サビ と いう の は
Đoạn điệp khúc của bài hát
一 曲 の 中 で 一 番 盛り上がる ところ です ね
|||||||exciting part|part||
|música|||||vez|animar|||
This is the most exciting part of the song.
là phần sôi động nhất của bài hát.
運命 の人 と いう の は 恋愛 で よく 使われます ね
fate|person|||||romance|||is often used|
destino|da pessoa||dizer|||amor|||é usado|
destino||||||||||
The expression "the person in your destiny" is frequently used about love.
Kaderindeki kişi(Unmei no hito), aşk hakkında çokça kullanılır.
Người ta thường nói người yêu là người định mệnh của mình
出会う べき 相手 の こと な ん です が
|deve|pessoa||||||
debería encontrar||||||||
The person that you have to meet, the person that you will be lovers, your future marrige partner is "the person in your destiny".
Tanışman gereken kişi, sevgili olacağın kişi gibi, evleneceğin partnerine "kaderindeki kişi" diyor.
Việc mà đối phương nhất định phải gặp
恋人 に なる人 と か 結婚 する 相手 の こと を
|||||marriage|||||
||persona que se convierte||||||||
namorado||pessoa|||casamento||parceiro|||
nói rằng người bạn muốn lấy là người yêu của bạn
運命 の人 と いう 風 に 言います
destino|||chamar|modo||
It's like a "destiny.
hay còn gọi là người định mệnh.
でも 君 に とって の 運命 の人 は 僕 で は ない ん です ね
|||||destino|||eu||||||
But I'm not the one for you, am I?
nhưng tôi không phải là định mệnh của em
辛い けど 否めない と 言って います
||cannot deny|||
difícil||não pode ser negado|||
picante difícil||no se puede negar|||
Tuy đau lòng nhưng không thể phủ nhận
これ 「 いなめない 」って 読む ん です けど
|iname nai||ler|partícula explicativa|é|
|no puedo evitar|||||
từ này đọc là「いなめない」
否定 できない と いう 意味 です
negação||||significado|
negación|||||
có nghĩa là không thể phủ nhận.
君 の 恋人 に なる人 は 僕 じゃ ない
você||||||||
trở thành người yêu em không phải là tôi
と いう こと は わかった
||||entendi
Điều đó tôi đã biết.
辛い ん だけど 、 否め ない
|||cannot deny|
|||no se puede negar|
difícil|||não|
Thật sự đau đơn nhưng không thể phủ nhận
否定 できない と いう こと は
negation|||||
negação|||||
không thể phủ nhận có nghĩa là
辛い けど 認める しか ないって こと です ね
||acknowledge|||||
||admitir|||||
difícil||reconhecer|||||
rất đau lòng nhưng không công nhận.
でも 離れ 難い の さ
|hard to leave|||
||difícil||
|separar|difícil||partícula de ênfase
(Roumaji) demo hanaregatainosa. This part is pretty informative. "Hanaregatai" right?
(Roumaji) demo hanaregatainosa. Bu kısım çok öğretici. "Hanaregatai" değil mi.
Tuy nhiên rất khó để xa em
これ もめっちゃ 勉強 に なります ね
|also||||
||estudo|||
|mucho||||
This is also a great learning experience.
Điều này tôi đã học được
はなれ がたい 、 です ね
|difícil||
difícil de separar|difícil de||
Anh ấy nói muốn rời xa
漢字 を 見たら わかる と 思う ん です が
||if you see||||||
||cuando veo||||||
kanji||||||||
Mình nghĩ rằng nhìn vào chữ Hán chắc các bạn cũng biết
〜 難い と いう の は
difícil||||
từ 〜難い
〜 する の が 難しい と いう 意味 です ね
|||difícil|||significado||
có nghĩ là rất khó.
「 忘れ難い 」 だったら 忘れる の が 難しい
hard to forget|||||
difícil de esquecer||esquecer|||difícil
difícil de olvidar||olvidar|||
Từ 「忘れ難い」có nghĩa là rất khó để quên
「 理解 し 難い 」 と 言ったら
entendimento||difícil||
Từ 「理解し難い」có nghĩa là
理解 する の が 難しい と いう 意味 です
compreensão||||difícil|||significado|
khó để lý giải
「 離れ 難い 」 は
separar|difícil|
Khó rời xa có nghĩa là em
君 は ぼく の 恋人 に なる人 じゃない けど
||||namorada||||
||yo||||||
không phải là người làm người yêu của tôi,
辛い けど 認める しか ない
difícil||aceitar||
đau nhưng tôi phải thừa nhận
でも 、 離れる の が 苦しい と いう 意味 です
|se afastar|||difícil|||significado|
|separarse|||||||
But, going away from you hurts. Next
Ama, uzaklaşmak acı verici anlamında. Sıradaki
nhưng rời xa là điều rất đau lòng.
また 「 グッバイ 」 言ってます ね
|adeus||
He says goodbye one more time, right
Tekrar goodbye diyor değil mi.
Tác giả lại nói tạm biệt nhé~
その 髪 、 髪 の 毛 です ね
||||pelo||
|cabelo|||fio||
That hair, it's hair, isn't it?
Những sợi tóc được xuất hiện rồi nhỉ!
その 髪 に 触れる 、 触った だけ で
|||touching|touched||
||||toqué||
|cabelo||tocar|tocar||
Just by touching that hair, just by touching it.
Tác giả nói chạm vào tóc em, chỉ cần chạm vào
痛い や 、って 言ってます
dolorido|||
là đau.
この 「 や 」 は語尾 です ね
||sentence ending||
||partícula final||
||partícula final||
từ 「や」là kéo dài âm cuối nhé.
そんなに 意味 が ないで す
Từ đó không có nghĩa .
痛い なぁって こと です
|es que||
dolorido|||
His hearth hurts. It hurts... I don't want it but .. It hurts, I don't want it but it feels good..
Acıyor dediği, kalbi acıyor. Acıyor.. istemiyorum ama .. Acıyor, istemiyorum ama tatlı hee...
Tác giả chỉ muốn nói là đau.
痛いって いう の は 心 が 痛い で すね
dizer que está doendo||||coração||dolorido||
doler||||||||
Đau là đây là đau lòng.
痛い 、 でも 、 いやで も
||no quiero|
doloroso|||
đau nhưng mà rất ghét nhưng
痛い けど 、 いやで も 甘い な
||||dulce|
doloroso|mas|||doce|
rất đau rất ghét nhưng ngọt ngào.
この 痛い と 甘いって 恋愛 に おいて
|||sweet|||at
|||dulce|||en cuanto a
|doloroso||doce|amor||
Trong tình yêu có đau đớn và ngọt ngào
苦しみ と 喜び 2 つ あります よ ね
suffering||||||
||alegría||||
sofrimento||alegria||||
có hai loại đau khổ và ngọt ngào nhỉ?
それ を 表現 して います
||expression||
||expressão||
Từ đó được sử dụng trong tình yêu.
心 が 痛い 、 でも 君 が 素敵だから 甘い 気持ち に なる
||||||wonderful||||
||||||porque eres genial||||
||dolorido||||porque você é maravilhoso|doce|sentimento||
Tuy đau lòng nhưng em rất đáng yêu nên biến thành vị ngọt ngào.
痛い 、 いやで も 甘い な
doloroso|||doce|
đau đớn, chán ghét nhưng ngọt ngào
いやいや 、 それ も また 否定 して います ね
no no|||||||
||||negação|||
no no|||||||
He refuses one more time right?. "I does not feel good" goodbye :)
Gene reddediyor değilmi. "tatlı değil tatlı değil" hoşçakal :)
không, điều này đang phủ định.
甘くない 、 甘く ない
|sweetly|
não é doce||
no dulce|dulce|
không ngọt, không ngọt chút nào.
グッバイ 👋
He deny good things about her because he has to go away from her.
Ayrılmak zorunda olduğundan dolayı, senin hakkında güzel diye düşündüğü şeyleri kendi içinde reddediyor.
Tạm biệt!
別れない と いけない です から
must not separate||||
não se separar||||
no separarse||||
phải xa em rồi!
君 の 事 が すきだ なって 思う こと も
||||like||||
||coisa||||||
Cho dù tôi yêu em đi nữa
また 自分 で 否定 する ん です ね
|||negação||||
tôi sẽ không phủ nhận
痛い けど 、 甘い な 、 でも
doloroso|mas|||
He says "It hurts but also feels good.. but I have to go away from you, so Goodbye"
"Acıtıyor ama tatlı hee.. Fakat ayrılmak zorundayız, Hoşçakal" diyor.
đau đớn nhưng ngọt ngào
別れない と いけない 、 さようなら と 言って います
não se separar||||||
nhưng phải nói với em lời chia tay, tạm biệt!
最後 です ね
é o último||
The last part,
Son kısım,
Đoạn cuối nhé!
それ じゃ 、 僕 に とって 君 は 何 ? と いう の は
||||para mim|||o que||||
Vậy em là gì đối với tôi có nghĩa là
僕 に とって 君 と いう 存在 は
||||||existência|
For me, you are...
Đối với tôi em là sự tồn tại
どういう もの な の か と いう 意味 です ね
que tipo de|||||||significado||
What do you mean by that?
như thế nào ?
ただ の 好きな人 な の か 、 親友 な の か 、 恋人 な の か
||someone I like||||close friend|||||||
||||||melhor amigo||||namorado|||
là người thích, bạn thân hay người yêu
君 の 存在 は 何 ? と 自分 自身 に 聞いて います
||existence||||||||
você||existência||||eu|a si mesmo||perguntando|
Sự tồn tại của em là gì? Bản thân tôi cũng đang tự hỏi chính mình.
答え は 分から ない
||no sé|
resposta||saber|
Tôi không biết câu trả lời nữa
分かり たく もない の さ 、 です ね
||no quiero||||
saber||||||
Tôi không muốn biết,
なぜなら 恋人 で は ない から です
because||||||
porque||||||
vì tôi không phải là người yêu của em.
わかり たくない 辛い 現実 です よ ね
|don't want to||reality|||
||difícil|realidade|||
entender||||||
Tôi không muốn biết hiện thực đau khổ.
最後
último
Cuối cùng
いい です ね
He told many things like, that would be great if they meet with different conditions
Bir sürü şey anlattı, farklı şartlarda tanışsak ne güzel olurdu
tác giả viết rất hay nhé!
もう 、 いろいろ 言って きた
Anh ấy đã nói rất nhiều
あぁ 違う 状態 で 出会えたら よかった のに
||situation||||
|diferente|estado||se tivéssemos nos encontrado||
A~ Nếu có thể gặp em trong hoàn cảnh tốt hơn thì tốt biết bao!
君 は 僕 の こと が 好きで は ない
||||||gustar||
Rằng em không yêu tôi.
恋愛 が うまく いか ない
|||va|
amor||bem||
tình yêu không suôn sẻ
いろいろ 言って きた けど
Aarrhh.. I've got confused..!! But if there is anything that I can tell certainly
Aaaa... kafam çok karıştı..!! Kesin olarak söyleye bileceğim tek birşey varsa,
Dù đã nói rất nhiều
頭 が ぐちゃぐちゃに なって
||a mess|
||desordenado|
cabeça|partícula de sujeito|confusa|
đầu tôi cứ rối bời
たった ひと つ 確かな 事
|||certain|
|||cierta|
||uma|certa|
Nếu có một điều đúng đắn
確実に 言える 事 が ある と する のならば
certainly|||||||
certamente||coisa|||||se
con certeza|decir||||||si es que
If there's one thing we can be sure of, it's this.
tôi có thể nói chắc chắn,
ただただ 君 は きれいだ 。
just|||
apenas|||é bonita
simplemente|||
chỉ là em quá xinh đẹp.
それ が 伝えたい 曲 に なって います 。
||querer transmitir|música|||
||que quiero transmitir||||
Đó là bài hát mình muốn truyền tải.
はい ! みなさん この 曲 どう でした か ?
||esta||como|estava|
Mọi người có cảm nhận như thế nào về bài hát này?
Pretender と いう 曲 、 本当に人気 で
||chamar|música|realmente popular|
la canción||||realmente popular|
Bài hát "Pretender" thực sự rất nổi tiếng và
今 でも 日本 の カラオケ で よく 歌われて いる し
|||||||sung||
|||||||se canta||
|mas||||||cantada||
thường được hát trong các quán karaoke của Nhật Bản
とても 有名な 曲 です 。
|famosa||
và là bài hát rất nổi tiếng.
また 他 に 勉強 して みたい と 思う 曲 が あれば
|outro||||tentar||pensar|||
Nếu bạn có bất kỳ bài hát nào khác mà bạn muốn tìm hiểu,
ぜひ コメント して ください 。
certamente|||
xin vui lòng để lại bình luận.
では みなさん 、
Hẹn gặp lại tất cả mọi người
また 次の 動画 で お 会い しましょう !
||video||||
|próximo|vídeo|||encontrar|faremos
trong video tiếp theo!
じゃあ ね 〜!
Hẹn gặp lại ~!