CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 9
KAPITEL 3 - Fortsetzung von Jonathan Harkers Tagebuch, Teil 9
ΚΕΦΑΛΑΙΟ 3 - Συνέχεια του ημερολογίου του Τζόναθαν Χάρκερ, μέρος 9
CAPÍTULO 3 - Diario de Jonathan Harker Continuación, parte 9
CHAPITRE 3 - Le journal de Jonathan Harker Suite, partie 9
CAPITOLO 3 - Il diario di Jonathan Harker Continua, parte 9
ROZDZIAŁ 3 - Ciąg dalszy dziennika Jonathana Harkera, część 9
CAPÍTULO 3 - Jonathan Harker's Journal Continuação, parte 9
ГЛАВА 3 - Продолжение дневника Джонатана Харкера, часть 9
BÖLÜM 3 - Jonathan Harker'ın Günlüğü Devam Ediyor, 9. kısım
The windows were curtainless, and the yellow moonlight, flooding in through the diamond panes, enabled one to see even colours, whilst it softened the wealth of dust which lay over all and disguised in some measure the ravages of time and moth.
||||||||проникая|||||стекла|дало возможность||||||||смягчало|||||||||||||||разрушения||||
|||vorhanglos||||||||||Scheiben|||||||||||||||||||verschleierte|||||Verwüstungen der Zeit||||Mottenfraß
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||estragos del tiempo||||
|||sem cortinas||||||||||vidros|||||||enquanto||||riqueza||pó||||||disfarçava|||||as devastações||||
Die Fenster waren ohne Vorhänge, und das gelbe Mondlicht, das durch die diamantenen Scheiben hereinflutete, ermöglichte es, gleichmäßige Farben zu sehen, während es die Fülle des Staubes, der über allem lag, abschwächte und in gewissem Maße den Zahn der Zeit und der Motten verbarg.
窓にはカーテンがなく、黄色い月明かりがダイヤモンドの窓ガラスを通してあふれ、色さえも見ることができました。
As janelas não tinham cortinas, e o luar amarelo, que entrava pelos vidros de diamante, permitia ver cores uniformes, ao mesmo tempo que suavizava a riqueza de pó que cobria tudo e disfarçava em certa medida as devastações do tempo e da traça.
Окна были без занавесок, и желтый лунный свет, плавая через алмазные стекла, позволял видеть даже цвета, в то время как он смягчил богатство пыли, которое лежало повсюду и в какой-то мере скрывало мучения времени и моли.
Pencereler perdesizdi ve elmas camların arasından akan sarı ay ışığı, insanın eşit renkleri görmesini sağlarken, her yerde yatan ve bir ölçüde zamanın ve güvenin tahribatını gizleyen toz zenginliğini yumuşattı.
Các cửa sổ không có rèm che, và ánh trăng vàng tràn vào qua các ô kim cương, giúp người ta có thể nhìn thấy màu sắc đồng đều, trong khi nó làm dịu đi lớp bụi phong phú bám trên tất cả và ngụy trang bằng một số cách đo lường sự tàn phá của thời gian và sâu bướm.
My lamp seemed to be of little effect in the brilliant moonlight, but I was glad to have it with me, for there was a dread loneliness in the place which chilled my heart and made my nerves tremble.
|||||||||||||||||||||||||furchterregende||||||ergriff|||||||zittern
|||||||||||||||||||||||||||||||congelou||||||nervos|
|||||||||||||||||||||||||||||||heló|||||||
私のランプはまばゆい月明かりの下ではほとんど役に立たないように見えたが、それを持っていてよかった。その場所には恐ろしい孤独があり、私の心を冷やし、神経を震わせた.
O meu candeeiro parecia ter pouco efeito ao luar brilhante, mas fiquei contente por o ter comigo, pois havia uma solidão terrível no local que me gelava o coração e me fazia tremer os nervos.
Моя лампа казалась неэффективной в ярком лунном свете, но мне было приятно, что она была со мной, так как в этом месте царила ужасная одиночество, которое морозило мое сердце и заставляло нервы дрожать.
Chiếc đèn của tôi dường như chẳng có tác dụng gì dưới ánh trăng rực rỡ, nhưng tôi rất vui khi có nó bên mình, vì có một sự cô đơn đáng sợ ở nơi làm lạnh tim tôi và khiến thần kinh tôi run lên.
Still, it was better than living alone in the rooms which I had come to hate from the presence of the Count, and after trying a little to school my nerves, I found a soft quietude come over me.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||тишина|||
|||||||||||||||||||||||||||||||||||sanfte Ruhe|||
|||||||||||||||||||||||||||||||||||calmness|||
||||||||||||||||||||||||||||escola|||||||tranquilidade|||
||||||||||||||||||||||||||||calmar||||||||||
Aun así, era mejor que vivir sola en las habitaciones que había llegado a odiar por la presencia del conde, y después de intentar templar un poco mis nervios, me invadió una suave quietud.
それでも、伯爵の前で嫌いになった部屋に一人で住むよりはましだったし、少し神経を研ぎ澄ましてみたら、柔らかな静寂が私を襲った。
No entanto, era melhor do que viver sozinho nos quartos que eu tinha passado a detestar com a presença do Conde e, depois de tentar controlar um pouco os meus nervos, senti uma suave quietude.
Тем не менее, это было лучше, чем жить в одиночестве в комнатах, которые я начал ненавидеть из-за присутствия Графа, и после того как я немного попытался успокоить свои нервы, я почувствовал, что на меня накатывает мягкое спокойствие.
Tuy nhiên, vẫn tốt hơn là sống một mình trong những căn phòng mà tôi đã ghét sự hiện diện của Bá tước, và sau khi cố gắng tập luyện một chút cho thần kinh của mình, tôi nhận thấy một sự yên tĩnh nhẹ bao trùm lấy mình.
Here I am, sitting at a little oak table where in old times possibly some fair lady sat to pen, with much thought and many blushes, her ill-spelt love letter, and writing in my diary in shorthand all that has happened since I closed it last.
|||||||||||||||||||||||||румянце|||плохо написанное||||||||||||||||||
|||||||||||||||||||||||||errötend|||falsch geschrieben|||||||||Kurzschrift|||||||||
|||||||||||||||||took a seat|in order to|write|||careful consideration||||||||||||||||||||||||
|||||||||||||||||||escribir||||||||||||||||||taquigrafía|||||||||última vez
|||||||carvalho||onde||||||bela||||escrever||||||||mal|mal escrito||||||meu|||taquigrafia|||||||||
Aquí estoy, sentada ante una mesita de roble donde antaño posiblemente se sentaba alguna bella dama a escribir, con mucho pensamiento y muchos rubores, su mal escrita carta de amor, y escribiendo en mi diario taquigráficamente todo lo que ha sucedido desde que lo cerré por última vez.
ここに私は小さな樫のテーブルに座っていて、昔は美しい女性がペンを握っていたのかもしれません。多くのことを考え、赤面し、つづりの悪いラブレターを書き、私が閉店してからの出来事をすべて速記で日記に書いています。それは続く。
Aqui estou eu, sentado a uma pequena mesa de carvalho onde, em tempos idos, possivelmente alguma bela dama se sentou para escrever, com muita reflexão e muitos rubores, a sua carta de amor mal escrita, e escrevo no meu diário, em taquigrafia, tudo o que aconteceu desde que o fechei pela última vez.
İşte buradayım, eski zamanlarda muhtemelen güzel bir bayanın kalemine oturduğu küçük meşe masada oturuyorum, çok düşünceli ve pek çok kızardı, kötü yazılmış aşk mektubu ve günlüğüme kısaca yazarak kapattığımdan beri olan her şeyi yazıyorum. son.
Tôi đây, đang ngồi bên chiếc bàn nhỏ bằng gỗ sồi, nơi xưa kia có thể có một phụ nữ bình dân nào đó đã ngồi để viết, với nhiều suy nghĩ và nhiều lần đỏ mặt, bức thư tình không chính tả của cô ấy, và viết nhanh trong nhật ký của tôi tất cả những gì đã xảy ra kể từ khi tôi đóng cửa. lần cuối.
It is the nineteenth century up-to-date with a vengeance.
|||девятнадцатый|||||||
||||||||||mit aller Macht
||||||||||com força
Es el siglo XIX actualizado con una venganza.
それは復讐心を持って最新の19世紀です。
É o século XIX actualizado com uma vingança.
Это девятнадцатый век, с мощью обновления.
Bir intikamla güncel on dokuzuncu yüzyıldır.
And yet, unless my senses deceive me, the old centuries had, and have, powers of their own which mere "modernity" cannot kill.
|||||||||||||||||||современность||
|||||täuschen|||||||||||||bloße|||
|||||||||||||||||||modernidade||
Y sin embargo, a menos que mis sentidos me engañen, los viejos siglos tenían, y tienen, poderes propios que la mera "modernidad" no puede matar.
それでも、私の感覚が私を欺かない限り、古い世紀には、単なる「現代性」では殺すことができない独自の力がありました。
E, no entanto, a menos que os meus sentidos me enganem, os séculos antigos tinham, e têm, poderes próprios que a mera "modernidade" não pode matar.
И все же, если мои чувства меня не обманывают, старые века имели и имеют свои собственные силы, которые простая "современность" не может уничтожить.
Tuy nhiên, trừ khi các giác quan của tôi đánh lừa tôi, những thế kỷ cũ đã và đang có, những sức mạnh của riêng chúng mà chỉ "hiện đại" không thể giết chết được.
Later: The morning of 16 May.--God preserve my sanity, for to this I am reduced.
||||||||Geisteszustand||||||
||||||||cordura||||||
||||||preserve||||||||
Más tarde: La mañana del 16 de mayo. -Dios preserve mi cordura, porque a esto me he reducido.
その後: 5 月 16 日の朝 -- 神よ、私の正気を保ってください。
Mais tarde: A manhã de 16 de Maio - Deus guarde a minha sanidade, pois a isto estou reduzido.
Позже: Утро 16 мая.--Боже, сохрани мой разум, ведь я пришёл к этому.
Daha sonra: 16 Mayıs sabahı - Tanrı akıl sağlığımı korusun, çünkü buna indirgeniyorum.
Sau đó: Buổi sáng ngày 16 tháng 5. - Chúa gìn giữ sự tỉnh táo của tôi, vì điều này, tôi bị giảm sút.
Safety and the assurance of safety are things of the past.
|||уверенность|||||||
|||Sicherheit|||||||
La sicurezza e la garanzia di sicurezza appartengono al passato.
安全と安全の保証は過去のものです。
A segurança e a garantia de segurança são coisas do passado.
An toàn và đảm bảo an toàn là những điều của quá khứ.
Whilst I live on here there is but one thing to hope for, that I may not go mad, if, indeed, I be not mad already.
Mientras viva aquí, sólo puedo esperar una cosa: que no me vuelva loco, si es que no lo estoy ya.
私がここに住んでいる間、私が狂っていないかもしれないという希望が一つだけあります。
Enquanto eu viver aqui, só há uma coisa a esperar: que eu não enlouqueça, se é que já não estou louco.
Trong khi tôi sống ở đây, nhưng có một điều để hy vọng, rằng tôi có thể không phát điên, nếu, thực sự, tôi đã không nổi điên.
If I be sane, then surely it is maddening to think that of all the foul things that lurk in this hateful place the Count is the least dreadful to me, that to him alone I can look for safety, even though this be only whilst I can serve his purpose.
||||||||сводящее с ума||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|||bei Verstand|||||||||||||||lauern||||||||||schrecklichste||||||||||||||||||||||Zweck
||||||||maddening||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
||||||||enervante||||||||||espreitam|||||||||o menos|terrível||||||||||||||||||||||
||||||||desquiciante|||||||||||||||||||menos temible|||||||||||||||||||||||
Si estoy cuerdo, entonces seguramente es enloquecedor pensar que de todas las cosas repugnantes que acechan en este odioso lugar, el Conde es el menos temible para mí, que sólo en él puedo buscar seguridad, aunque sólo sea mientras pueda servir a su propósito.
もし私が正気なら、この憎むべき場所に潜むすべての汚らわしいものの中で、伯爵が私にとって最も恐ろしいものではなく、伯爵だけが安全を探すことができると考えるのは確かに腹立たしいことです。彼の目的を果たすことができます。
Se estou são, então é certamente enlouquecedor pensar que, de todas as coisas imundas que se escondem neste lugar odioso, o Conde é o menos terrível para mim, que só a ele posso procurar segurança, mesmo que seja apenas enquanto posso servir o seu propósito.
Nếu tôi bình tĩnh, thì chắc chắn sẽ rất tức giận khi nghĩ rằng trong số tất cả những thứ tồi tệ ẩn náu ở nơi đáng ghét này, Bá tước là thứ ít đáng sợ nhất đối với tôi, rằng chỉ với ông ấy, tôi mới có thể tìm kiếm sự an toàn, mặc dù điều này chỉ xảy ra trong khi tôi. có thể phục vụ mục đích của mình.
Great God!
Grande Deus!
Merciful God, let me be calm, for out of that way lies madness indeed.
|||||||||||||sin duda
Dios misericordioso, permíteme estar tranquilo, porque de ese camino sale la locura en verdad.
慈悲深い神よ、私を落ち着かせてください。
Deus misericordioso, deixa-me estar calmo, porque desse caminho sai a loucura.
I begin to get new lights on certain things which have puzzled me.
|||||||||||verwirrt|
私は自分を困惑させてきた特定の事柄に新しい光を当て始めます。
Começo a ter novas luzes sobre certas coisas que me intrigavam.
Up to now I never quite knew what Shakespeare meant when he made Hamlet say, "My tablets!
|||||||||||||Гамлет|||
||||||||||||||||as tábuas
シェイクスピアがハムレットに「私の石板だ!
Até agora nunca percebi bem o que Shakespeare queria dizer quando fez Hamlet dizer: "As minhas tábuas!
Cho đến giờ, tôi chưa bao giờ biết Shakespeare có ý gì khi bắt Hamlet nói, “Máy tính bảng của tôi!
Quick, my tablets!
||таблетки
¡Rápido, mis tabletas!
急いで、私のタブレット!
Rápido, os meus tablets!
'tis meet that I put it down," etc., For now, feeling as though my own brain were unhinged or as if the shock had come which must end in its undoing, I turn to my diary for repose.
|||||||||||||||||сошло с ума||||||||||||||||||||
|||||||||||||||||"aus den Fugen"|||||||||||||Zerstörung|||||||Ruhe finden
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||peace and rest
|||||||||||||||||deslocado|||||||||||||desfazimento||recorro|||||descanso
Es hora de que lo deje", etc., porque ahora, sintiendo como si mi propio cerebro estuviera desquiciado o como si hubiera llegado la conmoción que debía acabar con él, me vuelvo a mi diario en busca de reposo.
È opportuno che lo metta giù", ecc. Perché ora, sentendomi come se il mio cervello fosse scardinato o come se fosse arrivato l'urto che deve portare alla sua distruzione, mi rivolgo al mio diario per riposare.
「それは私がそれを置いたのです」など、今のところ、まるで自分の脳が狂ったかのように、または元に戻さなければならないショックが来たかのように感じて、私は休息のために日記に目を向けます.
É bom que o deixe de lado", etc., Pois agora, sentindo-me como se o meu próprio cérebro estivesse descontrolado ou como se tivesse chegado o choque que o deve desfazer, volto-me para o meu diário para descansar.
'сваятельно, что я это запишу," и так далее. Теперь, чувствуя, как будто мой собственный разум вывихнут или будто наступил шок, который должен привести к его разрушению, я обращаюсь к своему дневнику за покоем.
"Có thể gặp rằng tôi đã đặt nó xuống", v.v., Bây giờ, cảm giác như thể bộ não của chính tôi không bị tổn thương hoặc như thể cú sốc đã đến và phải kết thúc bằng việc hoàn tác, tôi lật lại nhật ký của mình để ghi lại.
我应该把它写下来”,等等,现在,感觉好像我自己的大脑已经精神错乱,或者好像震惊已经来临,必然会导致它的崩溃,我转向我的日记来休息。
The habit of entering accurately must help to soothe me.
||||||||успокоить|
||||||||beruhigen|
||||||||soothe|
|||entrar|||||acalmar|
El hábito de entrar con precisión debe ayudar a tranquilizarme.
正確に入力する習慣は、私を落ち着かせるのに役立つに違いありません。
O hábito de entrar com exactidão deve ajudar a acalmar-me.
Привычка точно записывать должна помочь мне успокоиться.
Doğru girme alışkanlığı beni rahatlatmaya yardımcı olmalı.
Thói quen nhập cuộc chính xác phải giúp xoa dịu tôi.