×

LingQをより快適にするためCookieを使用しています。サイトの訪問により同意したと見なされます クッキーポリシー.

image

LingQ Mini Stories, 17 - 瑪寇 下班 回家

故事 十七 :瑪寇 下班 回家

瑪寇 下 了 班 回家 。

他 每天 開車 回家 。

在 高速 路上 有 很多 車 。

高速 路上 太 擠 了 車 不能 動 。

瑪寇 感到 沮喪 又 生氣 。

他 打開 廣播 聽 新聞 。

然後 ,他 聽 了 一些 歌曲 。

瑪寇 還是 覺得 無聊 而且 累 。

高速路 每天 都 太 堵 了 。

瑪寇 考慮 要 不要 買 一輛 摩托車 。

用 不同 的 方式 講述 同一個 故事 。

我下 了 班 回家 。

我 每天 開車 回家 。

在 高速 路上 有 很多 車 。

高速 路上 太 擠 了 車 不能 動 。

我 感到 沮喪 又 生氣 。

我 打開 廣播 聽 新聞 。

然後 ,我 聽 了 一些 歌曲 。

我 還是 覺得 無聊 而且 累 。

高速路 每天 都 太 堵 了 。

我 考慮 要 不要 買 一輛 摩托車 。

問題

一 :瑪寇 下班 開車 回家 。

瑪寇 在 上班 嗎 ?

不 ,瑪寇 不在 上班 。

他 下班 開車 回家 。

二 :除了 瑪寇 在 高速 路上 還有 很多 別的 車 。

高速 路上 有 別的 車 嗎 ?

是的 ,和 瑪寇 一起 在 高速 路上 還有 很多 別的 車 。

三 :瑪寇 不能 動 因為 高速 路上 太 擠 了 。

瑪寇 能動 嗎 ?

不 ,瑪寇 不能 動 因為 高速 路上 太 擠 了 。

四 :瑪寇 感到 沮喪 又 生氣 。

瑪寇 覺得 開心 嗎 ?

不 ,瑪寇 覺得 不 開心 。

他 覺得 沮喪 又 生氣 。

五 :瑪寇 在 他 的 車裡 聽 廣播 新聞 。

瑪寇 聽 新聞 嗎 ?

是的 ,瑪寇 在 他 的 車裡 聽 廣播 新聞 。

六 :高速路 每天 都 很 堵 。

高速路 總是 很 堵 嗎 ?

是的 ,高速路 每天 都 很 堵 。

七 :瑪寇 考慮 他 要 不要 買 一輛 摩托車 。

瑪寇 想要 一輛 摩托車 嗎 ?

是的 ,他 考慮 他 可能 不 開車 了 ,而是 買 一輛 摩托車 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

故事 十七 :瑪寇 下班 回家 câu chuyện|mười bảy|Mako|tan ca|về nhà story|seventeen|Marko|finish work|go home |seitsemäntoista|Mako|| Geschichte 17: Maikou geht nach der Arbeit nach Hause. Story 17: Maco finished work and went home. Câu chuyện mười bảy: Mako tan ca về nhà

瑪寇 下 了 班 回家 。 Mako|tan|đã|ca|về nhà Marco|finish|past tense marker|work|go home |alas||työvuoro| Maikou geht nach der Arbeit nach Hause. Maco finished work and went home. Mako tan ca về nhà.

他 每天 開車 回家 。 Anh ấy|mỗi ngày|lái xe|về nhà He|every day|drives|home Er fährt jeden Tag mit dem Auto nach Hause. He drives home every day. Mỗi ngày anh ấy lái xe về nhà.

在 高速 路上 有 很多 車 。 trên|cao tốc|đường|có|nhiều|xe on|highway|road|there are|many|cars |moottori(1)|tiellä|||autoja Auf der Autobahn gibt es viele Autos. There are a lot of cars on the expressway. Trên đường cao tốc có rất nhiều xe.

高速 路上 太 擠 了 車 不能 動 。 cao tốc|trên đường|quá|chật|trợ từ quá khứ|xe|không thể|di chuyển highway|on the road|too crowded|crowded|cannot|move||move ||liian ahdas|oli auto||liikkua|| Auf der Autobahn ist es zu voll, die Autos können nicht fahren. The expressway is too crowded and the cars can't move. Trên đường cao tốc quá chật, xe không thể di chuyển.

瑪寇 感到 沮喪 又 生氣 。 Mako|cảm thấy|thất vọng|lại|tức giận Marco|felt|frustrated|and|angry ||surullinen||vihainen Maikou fühlt sich frustriert und wütend. Maco feels frustrated and angry. Mako cảm thấy chán nản và tức giận.

他 打開 廣播 聽 新聞 。 Anh ấy|mở|đài phát thanh|nghe|tin tức He|turns on|radio|listens|news |avasi|radio||uutiset Er öffnet das Radio, um die Nachrichten zu hören. He turns on the radio to listen to the news. Anh ấy mở radio để nghe tin tức.

然後 ,他 聽 了 一些 歌曲 。 sau đó|anh ấy|nghe|trợ động từ hoàn thành|một vài|bài hát then|he|listened|past tense marker|some|songs |||||kappaleita Danach hört er einige Lieder. Then, he listens to some songs. Sau đó, anh ấy đã nghe một số bài hát.

瑪寇 還是 覺得 無聊 而且 累 。 Mako|vẫn|cảm thấy|chán|và|mệt Marco|still|feels|bored|and|tired Maikou findet es immer noch langweilig und müde. Maco still feels bored and tired. Mako vẫn cảm thấy chán và mệt mỏi.

高速路 每天 都 太 堵 了 。 moottoritie||||ruuhkainen| highway|every day|all|too|congested|past tense marker đường cao tốc|mỗi ngày|đều|quá|tắc|trợ động từ Die Autobahn ist jeden Tag zu verstopft. The expressway is always congested. Đường cao tốc mỗi ngày đều quá tắc.

瑪寇 考慮 要 不要 買 一輛 摩托車 。 Mako|suy nghĩ|có|không|mua|một|xe máy Marco|considers|whether|should|buy|a|motorcycle |||ei|||moottoripyörä Maikou überlegt, ob er sich ein Motorrad kaufen soll. Maco considers buying a motorcycle. Mạc Khâu đang cân nhắc có nên mua một chiếc xe máy hay không.

用 不同 的 方式 講述 同一個 故事 。 dùng|khác nhau|trợ từ sở hữu|cách|kể|cùng một|câu chuyện use|different|possessive particle|way|narrate|the same|story Die gleiche Geschichte auf unterschiedliche Weise erzählen. Telling the same story in a different way. Kể lại cùng một câu chuyện theo những cách khác nhau.

我下 了 班 回家 。 get off||| Ich gehe nach der Arbeit nach Hause. I finished work and went home. Tôi đã tan ca và về nhà.

我 每天 開車 回家 。 tôi|mỗi ngày|lái xe|về nhà I|every day|drive|home Ich fahre jeden Tag mit dem Auto nach Hause. I drive home every day. Tôi lái xe về nhà mỗi ngày.

在 高速 路上 有 很多 車 。 trên|cao tốc|đường|có|nhiều|xe on|highway|road|there are|many|cars Auf der Autobahn gibt es viele Autos. There are a lot of cars on the expressway. Trên đường cao tốc có rất nhiều xe.

高速 路上 太 擠 了 車 不能 動 。 cao tốc|trên đường|quá|chật|trợ từ quá khứ|xe|không thể|di chuyển highway|on the road|||cannot|move|| Auf der Autobahn ist es zu voll, die Autos können nicht fahren. The expressway is too crowded and the cars can't move. Đường cao tốc quá chật chội, xe không thể di chuyển.

我 感到 沮喪 又 生氣 。 tôi|cảm thấy|thất vọng|lại|tức giận I|feel|frustrated|and|angry Ich fühle mich frustriert und wütend. I feel frustrated and angry. Tôi cảm thấy chán nản và tức giận.

我 打開 廣播 聽 新聞 。 tôi|mở|đài phát thanh|nghe|tin tức I|turn on|radio|listen|news Ich öffne das Radio, um die Nachrichten zu hören. I turn on the radio to listen to the news. Tôi mở radio nghe tin tức.

然後 ,我 聽 了 一些 歌曲 。 sau đó|tôi|nghe|trợ động từ hoàn thành|một vài|bài hát then|I|listened|past tense marker|some|songs Danach höre ich einige Lieder. Then, I listen to some songs. Sau đó, tôi đã nghe một số bài hát.

我 還是 覺得 無聊 而且 累 。 tôi|vẫn|cảm thấy|chán|và|mệt I|still|feel|bored|and|tired Ich finde es immer noch langweilig und müde. I still feel bored and tired. Tôi vẫn cảm thấy chán và mệt.

高速路 每天 都 太 堵 了 。 đường cao tốc|mỗi ngày|đều|quá|tắc|trợ động từ highway|every day|all|too|congested|past tense marker Die Autobahn ist jeden Tag zu voll. The highway is always congested every day. Đường cao tốc mỗi ngày đều quá tắc.

我 考慮 要 不要 買 一輛 摩托車 。 tôi|cân nhắc|có|không|mua|một|xe máy I|consider|whether|should not|buy|a|motorcycle Ich überlege, ob ich mir ein Motorrad kaufen soll. I am considering whether to buy a motorcycle or not. Tôi đang cân nhắc có nên mua một chiếc xe máy hay không.

問題 vấn đề question Frage Question. Vấn đề

一 :瑪寇 下班 開車 回家 。 Nhất|Mã Khâu|tan ca|lái xe|về nhà one|Mark|gets off work|drives|home Erstens: Mark fährt mit dem Auto nach Hause. One: Mark drives home from work. Một: Mako lái xe về nhà sau giờ làm.

瑪寇 在 上班 嗎 ? Mako|đang|làm việc|không Marco|at|work|question particle Ist Mark bei der Arbeit? Is Mark at work? Mako có đang làm việc không?

不 ,瑪寇 不在 上班 。 không|Mako|không có mặt|làm việc no|Marco|is not|at work ||ei ole| Nein, Mark arbeitet nicht. No, Mark is not at work. Không, Marco không có mặt ở văn phòng.

他 下班 開車 回家 。 Anh ấy|tan ca|lái xe|về nhà He|finishes work|drives|home Er fährt mit dem Auto nach Hause. He drives home from work. Anh ấy lái xe về nhà sau khi tan ca.

二 :除了 瑪寇 在 高速 路上 還有 很多 別的 車 。 hai|ngoài|Maruko|ở|cao tốc|trên đường|còn có|nhiều|khác|xe two|besides|Marco|on|highway|road|there are|many|other|cars |paitsi|||||||muita| Zweitens: Neben Mark gibt es noch viele andere Autos auf der Autobahn. Two: Besides Mark, there are many other cars on the highway. Thứ hai: Ngoài Marco, còn rất nhiều xe khác trên đường cao tốc.

高速 路上 有 別的 車 嗎 ? cao tốc|trên đường|có|khác|xe|không highway|on the road|are|other|| ||||auto| Gibt es andere Autos auf der Autobahn? Are there other cars on the highway? Có xe khác trên đường cao tốc không?

是的 ,和 瑪寇 一起 在 高速 路上 還有 很多 別的 車 。 đúng vậy|và|Marco|cùng nhau|trên|cao tốc|trên đường|còn có|nhiều|khác|xe ||and|Marco|together|on|highway|on the road|there are still|many|other Ja, zusammen mit Mark gibt es noch viele andere Autos auf der Autobahn. Yes, there are many other cars on the highway with Mark. Có, cùng với Marco, còn rất nhiều xe khác trên đường cao tốc.

三 :瑪寇 不能 動 因為 高速 路上 太 擠 了 。 ba|Mako|không thể|di chuyển|vì|cao tốc|trên đường|quá|đông|rồi three|Marco|cannot|drive||highway|on the road||past tense marker| |||liikkua|||||| Drittens: Mark kann sich nicht bewegen, weil es zu voll auf der Autobahn ist. Three: Mark can't move because the highway is too crowded. Ba: Mariko không thể di chuyển vì đường cao tốc quá đông.

瑪寇 能動 嗎 ? Mako|có thể hoạt động|không Marco|move|question particle |voimakas| Kann Mark sich bewegen? Can Mark move? Mariko có thể di chuyển không?

不 ,瑪寇 不能 動 因為 高速 路上 太 擠 了 。 không|Mako|không thể|di chuyển|vì|cao tốc|trên đường|quá|đông|rồi no|Marco|cannot|||highway|on the road|too|past tense marker| Nein, Mark kann sich nicht bewegen, weil es zu voll auf der Autobahn ist. No, Mark can't move because the highway is too crowded. Không, Mariko không thể di chuyển vì đường cao tốc quá đông.

四 :瑪寇 感到 沮喪 又 生氣 。 bốn|Mako|cảm thấy|thất vọng|lại|tức giận four|Marco|felt|frustrated|and|angry Viertens: Mark fühlt sich frustriert und wütend. Four: Mark feels frustrated and angry. Bốn: Mariko cảm thấy chán nản và tức giận.

瑪寇 覺得 開心 嗎 ? Mako|cảm thấy|vui|không Marco|feels|happy|question particle Ist Mark glücklich? Is Mark feeling happy? Mariko có cảm thấy vui không?

不 ,瑪寇 覺得 不 開心 。 không|Mako|cảm thấy|không|vui vẻ no|Marco|feels|not|happy Nein, Mark fühlt sich nicht glücklich. No, Mark is not feeling happy. Không, Marco cảm thấy không vui.

他 覺得 沮喪 又 生氣 。 anh ấy|cảm thấy|thất vọng|lại|tức giận he|feels|frustrated|and|angry Er fühlt sich frustriert und wütend. He feels frustrated and angry. Anh ấy cảm thấy chán nản và tức giận.

五 :瑪寇 在 他 的 車裡 聽 廣播 新聞 。 năm|Mako|ở|anh ấy|trợ từ sở hữu|trong xe|nghe|phát thanh|tin tức 5|Marco|in|he|possessive particle|car|listens|broadcast|news |||||autossa||| Fünftens: Mark hört im Auto Radio-Nachrichten. Five: Mark listens to the radio news in his car. Năm: Marco đang nghe tin tức trên radio trong xe của anh ấy.

瑪寇 聽 新聞 嗎 ? Mako|nghe|tin tức|hả Marco|hear|news|question particle Hört Mark die Nachrichten? Does Mark listen to the news? Marco có nghe tin tức không?

是的 ,瑪寇 在 他 的 車裡 聽 廣播 新聞 。 đúng vậy|Marco|ở|anh ấy|trợ từ sở hữu|trong xe|nghe|phát thanh|tin tức |possessive particle|||||car|listens|broadcast Ja, Mark hört im Auto Radio-Nachrichten. Yes, Mark listens to radio news in his car. Có, Marco đang nghe tin tức trên radio trong xe của anh ấy.

六 :高速路 每天 都 很 堵 。 6|đường cao tốc|mỗi ngày|đều|rất|tắc 6|highway|every day|all|very|congested Sechs: Die Autobahn ist jeden Tag sehr verstopft. Six: The highway is always congested every day. Sáu: Đường cao tốc hàng ngày đều rất tắc.

高速路 總是 很 堵 嗎 ? đường cao tốc|luôn|rất|tắc|hả highway|always|very|congested|question particle |aina||| Ist die Autobahn immer sehr verstopft? Is the highway always congested? Đường cao tốc luôn rất tắc sao?

是的 ,高速路 每天 都 很 堵 。 đúng vậy|đường cao tốc|mỗi ngày|đều|rất|tắc ||highway|every day|all|very Ja, die Autobahn ist jeden Tag sehr verstopft. Yes, the highway is congested every day. Đúng vậy, đường cao tốc hàng ngày đều rất tắc.

七 :瑪寇 考慮 他 要 不要 買 一輛 摩托車 。 bảy|Mako|xem xét|anh ấy|sẽ|không|mua|một chiếc|xe máy seven|Marko|considers|he|wants|does not want|to buy|a|motorcycle Sieben: Markus überlegt, ob er sich ein Motorrad kaufen soll. Seven: Mark is considering whether to buy a motorcycle. Bảy: Marco đang cân nhắc xem có nên mua một chiếc xe máy hay không.

瑪寇 想要 一輛 摩托車 嗎 ? Mako|muốn|một chiếc|xe máy|không Marko|wants|a|motorcycle|question particle Möchte Markus ein Motorrad? Does Mark want a motorcycle? Marco có muốn một chiếc xe máy không?

是的 ,他 考慮 他 可能 不 開車 了 ,而是 買 一輛 摩托車 。 đúng vậy|anh ấy|đã cân nhắc|anh ấy|có thể|không|lái xe|đã|mà|mua|một chiếc|xe máy ||||||||mais||| ||he|considers|he|might|not|drive|past tense marker|but rather|buy|a Ja, er überlegt, ob er nicht mehr mit dem Auto fährt und stattdessen ein Motorrad kauft. Yes, he is considering not driving anymore but buying a motorcycle instead. Đúng vậy, anh ấy đang cân nhắc việc có thể không lái xe nữa, mà sẽ mua một chiếc xe máy.

SENT_CWT:AFkKFwvL=3.09 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.69 vi:AFkKFwvL openai.2025-01-22 ai_request(all=56 err=0.00%) translation(all=46 err=0.00%) cwt(all=280 err=1.43%)