×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Contemporary Chinese 1, 15-b 你 怎麼 了 ?臉色 這麼 難看。

15-b你 怎麼 了 ?臉色 這麼 難看 。

如玉 :你 怎麼 了 ?臉色 這麼 難看 。

安同 :昨天 晚上 肚子 很 不 舒服 ,吃 了 東西 就 吐 ,還 吐 了 好幾次 。

如玉 : 你 這麼 不 舒服 , 我 陪 你 去 看病 , 好不好 ?

安同 :不用 了 。 我 在 台灣 沒有 健康 保險 。

如玉 :那麼 ,我 陪 你 去 學校 的 健康 中心 。 那裡 的 醫生 很 好 ,對 學生 也 很 客氣 。

安同 :謝謝 妳 。 我 想 去 藥局 買 藥 就 好了 。

如玉 :你 真的 不去 看病 嗎 ?

安同 :我 想 回家 休息 。 請 妳 跟 老師 說 ,我 生病 了 ,不能 上課 。

如玉 :好 。 你 自己 要 多 小心 。 油 的 、冰 的 東西 最好 都 別 吃 。

安同 :謝謝 妳 的 關心 。 (如玉 下課 以後 )

如玉 :我 來看 你 了 。 現在 覺得 怎麼樣 ? 好 一點 了 嗎 ?

安同 :謝謝 妳 ,好多 了 。 我 吃 了 一 包 藥 以後 ,睡 得 比 昨天 好 。

如玉 :不錯 ,你 睡 了 幾個 小時 的 覺 以後 ,現在 臉色 比 早上 好得多 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

15-b你 怎麼 了 ?臉色 這麼 難看 。 |làm sao|rồi|sắc mặt|như vậy|xấu |how|past tense marker|complexion|so|bad 15-b Was ist los mit dir? Du siehst so hässlich aus. 15-b ¿Qué te pasa? Estás muy feo. 15-b Qu'est-ce qui ne va pas chez toi ? Tu as l'air si laid. 15-b Cosa c'è che non va? Sembri così brutto. 15-b どうしたんだ?醜い顔してるよ。 15-b 너 왜 그래? 너 너무 못생겼어. 15-b Kas tau negerai?Tu atrodai tokia negražiai. 15-b Co jest z tobą nie tak? Wyglądasz tak brzydko. 15-b O que é que se passa contigo? Tens um aspecto tão feio. 15-b Neyin var bu kadar çirkin görünüyorsun? 15-b 你怎麼了?臉色這麼難看。 15-b What's wrong with you? You look so pale. 15-b bạn sao vậy? Mặt mũi khó coi quá.

如玉 :你 怎麼 了 ?臉色 這麼 難看 。 Như Ngọc|bạn|sao|rồi|sắc mặt|như thế|khó coi Ruyu|you|what happened|past tense marker|complexion|so|bad ||cómo||cara|| Ruyu: What's wrong with you? You look so pale. Như Ngọc: Bạn sao vậy? Mặt mũi khó coi quá.

安同 :昨天 晚上 肚子 很 不 舒服 ,吃 了 東西 就 吐 ,還 吐 了 好幾次 。 An Đồng|hôm qua|tối|bụng|rất|không|thoải mái|ăn|trợ động từ|đồ ăn|thì|nôn|còn|nôn|trợ động từ|nhiều lần An Tong|last night|stomach|very|not|comfortable|eat|past tense marker|food|then|vomited|also|vomited|past tense marker|several times| |昨晩||||||||||||何度も|| Antong|||||||||||aún vomitó|||| アントン:昨晚肚子非常不舒服,吃了东西就吐,还吐了好几次。 Antong: I had a really upset stomach last night, I threw up after eating, and I vomited several times. An Đồng: Tối qua bụng tôi rất không thoải mái, ăn cái gì cũng nôn, còn nôn mấy lần.

如玉 : 你 這麼 不 舒服 , 我 陪 你 去 看病 , 好不好 ? 如玉:你这么难受,我陪你去看病,好不好? Ruyu: Since you're feeling so unwell, let me accompany you to see a doctor, okay? Như Ngọc: Bạn không thoải mái như vậy, tôi đi cùng bạn đi khám bệnh, được không?

安同 :不用 了 。 An Đồng|không cần|rồi An Tong|no need|past tense marker |必要ない| アントン:不用了。 Antong: No need. An Đồng: Không cần đâu. 我 在 台灣 沒有 健康 保險 。 tôi|ở|Đài Loan|không có|sức khỏe|bảo hiểm I|in|Taiwan|do not have|health|insurance ||||salud|seguro I don't have health insurance in Taiwan. Tôi không có bảo hiểm y tế ở Đài Loan.

如玉 :那麼 ,我 陪 你 去 學校 的 健康 中心 。 Như Ngọc|vậy thì|tôi|sẽ đi cùng|bạn|đến|trường học|trợ từ sở hữu|sức khỏe|trung tâm Ruyu|then|I|accompany|you|go|school|possessive particle|health|center |それでは|||||||| Ruyu: Then, I'll accompany you to the health center at school. Như Ngọc: Vậy thì, tôi sẽ đi cùng bạn đến trung tâm y tế của trường. 那裡 的 醫生 很 好 ,對 學生 也 很 客氣 。 nơi đó|trợ từ sở hữu|bác sĩ|rất|tốt|đối với|học sinh|cũng|rất|lịch sự there|possessive particle|doctor|very|good|towards|students|also|very|polite |||muy|bueno|||||amable The doctors there are very nice and polite to students. Bác sĩ ở đó rất tốt, cũng rất lịch sự với sinh viên.

安同 :謝謝 妳 。 An Đồng|cảm ơn|bạn An Tong|thank you|you Antong: Thank you. An Đồng: Cảm ơn bạn. 我 想 去 藥局 買 藥 就 好了 。 tôi|muốn|đi|hiệu thuốc|mua|thuốc|thì|xong I|want|to go|pharmacy|buy|medicine|then|okay ||||||だけ| |||farmacia|||| 薬局に行って薬を買えばいい。 I just want to go to the pharmacy to buy some medicine. Tôi chỉ muốn đi đến hiệu thuốc mua thuốc thôi.

如玉 :你 真的 不去 看病 嗎 ? Như Ngọc|bạn|thật sự|không đi|khám bệnh|hả Ruyu|you|really|not go|see a doctor|question particle |||行かない|| 如玉:本当に病院に行かないの? Ruyu: Are you really not going to see a doctor? Như Ngọc: Bạn thật sự không đi khám bệnh sao?

安同 :我 想 回家 休息 。 An Đồng|tôi|muốn|về nhà|nghỉ ngơi An Tong|I|want|to go home|to rest |||家に帰る| ||||descansar 安同:家に帰って休みたい。 Antong: I want to go home and rest. An Đồng: Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 請 妳 跟 老師 說 ,我 生病 了 ,不能 上課 。 xin|bạn|với|giáo viên|nói|tôi|bệnh|đã|không thể|học please|you|with|teacher|tell|I|sick|past tense marker|cannot|attend class ||||||病気です||| |||||yo|||no puedo|clase Please tell the teacher that I am sick and cannot attend class. Xin bạn nói với giáo viên, tôi bị bệnh, không thể đến lớp.

如玉 :好 。 Như ngọc|tốt like jade|good como jade|bueno Ruyu: Okay. Như Ngọc: Được. 你 自己 要 多 小心 。 bạn|tự|phải|nhiều|cẩn thận you|yourself|should|more|be careful |自分自身||| |mismo||más|cuidado You need to take care of yourself. Bạn phải tự cẩn thận hơn. 油 的 、冰 的 東西 最好 都 別 吃 。 dầu|trợ từ sở hữu|đá|trợ từ sở hữu|đồ ăn|tốt nhất|đều|đừng|ăn oil|possessive particle|ice|possessive particle|things|best|all|not|eat |||||||食べないで| 油 の もの、アイス の ものはできるだけ 食べないでください。 It's best not to eat oily or icy things. Không nên ăn những thứ có dầu hoặc đá lạnh.

安同 :謝謝 妳 的 關心 。 An Đồng|cảm ơn|bạn|trợ từ sở hữu|quan tâm An Tong|thank you|you|possessive particle|concern ||||気遣い ||||preocupación 安同:ありがとう、あなたの心配を感謝します。 An Tong: Thank you for your concern. An Đồng: Cảm ơn sự quan tâm của bạn. (如玉 下課 以後 ) Như Ngọc|tan học|sau đó Ruyu|class ends|after |clase termina|después (如玉 下課 後に) (After class, Ru Yu) (Sau khi Như Ngọc tan học)

如玉 :我 來看 你 了 。 Như Ngọc|tôi|đến thăm|bạn|đã Ruyu|I|come to see|you|past tense marker ||venir a ver|| 如玉: 私はあなたを見に来ました。 Ru Yu: I came to see you. Như Ngọc: Mình đến thăm bạn đây. 現在 覺得 怎麼樣 ? bây giờ|cảm thấy|như thế nào now|feel|how ||cómo 今、どうですか? How do you feel now? Bây giờ bạn cảm thấy thế nào? 好 一點 了 嗎 ? tốt|một chút|đã|hỏi từ good|a little|past tense marker|question particle 少し良くなりましたか? Is it feeling a bit better? Tốt hơn một chút rồi phải không?

安同 :謝謝 妳 ,好多 了 。 An Đồng|cảm ơn|bạn|nhiều|rồi An Tong|thank you|you|much|past action marker |||ずっと良く| 安東:ありがとう、だいぶ良くなった。 An Tong: Thank you, it's much better. An Đồng: Cảm ơn bạn, tốt hơn nhiều. 我 吃 了 一 包 藥 以後 ,睡 得 比 昨天 好 。 tôi|ăn|trợ động từ hoàn thành|một|gói|thuốc|sau đó|ngủ|trợ động từ|hơn|hôm qua|tốt I|eat|past tense marker|one|pack|medicine|after|sleep|adverbial marker|than|yesterday|better ||||袋||||||| 私は薬を1パッケージ飲んだ後、昨日よりも良く眠れました。 After I took a pack of medicine, I slept better than yesterday. Sau khi tôi uống một gói thuốc, tôi ngủ ngon hơn hôm qua.

如玉 :不錯 ,你 睡 了 幾個 小時 的 覺 以後 ,現在 臉色 比 早上 好得多 了 。 Như Ngọc|không tệ|bạn|ngủ|trợ động từ|vài|giờ|trợ từ sở hữu|giấc ngủ|sau đó|bây giờ|sắc mặt|so với|buổi sáng|tốt hơn nhiều|trợ động từ Ruyu|not bad|you|sleep|past tense marker|several|hours|possessive particle|sleep|after|now|complexion|than|morning|much better|past tense marker |いいね||||いくつか|||||||||| 如玉:いいね、何時間眠った後、今の顔色は朝よりもずっと良くなった。 Ru Yu: Not bad, after you slept for a few hours, your complexion is much better than in the morning. Như Ngọc: Không tệ, sau khi bạn ngủ vài giờ, bây giờ sắc mặt bạn tốt hơn nhiều so với buổi sáng.

SENT_CWT:AFkKFwvL=3.86 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.76 SENT_CWT:AFkKFwvL=3.65 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.73 en:AFkKFwvL vi:AFkKFwvL openai.2025-01-22 ai_request(all=29 err=0.00%) translation(all=24 err=0.00%) cwt(all=170 err=7.06%)