学习 双语 对 大脑 的 益处 - Mia Nacamulli
|||||lợi ích|Mia|Nacamulli
|バイリンガル||||利益||
Die Vorteile des Erlernens der Zweisprachigkeit für das Gehirn - Mia Nacamulli
The benefits of learning bilingualism for the brain - Mia Nacamulli
Los beneficios del bilingüismo para el cerebro - Mia Nacamulli
バイリンガルの習得が脳にもたらす効果 - ミア・ナカムリ
Korzyści z nauki dwujęzyczności dla mózgu - Mia Nacamulli
Преимущества изучения двуязычия для мозга - Миа Накамулли
Lợi ích của việc học song ngữ đối với não bộ - Mia Nacamulli
学习双语对大脑的益处- Mia Nacamulli
¿Hablas español? Parlez-vous français? 你 会 说 中文 吗?
nói|tiếng Tây Ban Nha|||tiếng Pháp|||||
Do you speak|Spanish|Do you speak|do|French|||||
¿Hablas español? Parlez-vous français? 你会说中文吗?
Bạn có nói tiếng Tây Ban Nha không? Bạn có nói tiếng Pháp không? Bạn có nói tiếng Trung Quốc không?
¿Hablas español? Parlez-vous français? 你会说中文吗?
如果 你 回答 "si" "oui" 或 "会 "而且 用 英文 观看 这 视频
|||si|vâng||||||xem||
|||yes|yes||||||||
If you answered, "sí," "oui," or "会" and you're watching this in English,
Si contestas "si" "oui" o "would" y ves este vídeo en inglés
Nếu bạn trả lời "si" "oui" hoặc "会" và xem video này bằng tiếng Anh
如果你回答 "si" "oui" 或"会"而且用英文观看这视频
你 很 可能 是 属 於 这 世上 双语 或多语 的 大多数 之一
|||||thuộc về||||hoặc đa ngôn|||
||||belong|to||the world|bilingual|multilingual|||
chances are you belong to the world's bilingual and multilingual majority.
Es probable que usted forme parte de la mayoría de personas bilingües o multilingües del mundo.
Bạn rất có thể là một trong số đa số hai ngôn ngữ hoặc nhiều ngôn ngữ trên thế giới này
你很可能是属於这世上双语或多语的大多数之一
除了 旅行 的 时候 比较 容易
|du lịch|||khá|
And besides having an easier time traveling
Excepto cuando se viaja, es más fácil
Ngoài việc đi du lịch thì không dễ dàng
除了旅行的时候比较容易
或是 看 电影 不用 字幕
||||phụ đề
||||subtitles
or watching movies without subtitles,
O ver una película sin subtítulos
Hoặc xem phim không cần phụ đề
或是看电影不用字幕
会 两种 以上 的 语言 ,意谓 你 的 大脑
|||||có nghĩa|||
|||||means|||
knowing two or more languages means that your brain
Saber más de dos idiomas significa que su cerebro
会两种以上的语言,意谓你的大脑
运作 的 方式 和 你 单语 的 朋友 不同
vận hành|||||ngôn ngữ|||
way of operating|||||monolingual|||
may actually look and work differently than those of your monolingual friends.
El funcionamiento es diferente al de tus amigos monolingües
Cách hoạt động khác với bạn bè nói một ngôn ngữ của bạn.
运作的方式和你单语的朋友不同
怎样 才 叫 真的 会 一种 语言?
So what does it really mean to know a language?
¿Qué significa conocer realmente una lengua?
Co trzeba zrobić, by naprawdę znać język?
Làm thế nào mới được gọi là thật sự biết một ngôn ngữ?
怎样才叫真的会一种语言?
语言 能力 通常 以 说 和 写 二个 主动 部分
||thường||||viết|hai|chủ động|
||usually|||||two|active|
Language ability is typically measured in two active parts, speaking and writing,
Las competencias lingüísticas suelen basarse en dos componentes activos, la expresión oral y la expresión escrita
Năng lực ngôn ngữ thường được chia thành hai phần chủ động là nói và viết.
语言能力通常以说和写二个主动部分
和 听 和 读 二个 被动 部分 衡量
|||||bị động|phần|đo lường
|||read||passive||measure
and two passive parts, listening and reading.
y Escuchar y leer Dos componentes pasivos Medición
和听和读二个被动部分衡量
平衡 双语 的 人
bilingual|||
balance|||
While a balanced bilingual has near equal
Zrównoważeni dwujęzyczni
Người song ngữ cân bằng
平衡双语的人
两种 语言 的 掌握 能力 是 接近 的
hai loại|||sự thành thạo|||gần|
two kinds|||mastery|||close|
abilities across the board in two languages,
Opanowanie tych dwóch języków jest bliskie.
Khả năng nắm vững hai ngôn ngữ là gần như nhau
两种语言的掌握能力是接近的
世上 大多数 的 双语 者 以 不同 的 比例
||||||||tỷ lệ
||||||||proportions
most bilinguals around the world know and use their languages
Phần lớn những người song ngữ trên thế giới có tỷ lệ khác nhau
世上大多数的双语者以不同的比例
了解 和 使用 他们 的 语言
in varying proportions.
了解和使用他们的语言
根据 他们 的 状况 和 每个 语言 不同 的 掌握
|||||||||sự thành thạo
And depending on their situation and how they acquired each language,
Dựa trên tình trạng của họ và sự nắm vững khác nhau của mỗi ngôn ngữ
根据他们的状况和每个语言不同的掌握
双语 者 可以 分成 三种 类型
|||||loại
|||be divided|three types|types
they can be classified into three general types.
Người nói tiếng hai có thể được chia thành ba loại
双语者可以分成三种类型
让 我们 以 Gabriella 为例
|||Gabriella|làm ví dụ
|||Gabriella|as an example
For example, let's take Gabriella,
Hãy để chúng ta lấy Gabriella làm ví dụ
让我们以 Gabriella 为例
她 两岁 的 时候 ,家里 从 秘鲁 移民 到 美国
||||||Peru|di cư||
|two years old|||||Peru|||
whose family immigrates to the US from Peru when she's two-years old.
她两岁的时候,家里从秘鲁移民到美国
作为 一个 复合 双语 者
||composite||
As a compound bilingual,
Là một người nói hai thứ tiếng phức hợp
作为一个复合双语者
Gabriella 对 一个 概念 的 两种 语言 码
|||khái niệm||||mã
|||concept|of|||
Gabriella develops two linguistic codes simultaneously,
Gabriella về hai mã ngôn ngữ của một khái niệm
Gabriella 对一个概念的两种语言码
是 同时 发展 的
with a single set of concepts,
Được phát triển đồng thời
是同时发展的
她 同时 学习 英语 和 西班牙语
learning both English and Spanish
Cô ấy đồng thời học tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha
她同时学习英语和西班牙语
来 理解 身边 的 世界
||the world around us||
as she begins to process the world around her.
Để hiểu về thế giới xung quanh
来理解身边的世界
他 十几岁 的 哥哥 ,从 另一方面 来说 算是 协调 双语 者
|||||||coi như|hài hòa||
|in his teens||older brother||on the other hand||can be considered|bilingual||
Her teenage brother, on the other hand, might be a coordinate bilingual,
Anh trai của cậu ấy, ở độ tuổi teen, có thể nói là một người song ngữ có khả năng phối hợp từ một khía cạnh khác
他十几岁的哥哥,从另一方面来说算是协调双语者
用 两组 概念 理解 世界
|hai nhóm|||
|two groups|||
working with two sets of concepts,
Sử dụng hai nhóm khái niệm để hiểu thế giới
用两组概念理解世界
在 学校 学习 英语
learning English in school,
Học tiếng Anh ở trường
在学校学习英语
在家 还有 跟 朋友 是 说 西班牙语
while continuing to speak Spanish at home and with friends.
Ở nhà còn nói tiếng Tây Ban Nha với bạn bè
在家还有跟朋友是说西班牙语
Gabriella 的 父母 可能 最后 一种 ,从属 双语 者
||||||thuộc về||
||||||subordinate||
Finally, Gabriella's parents are likely to be subordinate bilinguals
Gabriella 的父母可能最后一种,从属双语者
通过 他们 的 母语
who learn a secondary language
通过他们的母语
来 学习 第二 者 语言
by filtering it through their primary language.
来学习第二者语言
除了 口音 和 发音 之外 ,所有 类型 的 双语 者
||||||loại||bilingual|
|accent||pronunciation||||||
Because all types of bilingual people can become fully proficient in a language
除了口音和发音之外,所有类型的双语者
最终 都 能 透过 学习 流利 使用 语言
|||qua||流利 (1)||
|||||fluently|use|
regardless of accent or pronunciation,
最终都能透过学习流利使用语言
因此 如果 只是 随意 观察 他们 的 差别 并 不 明显
vì vậy||||quan sát||||||
|||at random|observe||||||
the difference may not be apparent to a casual observer.
Vì vậy, nếu chỉ đơn giản quan sát sự khác biệt giữa họ thì không rõ ràng.
因此如果只是随意观察他们的差别并不明显
但是 最新 的 大脑 成像 技术
||||hình ảnh|công nghệ
||||imaging|technology
But recent advances in brain imaging technology
Nhưng công nghệ hình ảnh não bộ mới nhất,
但是最新的大脑成像技术
让 神经 语言学家 得以 窥见
|thần kinh|||nhìn thấy
|nerve|neurolinguist|to be able to|catch a glimpse
have given neurolinguists a glimpse
giúp các nhà ngôn ngữ học thần kinh có thể nhìn thấy.
让神经语言学家得以窥见
学习 语言 对 双 言者 的 大脑 有 哪些 影响
||||người nói|||||
||||language users||||what|influences
into how specific aspects of language learning affect the bilingual brain.
学习语言对双言者的大脑有哪些影响
众所周知 ,大脑 的 左 半部
như mọi người đều biết||||bán bộ
as is well known|||left|half
It's well known that the brain's left hemisphere is more dominant
众所周知,大脑的左半部
擅於 逻辑 进程 的 分析
giỏi về|logic|quá trình||phân tích
good at|logic|||
and analytical in logical processes,
Thích phân tích quá trình logic
擅於逻辑进程的分析
右脑 则 是 对於 情绪 和 社交 较 於 活跃
não phải|||đối với||||||năng động
right brain||is|for||||compared to||active
while the right hemisphere is more active in emotional and social ones,
Bán cầu phải thì hoạt động nhiều hơn về cảm xúc và xã hội
右脑则是对於情绪和社交较於活跃
不过 这是 程度 上 的 问题 不是 绝对 的 划分
|||||||||phân chia
|||||||absolute||division
though this is a matter of degree, not an absolute split.
Tuy nhiên, đây là vấn đề thuộc về mức độ chứ không phải là sự phân chia tuyệt đối
不过这是程度上的问题不是绝对的划分
事实上 语言 和 左右脑 两边 的 功能 都 有关 连
|||não trái phải||||||
|||left and right brain|both sides||functions||related|
The fact that language involves both types of functions
事实上语言和左右脑两边的功能都有关连
随著 年纪 增长 ,大脑 发展 会 侧重 一边
theo|tuổi|tăng trưởng||||tập trung vào|một bên
with|age|grows||develop||focus|
while lateralization develops gradually with age,
随著年纪增长,大脑发展会侧重一边
这是 关键 期假说 的 来 由
|quan trọng|giả thuyết kỳ nghỉ|||
||the theory of vacation periods|||
has lead to the critical period hypothesis.
这是关键期假说的来由
根据 关键期 假说 理论
|giai đoạn quan trọng||
according to|critical period|hypothesis|theory
According to this theory,
根据关键期假说理论
小孩 学 语言 比较 容易
trẻ em||||
child||||
children learn languages more easily
小孩学语言比较容易
因为 他们 发展 中 的 大脑 较 有 弹性
||||||hơn||linh hoạt
||||||||flexibility
because the plasticity of their developing brains
因为他们发展中的大脑较有弹性
让 他们 同时 运用 左右脑 学习 语言
|||sử dụng|||
|||use|||
lets them use both hemispheres in language acquisition,
让他们同时运用左右脑学习语言
大部分 的 成人 的 语言 学习
||adult|||
while in most adults, language is lateralized to one hemisphere,
大部分的成人的语言学习
是 侧 重於 左脑
||trọng hơn|bán cầu não trái
|focused|on|left brain
usually the left.
是侧重於左脑
如果 这是 事实 ,在 小时候 学习 语言
||sự thật||thời thơ ấu||
||the fact||childhood||
If this is true, learning a language in childhood
如果这是事实,在小时候学习语言
更能 掌握 社会 和 情感 脉络
|nắm vững||||
||||emotional|
may give you a more holistic grasp of its social and emotional contexts.
Có thể nắm bắt tốt hơn mối quan hệ xã hội và cảm xúc
更能掌握社会和情感脉络
相反 地 ,最近 的 研究 显示
|||||cho thấy
Conversely, recent research showed
Ngược lại, nghiên cứu gần đây cho thấy
相反地,最近的研究显示
在 长大 这 学习 第二语言 的 人
||||ngôn ngữ thứ hai||
||||second language||
that people who learned a second language in adulthood
Những người học ngôn ngữ thứ hai khi lớn lên
在长大这学习第二语言的人
在 第二语言 上 面临 问题 时会 采用 更 理性 的 方式
|||đối mặt||thì|áp dụng||lý tính||
|a second language||||will|adopt||rational||
exhibit less emotional bias and a more rational approach
Khi đối mặt với vấn đề trong ngôn ngữ thứ hai sẽ áp dụng cách thức hợp lý hơn
在第二语言上面临问题时会采用更理性的方式
相对 於 母语
when confronting problems in the second language
So với ngôn ngữ mẹ đẻ
相对於母语
比较 不会 有 情绪 偏见
|||cảm xúc|định kiến
||||prejudice
than in their native one.
Sẽ ít có sự thiên lệch về cảm xúc hơn
比较不会有情绪偏见
不过 不论 你 何时 学习 语言
|||khi nào||
|no matter||when|study|
But regardless of when you acquire additional languages,
不过不论你何时学习语言
多语 能力 都 能 给予 大脑 相当 好 的 益处
đa ngôn||||cung cấp|||||
multilingual|||can|give||quite|||benefits
being multilingual gives your brain some remarkable advantages.
多语能力都能给予大脑相当好的益处
有些 甚至 看得见
||nhìn thấy
||can see
Some of these are even visible,
有些甚至看得见
像是 大脑 中 的 灰质 呈现 较 高 的 密度
||||chất xám|||||mật độ
||||gray matter|presents|relatively|high|that|density
such as higher density of the grey matter
像是大脑中的灰质呈现较高的密度
包含 脑中 的 神经元 和 突触
bao gồm|||nơron||synapse
contain|in the brain||neuron||synapse
that contains most of your brain's neurons and synapses,
包含脑中的神经元和突触
投入 第二语言 时 大脑 的 特定 区域 也 会 更 活跃
|||||cụ thể|khu vực||||
engaged|||||specific|area|too|||active
and more activity in certain regions when engaging a second language.
投入第二语言时大脑的特定区域也会更活跃
而 双语 者 大脑 终生 受到 的 锻炼
|song ngữ|||suốt đời|||rèn luyện
|||||||exercise
The heightened workout a bilingual brain receives throughout its life
Và bộ não của những người nói hai ngôn ngữ được rèn luyện suốt đời
而双语者大脑终生受到的锻炼
可 延缓 一些 疾病 的 发生 像是 阿尔茨海默氏症 和 痴呆症
|kéo dài||bệnh||||||chứng mất trí
|delay||diseases||||Alzheimer's disease||dementia
can also help delay the onset of diseases, like Alzheimer's and dementia
Có thể làm chậm sự xuất hiện của một số bệnh như Alzheimer và chứng mất trí nhớ
可延缓一些疾病的发生像是阿尔茨海默氏症和痴呆症
达 五年 之 久
reached|five years|(particle linking a noun with a relative clause)|long
by as much as five years.
Kéo dài đến năm năm
达五年之久
对於 双语 好处 的 认知
||benefits||recognition
The idea of major cognitive benefits to bilingualism
Nhận thức về lợi ích của song ngữ
对於双语好处的认知
现在 看来 直观
may seem intuitive now,
Bây giờ có vẻ trực quan
现在看来直观
稍早 却会 让 专家 们 感到 讶异
sớm hơn|lại|||||
a little earlier|would|||||surprised
but it would have surprised earlier experts.
Trước đây lại khiến các chuyên gia cảm thấy ngạc nhiên
稍早却会让专家们感到讶异
六十年代 以前
trước những năm 60|
Before the 1960s, bilingualism was considered a handicap
六十年代以前
人们 认为 双语 会 阻碍 孩童 的 发展
|||||trẻ em||
||||hinder|children||
that slowed a child's development
Mọi người nghĩ rằng việc song ngữ sẽ cản trở sự phát triển của trẻ em
人们认为双语会阻碍孩童的发展
因为 强迫 孩童 花太多 精力 在 区别 两种 语言
|ép buộc|trẻ em||||||
|forced||spend too much|energy||distinguishing||
by forcing them to spend too much energy distinguishing between languages,
Bởi vì việc ép trẻ em dành quá nhiều năng lượng để phân biệt hai ngôn ngữ
因为强迫孩童花太多精力在区别两种语言
但是 这是 基於 有 缺陷 的 研究
||dựa trên||||
||based on||flaws||
a view based largely on flawed studies.
Nhưng đây là dựa trên những nghiên cứu có khuyết điểm
但是这是基於有缺陷的研究
愈来愈多 的 近期 研究 指出
ngày càng nhiều||gần đây||
more and more||||point out
And while a more recent study did show
Ngày càng nhiều nghiên cứu gần đây chỉ ra
愈来愈多的近期研究指出
在 跨 语言 的 测试 中
|qua|||kiểm tra|
|cross|||testing|
that reaction times and errors increase for some bilingual students
trong kiểm tra đa ngôn ngữ
在跨语言的测试中
有些 双语 学生 的 反应时间 和 错误 都 增多
||||thời gian phản ứng||||
||students||response time||||increased
in cross-language tests,
thời gian phản ứng và số lỗi của một số sinh viên song ngữ đều tăng lên
有些双语学生的反应时间和错误都增多
同时 也 指出 转换 语言 需要 更 多 的 心力 和 注意力
cùng lúc||chỉ ra|chuyển đổi||cần||||nỗ lực||sự chú ý
|||switch||||||||
it also showed that the effort and attention needed
Cùng lúc đó cũng chỉ ra rằng việc chuyển đổi ngôn ngữ cần nhiều công sức và sự chú ý hơn
同时也指出转换语言需要更多的心力和注意力
将 触发 大脑 更 多 的 活动
|kích thích|||||
|trigger|||||
to switch between languages triggered more activity in,
Sẽ kích thích não bộ nhiều hoạt động hơn
将触发大脑更多的活动
并 有 可能 加强 背 外侧 前额 叶 皮层
|||||bên ngoài|trán||vỏ não
|has|||the back|outer side|forehead|lobe|cerebral cortex
and potentially strengthened, the dorsolateral prefrontal cortex.
Và có thể làm tăng cường vỏ não trán bên ngoài
并有可能加强背外侧前额叶皮层
这是 大脑 用来 执行 功能 、解决问题 、在 不同 任务 间 转换
||||||trong||nhiệm vụ||chuyển đổi
|||execute||solve problems|||||
This is the part of the brain that plays a large role
Đây là bộ phận chính của não được sử dụng để thực hiện chức năng, giải quyết vấn đề, chuyển đổi giữa các nhiệm vụ khác nhau
这是大脑用来执行功能、解决问题、在不同任务间转换
和 专注 在 过滤 不相干 资讯
|chuyên tâm||lọc||thông tin
|focus||filter|irrelevant|information
in executive function, problem solving, switching between tasks,
và tập trung vào việc lọc thông tin không liên quan
和专注在过滤不相干资讯
的 主要 部位
||vùng vực
||part
and focusing while filtering out irrelevant information.
của não.
的主要部位
因此 ,双语 可能 不 必然 让 你 更 聪明
|bilingual|||không nhất định||||thông minh
So, while bilingualism may not necessarily make you smarter,
因此,双语可能不必然让你更聪明
但 确实 会 让 你 的 大脑 更 健康 、健全 和 更 能 专注
||||||||khỏe mạnh|khỏe mạnh||||tập trung
|||||||||healthy||||
it does make your brain more healthy, complex and actively engaged,
但确实会让你的大脑更健康、健全和更能专注
即使 你 小时候 未能
ngay cả|||không thể
and even if you didn't have the good fortune
即使你小时候未能
学习 第二种 语言
of learning a second language as a child,
学习第二种语言
帮助 自己 永远 不 迟
it's never too late to do yourself a favor
Giúp đỡ bản thân luôn không bao giờ muộn
帮助自己永远不迟
跨 语言 ,就 从 "Hello" 开始
qua|||||
and make the linguistic leap from, "Hello,"
Bắt đầu từ "Hello" để vượt qua rào cản ngôn ngữ
跨语言,就从 "Hello" 开始
到 "Hola"、"Bonjour" 或 "你好"
|Hola|||
to, "Hola," "Bonjour" or "你好’s"
Đến "Hola", "Bonjour" hoặc "你好"
到 "Hola"、"Bonjour" 或 "你好"
这 让 我们 的 大脑 做 一些 小小的 运动 从而 带给 我们 长远 的 帮助
||||||||vận động|do đó|mang lại||lâu dài||
||||||||||||long-term||
because when it comes to our brains a little exercise can go a long way.
Điều này giúp cho não của chúng ta có những vận động nhỏ, từ đó mang lại sự giúp đỡ lâu dài cho chúng ta.
这让我们的大脑做一些小小的运动从而带给我们长远的帮助