×

Vi använder kakor för att göra LingQ bättre. Genom att besöka sajten, godkänner du vår cookie-policy.

image

Clavis Sinica, Punning Cabbage

PunningCabbage

白菜 白菜 十分 常见 。 可是 你 见过 半人高 的 大白菜 么 ? 上个月 我 才 看到 的 。 不过 ,它 只是 用来 看 的 ,因为 它 是 用 木头 做 的 ,用 的 还是 上好 的 木头 。 不 看 它 的 色 ,只 看 它 的 形 ,它 就 和 真 的 白菜 一样 ,十分 形象 。

日常 生活 里 ,白菜 可不是 用来 看 的 。 再说 做 这么 一件 东西 ,一定 要 用 不少 人工 和 时间 。 是不是 有 什么 说法 ? 不说 不 知道 ,一 说 你 马上 就 知道 。 你 看 ,白 和 百 ,菜 和 财 ,有 什么 相通 之 处 ? 对 了 , 白菜 就是 百 财 , 百 财 就是 多多 发财 。 正是 这个 原因 ,本身 没 几个 钱 的 白菜 ,一下子 成 了 好 东西 。

其 实用 点儿 心 不难 发现 ,这种 表现手法 在 中国 的 日用品 上 很 常见 。 一些 平常 的 、或者 不 相关 的 事物 ,只要 有 个 好 说法 ,就 会 被 用上 。 这 不 是 什么 大 学问 ,不过 如果 不 学 不问 ,还 真是 不 知道 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

PunningCabbage Cabbage pun juego de palabras Punning Cabbage Punning Cabbage Col de Punning Chou à rallonge Punning Cabbage Cải bắp chơi chữ

白菜 白菜 十分 常见 。 Cabbage cabbage is very common. キャベツキャベツは非常に一般的です。 Cải trắng cải trắng rất phổ biến. 可是 你 见过 半人高 的 大白菜 么 ? nhưng|bạn|đã thấy|cao bằng nửa người|trợ từ sở hữu|cải thảo|từ nghi vấn but||have seen|have seen|half|person| But have you seen half-high cabbage? しかし、身長が半分の中国のキャベツを見たことがありますか? 하지만 사람 키의 절반인 양배추를 본 적이 있나요? Nhưng bạn đã thấy một cái cải bắp cao bằng nửa người chưa? 上个月 我 才 看到 的 。 tháng trước|tôi|mới|nhìn thấy|trợ từ nhấn mạnh last month||just|| I only saw it last month. 先月しか見ませんでした。 지난달에 봤어요. Tháng trước tôi mới thấy. 不过 ,它 只是 用来 看 的 ,因为 它 是 用 木头 做 的 ,用 的 还是 上好 的 木头 。 nhưng|nó|chỉ|dùng để|xem|trợ từ sở hữu|vì|nó|là|làm|gỗ|làm|trợ từ sở hữu|dùng|trợ từ sở hữu|vẫn|tốt nhất|trợ từ sở hữu|gỗ but||||||||is||wood|||||||| However, it is only used because it is made of wood, and it is still made of good wood. ただ、木でできているので見ているだけで、まだまだいい木です。 Tuy nhiên, nó chỉ được dùng để nhìn, vì nó được làm bằng gỗ, và gỗ được sử dụng là gỗ tốt. 不 看 它 的 色 ,只 看 它 的 形 ,它 就 和 真 的 白菜 一样 ,十分 形象 。 không|nhìn|nó|trợ từ sở hữu|màu sắc|chỉ|nhìn|nó|trợ từ sở hữu|hình dạng|nó|thì|và|thật|trợ từ sở hữu|cải trắng|giống như|rất|hình ảnh ||||color|||||shape|||like|real||||very vivid|realistic image Without looking at its color, just looking at its shape, it is just like real Chinese cabbage. It is very image. 色に関係なく、形だけで、本物のキャベツのようで、とても鮮やかです。 양배추의 색이 아닌 모양을 보면 진짜 양배추와 똑같아 보입니다. Không nhìn màu sắc của nó, chỉ nhìn hình dáng của nó, nó giống như một cái bắp cải thật, rất sinh động.

日常 生活 里 ,白菜 可不是 用来 看 的 。 hàng ngày|cuộc sống|trong|cải thảo|không phải|dùng để|xem|trợ từ sở hữu daily life|daily life||cabbage|||| In everyday life, cabbage can't be used to see. 日常生活では、キャベツは見るためのものではありません。 Trong cuộc sống hàng ngày, bắp cải không phải là thứ để nhìn. 再说 做 这么 一件 东西 ,一定 要 用 不少 人工 和 时间 。 hơn nữa|làm|như vậy|một|đồ vật|nhất định|phải|sử dụng|không ít|nhân công|và|thời gian |||||||use||manpower|with|time To say such a thing, we must use a lot of manpower and time. その上、そのようなものを作るには多くの労力と時間がかかります。 게다가 그런 것을 만드는 데는 많은 노동력과 시간이 필요할 것입니다. Hơn nữa, để làm một món đồ như vậy, chắc chắn cần phải có không ít công sức và thời gian. 是不是 有 什么 说法 ? có phải|có|gì|cách nói |||opinions Is there any argument? 何か言いたいことはありますか? 할 말이 있으신가요? Có phải có điều gì đó để nói không? 不说 不 知道 ,一 说 你 马上 就 知道 。 không nói|không|biết|khi|nói|bạn|ngay lập tức|sẽ|biết not say||know||||right away|| Do not say you do not know, one said you immediately know. あなたが知らないと言ってはいけません、あなたがそれを言うとすぐにあなたは知っているでしょう。 Không nói thì không biết, vừa nói là bạn sẽ biết ngay. 你 看 ,白 和 百 ,菜 和 财 ,有 什么 相通 之 处 ? bạn|nhìn|trắng|và|trăm|rau|và|tài chính|có|gì|tương đồng|của|chỗ ||Bai and Bai|||wealth|||in common||place|| ||blanco y cien|||dinero|||conexiones|||| You see, Bai and Bai, dishes and money, what is the similarity? ほら、バイとバイ、カイとカイ、彼らには何が共通しているのですか? Bạn xem, bạch và bách, thái và tài, có điểm gì chung không? 对 了 , 白菜 就是 百 财 , 百 财 就是 多多 发财 。 By the way, cabbage is a hundred dollars, and a hundred wealth is a lot of riches. Đúng rồi, bạch thái chính là bách tài, bách tài chính là nhiều nhiều phát tài. 正是 这个 原因 ,本身 没 几个 钱 的 白菜 ,一下子 成 了 好 东西 。 chính là|cái này|lý do|bản thân|không có|vài|tiền|trợ từ sở hữu|cải trắng|ngay lập tức|trở thành|trợ từ quá khứ|tốt|đồ vật exactly|||itself|||money||cabbage|all of a sudden||past tense marker||good stuff It is for this reason that cabbage, which does not have a few dollars, has become a good thing all of a sudden. 애초에 돈이별로 가치가없는 양배추가 갑자기 좋은 것이 된 것도 바로 이런 이유 때문입니다. Chính vì lý do này, những loại rau củ không có giá trị gì bỗng chốc trở thành hàng tốt.

其 实用 点儿 心 不难 发现 ,这种 表现手法 在 中国 的 日用品 上 很 常见 。 nó|thực dụng|một chút|tâm|không khó|phát hiện|loại này|phương pháp biểu hiện|tại|Trung Quốc|của|đồ dùng hàng ngày|trên|rất|phổ biến |practical|a bit||not difficult|discover||technique of expression||||daily necessities|||common |||||||técnica de expresión||||||| Its practicality is not difficult to find, this kind of expression is very common in China's daily necessities. それが実用的であることを見つけるのは難しいことではなく、この種の表現は中国の日用品で非常に一般的です。 이것이 중국 일상 사물에서 흔히 볼 수 있는 표현이라는 것을 쉽게 알 수 있습니다. Thực ra, chỉ cần chú ý một chút là có thể nhận ra, cách thể hiện này rất phổ biến trong các sản phẩm tiêu dùng ở Trung Quốc. 一些 平常 的 、或者 不 相关 的 事物 ,只要 有 个 好 说法 ,就 会 被 用上 。 một số|bình thường|trợ từ sở hữu|hoặc|không|liên quan|trợ từ sở hữu|sự vật|chỉ cần|có|một|tốt|cách nói|thì|sẽ|bị|sử dụng |||or||relevant||things|||||explanation||||be used Some ordinary or irrelevant things, if they have a good saying, will be used. Một số thứ bình thường, hoặc không liên quan, chỉ cần có một cách nói hay, sẽ được sử dụng. 这 不 是 什么 大 学问 ,不过 如果 不 学 不问 ,还 真是 不 知道 。 này|không|là|gì|lớn|kiến thức|nhưng|nếu|không|học|hỏi|vẫn|thật sự|không|biết |||||knowledge|||||not asking||really is|| ||||||||||no preguntar|||| This is not what a university asks, but if you don’t learn it, you really don’t know it. Ce n'est pas une question universitaire, mais si vous ne l'apprenez pas, vous ne savez vraiment pas. これは大学の質問ではありませんが、学んだり質問したりしなければ、本当にわかりません。 학습 곡선이 크지는 않지만 배우지 않으면 알 수 없습니다. Đây không phải là điều gì cao siêu, nhưng nếu không học hỏi và hỏi han, thật sự sẽ không biết.

SENT_CWT:9r5R65gX=2.52 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.29 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=0.00%) translation(all=16 err=0.00%) cwt(all=173 err=9.25%)