×

Vi använder kakor för att göra LingQ bättre. Genom att besöka sajten, godkänner du vår cookie-policy.

image

Clavis Sinica, The Changing Culture of Teahouses

The Changing Culture of Teahouses

去 哪里 喝茶 ? 中国 是 茶 的 故乡 ,中国人 爱 喝茶 。 不过 ,现在 人们 喝茶 的 习惯 和 以前 不 一样 了 。 以前 ,到处 都 有 茶馆 。 茶馆 里 有 各种 茶 ,也 有 小菜 和 点心 ,价格 很 便宜 ,谁 都 去得起 。 人们 在 茶馆 喝茶 、聊天儿 、看 报纸 ,消磨 时光 。 现在 , 茶馆 变得 很 少 也 很 贵 , 成 了 高雅 的 地方 。 一盒 普通 的 绿茶 ,在 茶庄 50 块 钱 就 可以 买到 ;到 了 茶馆 里 ,就 要 200 多块 。 停 在 茶馆 前面 的 是 高级 汽车 ,坐 在 茶馆 里面 的 是 商业 人士 --茶馆 已经 变样 了 。 作为 一个 穷 学生 ,我 去 不起 茶馆 ,但 我 依然 喝 茶 。 我 最爱 的 是 绿茶 。 上午 白色 的 阳光 照 在 茶几 上 ;茶盘 上 放 着 茶杯 ,茶杯 里 碧螺春 的 叶子 慢慢 展开 。 每 到 这样 的 时候 ,我 觉得 人生 真是 太 美好 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Changing Culture of Teahouses Die Kultur der Teehäuser im Wandel La cultura cambiante de las casas de té L'évolution de la culture des maisons de thé The Changing Culture of Teahouses Văn hóa thay đổi của các quán trà

去 哪里 喝茶 ? đi|đâu|uống trà go|where|drink tea wo tee trinken Where to drink tea? Đi đâu để uống trà? 中国 是 茶 的 故乡 ,中国人 爱 喝茶 。 Trung Quốc|là|trà|trợ từ sở hữu|quê hương|người Trung Quốc|yêu|uống trà China|is|tea|attributive marker|hometown|Chinese people|love|drink tea China is the hometown of tea, and Chinese people love to drink tea. Trung Quốc là quê hương của trà, người Trung Quốc thích uống trà. 不过 ,现在 人们 喝茶 的 习惯 和 以前 不 一样 了 。 nhưng|bây giờ|mọi người|uống trà|trợ từ sở hữu|thói quen|và|trước đây|không|giống nhau|từ chỉ sự thay đổi however|now|people|drink tea|attributive marker|habit|and|before|not|the same|emphasis marker However, people's tea-drinking habits are different now than they used to be. Tuy nhiên, thói quen uống trà của mọi người bây giờ không giống như trước đây. 以前 ,到处 都 有 茶馆 。 trước đây|khắp nơi|đều|có|quán trà before|everywhere|all|have|tea house In the past, there were teahouses everywhere. Trước đây, ở khắp nơi đều có quán trà. 茶馆 里 有 各种 茶 ,也 有 小菜 和 点心 ,价格 很 便宜 ,谁 都 去得起 。 trà quán|trong|có|các loại|trà|cũng|có|món ăn nhẹ|và|bánh ngọt|giá cả|rất|rẻ|ai|đều|có thể đến tea house|inside|have|various kinds of|tea|also|have|snacks|and|desserts|prices|very|cheap|anyone|all|go Es gibt im Teehaus alle Arten von Tee, sowie Beilagen und Snacks, der Preis ist so günstig, dass es sich jeder leisten kann. The tea house has various teas, as well as snacks and pastries, and the prices are very cheap, so anyone can afford to go. Trong quán trà có đủ loại trà, cũng có món ăn nhẹ và bánh ngọt, giá cả rất rẻ, ai cũng có thể đến. 人们 在 茶馆 喝茶 、聊天儿 、看 报纸 ,消磨 时光 。 mọi người|tại|quán trà|uống trà|trò chuyện|xem|báo|giết thời gian|thời gian people|at|tea house|drink tea|chat|read|newspaper|pass|time In Teehäusern wird Tee getrunken, geplaudert, Zeitung gelesen und die Zeit totgeschlagen. People drink tea, chat, and read newspapers in the tea house, passing the time. Mọi người đến quán trà để uống trà, trò chuyện, đọc báo, và giết thời gian. 现在 , 茶馆 变得 很 少 也 很 贵 , 成 了 高雅 的 地方 。 Heutzutage sind Teehäuser seltene und teure, elegante Orte. Now, tea houses have become very few and very expensive, turning into elegant places. Bây giờ, quán trà trở nên rất ít và rất đắt, đã trở thành nơi sang trọng. 一盒 普通 的 绿茶 ,在 茶庄 50 块 钱 就 可以 买到 ;到 了 茶馆 里 ,就 要 200 多块 。 một hộp|thông thường|trợ từ sở hữu|trà xanh|tại|tiệm trà|50 đồng|tiền|thì|có thể|mua được|đến|trợ từ quá khứ|quán trà|trong|thì|cần|hơn 200 đồng one box|ordinary|attributive marker|green tea|at|tea shop|50 yuan|money|just|can|buy|to|past tense marker|tea house|inside|then|need|over 200 yuan Eine Kiste gewöhnlichen grünen Tees kann man in einem Teehaus für 50 Yuan kaufen, in einem Teehaus kostet er mehr als 200 Yuan. A box of ordinary green tea can be bought for 50 yuan at a tea shop; in a tea house, it costs over 200 yuan. Một hộp trà xanh thông thường, ở tiệm trà chỉ 50 đồng; nhưng đến quán trà thì phải 200 đồng trở lên. 停 在 茶馆 前面 的 是 高级 汽车 ,坐 在 茶馆 里面 的 是 商业 人士 --茶馆 已经 变样 了 。 dừng lại|tại|quán trà|trước mặt|từ sở hữu|là|cao cấp|ô tô|ngồi|trong|quán trà|bên trong|từ sở hữu|là|thương mại|nhân sĩ|quán trà|đã|thay đổi|trợ từ quá khứ stop|at|teahouse|in front of|attributive marker|is|luxury|car|sit|in|teahouse|inside|attributive marker|is|business|people|teahouse|already|changed|emphasis marker Die Autos, die vor dem Teehaus geparkt sind, sind High-End-Autos, und die Leute, die im Teehaus sitzen, sind Geschäftsleute – das Teehaus hat sich verändert. The luxury cars parked in front of the tea house, and the people sitting inside are business professionals - the tea house has changed. Đậu trước quán trà là những chiếc xe hơi sang trọng, ngồi trong quán trà là những doanh nhân - quán trà đã thay đổi. 作为 一个 穷 学生 ,我 去 不起 茶馆 ,但 我 依然 喝 茶 。 như|một|nghèo|sinh viên|tôi|đi|không đủ khả năng|quán trà|nhưng|tôi|vẫn|uống|trà as|a|poor|student|I|go|afford|tea house|but|I|still|drink|tea Als armer Student konnte ich es mir nicht leisten, in Teehäuser zu gehen, aber ich trank trotzdem Tee. As a poor student, I can't afford a tea house, but I still drink tea. Là một sinh viên nghèo, tôi không thể đến quán trà, nhưng tôi vẫn uống trà. 我 最爱 的 是 绿茶 。 tôi|yêu thích nhất|từ sở hữu|là|trà xanh I|most|love|attributive marker|is Mein Favorit ist grüner Tee. My favorite is green tea. Trà tôi thích nhất là trà xanh. 上午 白色 的 阳光 照 在 茶几 上 ;茶盘 上 放 着 茶杯 ,茶杯 里 碧螺春 的 叶子 慢慢 展开 。 buổi sáng|màu trắng|trợ từ sở hữu|ánh nắng mặt trời|chiếu|tại|bàn trà|trên|khay trà|trên|đặt|trạng từ tiếp diễn|tách trà|tách trà|trong|Bích Lộc Xuân|trợ từ sở hữu|lá|từ từ|mở ra morning|white|attributive marker|sunlight|shine|on|tea table|on|tea tray|on|place|ongoing action marker|teacups|teacup|inside|Bi Luo Chun (a type of green tea)|attributive marker|leaves|slowly|unfold Am Morgen scheint das weiße Sonnenlicht auf den Teetisch, auf dem Teetablett stehen Teetassen, in denen sich die Blätter von Biluochun langsam entfalten. In the morning, the white sunlight shines on the tea table; on the tea tray, there are tea cups, and the leaves of Bi Luo Chun slowly unfold in the cups. Vào buổi sáng, ánh nắng trắng chiếu xuống bàn trà; trên khay trà có đặt những chiếc tách trà, trong tách trà, lá Bích Lộc Xuân từ từ mở ra. 每 到 这样 的 时候 ,我 觉得 人生 真是 太 美好 了 。 mỗi|đến|như vậy|trợ từ sở hữu|thời điểm|tôi|cảm thấy|cuộc sống|thật sự|quá|tuyệt vời|trợ từ nhấn mạnh every|arrive at|this kind of|attributive marker|time|I|feel|life|really|too|beautiful|emphasis marker In Zeiten wie diesen habe ich das Gefühl, dass das Leben wirklich wunderbar ist. At such times, I feel that life is truly wonderful. Mỗi khi đến lúc như vậy, tôi cảm thấy cuộc sống thật tuyệt vời.

SENT_CWT:AsVK4RNK=4.08 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.64 SENT_CWT:9r5R65gX=3.02 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.88 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=18 err=0.00%) translation(all=14 err=0.00%) cwt(all=158 err=11.39%)