×

Vi använder kakor för att göra LingQ bättre. Genom att besöka sajten, godkänner du vår cookie-policy.

image

Boya Chinese Elementary II, 8. 比赛 很 精彩

8. 比赛 很 精彩

- 今天 的 足球 比赛 怎么样 ?

- 非常 精彩 。

- 你们 赢 了 ?

- 没有 。

- 那 一定 是 输 了 。

- 也 没有 。 二比二 , 踢平了 。

- 都怪我 , 浪费 了 那么 好 的 射门 机会 ! 要是 踢进去 , 胜利 就是 我们 的 了 。

- 踢平 已经 很不简单 了 。 走 , 今天 我 请 你们 吃饭 。

- 明天 踢 完 再 一块儿 请 吧 。 我 有点儿 累 , 想 回 宿舍 洗个 澡 , 休息 一下 。

- 明天 的 对手 是 谁 ?

- 数学系 。 听说 , 挺 厉害 的 。

- 没关系 。 明天 我 和 安娜 去 给 你们 加油 。

- 太好了 , 有 你们 在 我们 一定 能 赢 。

课文

早上 闹钟 响 了 , 可是 我 没 听见 。 醒来 一看 , 已经 是 七点 四十 了 。 我 急忙 从 床上 爬 起来 。 到 楼下 一 推 自行车 , 没气 了 。 没 办法 , 我 只 好 扔下 自行车 跑 到 公共汽车 站 。 发现 每 辆 车 都 是 满满的 。 我 好不容易 才 挤 了 上去 。 可是 车 刚 走 了 两 站 就 坏 了 。 我 只好 下来 , 打 了 一辆 出租车 。 倒霉 的 事 , 又 堵车 了 。 慢 的 像 乌龟 爬 , 就 这样 我 终于 迟到 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

8. 比赛 很 精彩 比赛||замечательный match||exciting competition||exciting ||spannend 8. tolles Spiel. 8\. The game is exciting 8. El partido fue genial 8. بازی هیجان انگیز است 8. un grand jeu. 8. Il gioco è stato fantastico 8.ゲームは最高だった 8. to był dobry mecz. 8. foi um bom jogo. 8. Игра была великолепна 8. Bra spel. 8\. Trò chơi thật tuyệt 8. 比赛 很 精彩

- 今天 的 足球 比赛 怎么样 ? |||比赛| ||football match|match| today||soccer|match|How was ||fotboll|| -How is today's football match? -Como foi a partida de futebol hoje? - Trận đấu hôm nay thế nào?

- 非常 精彩 。 |精彩 |très intéressant |wonderful - very exciting. - muito exitante. - rất thú vị.

- 你们 赢 了 ? вы|выиграли| |gagné| you guys|won|past tense marker -Did you win? -Vocês ganharam? - Có thắng không?

- 没有 。 not have - No. - Não. - Không.

- 那 一定 是 输 了 。 |||проиграл| |||lose|a perdu |must|is|lost| |||förlorat| - Das muss verloren haben. -That must have been lost. -Isso deve ter sido perdido. - Đó chắc là một sự mất mát.

- 也 没有 。 also|not have - Es gab auch kein. - nor. - nem. - cũng không. 二比二 , 踢平了 。 |unentschieden 2-2|tied 2-2 |oavgjort Zwei zu zwei, unentschieden. Two to two, even. Dois a dois, empate. Hai đến hai, đó là một trận hòa.

- 都怪我 , 浪费 了 那么 好 的 射门 机会 ! Es ist meine Schuld|vergeudet|||||Schuss|die Chance It's all my fault|wasted|||||shot|opportunity allt skylla på mig|slösa|||||skott|möjlighet - Es ist meine Schuld, dass ich eine so gute Gelegenheit zum Schießen vergeudet habe! -They all blame me, wasting such a good shot! -私はすべてのせいです、そのような良いショットを無駄にしたためです! -A culpa é toda minha, por desperdiçar um tiro tão bom! - Tất cả là lỗi của tôi khi lãng phí một cú sút tốt như vậy! 要是 踢进去 , 胜利 就是 我们 的 了 。 |вбить|победа|||| si|marquer un but|victory|||| if|kick in|victory|is|us|possessive particle| Wenn|reingekickt|Sieg|||| om|sparka in|seger|||| |进球||||| If you kick in, the victory is ours. 私たちがキックした場合、勝利は私たちのものになります。 Se entrarmos em ação, a vitória será nossa. Nếu chúng ta đá chính, chiến thắng là của chúng ta.

- 踢平 已经 很不简单 了 。 выиграть ничью||Очень непросто| faire match nul||pas simple| to tie|already|not easy| unentschieden spielen||nicht einfach| sparka jämnt||inte så enkelt| -Evening is not easy. -O empate não é mais fácil. - Một trận hòa không còn dễ dàng nữa. 走 , 今天 我 请 你们 吃饭 。 go|today||please|you all|dinner Go, I invite you to dinner today. 行け、今日は夕食に誘うよ。 Vá, eu convido você para jantar hoje. Nào, tôi mời bạn ăn tối hôm nay.

- 明天 踢 完 再 一块儿 请 吧 。 ||||вместе|| |jouer au foot|finir||ensemble|| tomorrow|kick|finished|again|together|please|suggestion particle ||||zusammen|| ||||tillsammans|| - Wir laden Sie morgen nach dem Spiel zu uns ein. -Please play again tomorrow. -キック後、明日また参加してください。 -Por favor, junte-se a nós depois do chute de amanhã. - Hãy tham gia với chúng tôi sau khi chúng ta chơi xong vào ngày mai. 我 有点儿 累 , 想 回 宿舍 洗个 澡 , 休息 一下 。 |a little|устал||||принять душ|ванна|| ||fatigué|||dortoir|prendre une|douche|rest| |a bit|tired|want to|go back|dormitory|a|shower|rest a bit|for a bit |||||Wohnheim|eine Dusche||| |||||||bad|| I'm a little tired and want to go back to the dormitory to take a shower and take a break. Estou um pouco cansada e quero voltar para o dormitório para tomar banho e fazer uma pausa. Tôi hơi mệt và muốn về ký túc xá để tắm rửa và nghỉ ngơi.

- 明天 的 对手 是 谁 ? ||оппонент|| ||adversaire|| tomorrow||opponent|is| ||Gegner|| -Who is your opponent tomorrow? -Quem é seu oponente amanhã? - Ai sẽ là đối thủ vào ngày mai?

- 数学系 。 математический факультет département de mathématiques Mathematics department Mathematikabteilung matematikavdelningen - Department of Mathematics. - Departamento de Matemática. - Khoa Toán học. 听说 , 挺 厉害 的 。 |pretty|incroyable| I heard|quite|amazing|emphasis particle ||beeindruckend| ||bra| I heard that it's pretty awesome. 素晴らしいと聞きました。 Ouvi dizer que é incrível. Nghe nói nó khá tuyệt vời.

- 没关系 。 pas de problème It's okay det spelar ingen roll - It's ok. - Tudo bem. - Không thành vấn đề. 明天 我 和 安娜 去 给 你们 加油 。 |||Анна||||поддерживать |||Anna||||encourager tomorrow|||Anna|to go|to give||cheer |||Anna|||| Tomorrow Anna and I will cheer you on. 明日、アンナと私はあなたを応援します。 Amanhã, Anna e eu vamos torcer por você. Ngày mai, Anna và tôi sẽ đi cổ vũ bạn.

- 太好了 , 有 你们 在 我们 一定 能 赢 。 |||||||победим |||||||gagner Great|there is||at|we|definitely|can|win -That's great, we will definitely win with you. -Ótimo, com certeza vamos ganhar com você. - Tuyệt vời, chúng tôi chắc chắn có thể giành chiến thắng với bạn ở đây.

课文 texte de cours text text texto bản văn

早上 闹钟 响 了 , 可是 我 没 听见 。 |будильник|зазвонил|прошло|||| |réveil|sonne||||didn't| morning|alarm clock|rang|past tense marker|but||didn't|heard |der Wecker||||||hören |väckarklocka||||||hörde The alarm clock rang in the morning, but I didn't hear it. O despertador tocou pela manhã, mas não ouvi. Đồng hồ báo thức đã kêu vào buổi sáng, nhưng tôi không nghe thấy nó. 醒来 一看 , 已经 是 七点 四十 了 。 |一看||||| se réveiller|une fois||||| woke up|at a glance|already||7 o'clock|forty| ||||sieben|vierzig| When I woke up, it was already 7:40. Quando acordei, já eram sete e quarenta. Khi tôi tỉnh dậy, đã bảy giờ bốn mươi. 我 急忙 从 床上 爬 起来 。 |поспешно|||| |hastily||sur le lit|grimpe| I|hurriedly|from|the bed|climbed|up |eilig|||aufstehen| ||||klättra| Ich verließ eilig das Bett. I hurriedly got up from the bed. Eu rapidamente me levantei da cama. Tôi nhanh chóng đứng dậy khỏi giường. 到 楼下 一 推 自行车 , 没气 了 。 |||толкать||покрышка спустила| |en bas|une|pousser||à plat| to|downstairs|one|push|bicycle|out of air|past tense marker |||||keine Luft| |||skjuta|cykel|| Going downstairs to push the bike, I was exhausted. 階下に行って自転車を押すと、息が切れます。 Desça as escadas e empurre a bicicleta, estou sem fôlego. Xuống nhà đẩy xe đạp, hụt hơi. 没 办法 , 我 只 好 扔下 自行车 跑 到 公共汽车 站 。 ||||had to|drop||run||| |metod||||släppa||||| No way, I had to get off the bike and run to the bus stop. まさか、自転車を降りてバス停まで走らなければなりませんでした。 De jeito nenhum, ainda desci da bicicleta e corri até o ponto de ônibus. Tôi không còn cách nào khác là xuống xe và chạy đến trạm xe buýt. 发现 每 辆 车 都 是 满满的 。 ||||||full ||voiture||||plein de found|every|measure word for vehicles|car|all||full ||Fahrzeug||||voll voll ||||||fulla Found that every car is full. Verificou-se que todos os carros estavam cheios. Mọi chiếc xe đều được tìm thấy là đầy đủ. 我 好不容易 才 挤 了 上去 。 |Наконец-то||squeezed||вверх |Finally|just|monter|| I|with great difficulty|finally|squeezed||got up |endlich||schaffte|| |inte lätt|||| I finally squeezed up. Eu finalmente entrei. Tôi cố gắng để chen vào. 可是 车 刚 走 了 两 站 就 坏 了 。 ||||||Haltestelle||| but|bus|just|||two|station|then|broke down|(past tense marker) ||||||||tombe en panne| But the car broke down after just two stops. しかし、車は2回停止した後に故障しました。 Mas o carro quebrou depois de duas paradas. Nhưng chiếc xe đã hỏng chỉ sau hai lần dừng lại. 我 只好 下来 , 打 了 一辆 出租车 。 |пришлось||вызвать||| |I had to||||voiture|taxi |had to|got down|hail||a|taxi ||||||Taxi |bara kunna|||||taxi I had to come down and take a taxi. Tive que descer e tomar um táxi. Tôi phải xuống và bắt taxi. 倒霉 的 事 , 又 堵车 了 。 unlucky||||пробка| malchance||||embouteillage| unlucky|possessive particle||again|traffic jam| Pech||||Stau| otur||||| The hapless thing happened again. 残念ながら、別の交通渋滞があります。 Infelizmente, há outro engarrafamento. Thật không may, có một vụ tắc đường khác. 慢 的 像 乌龟 爬 , 就 这样 我 终于 迟到 了 。 |||черепаха|||||finally|опоздал| ||comme|tortue|ramper||||finalement|| slow|possessive particle|like|turtle|crawled|emphasizing result|like this||finally|was late| |||Schildkröte|kriechen|so|||endlich|zu spät| |||sköldpadda|klättra|||||| Slowly crawling like a turtle, so I was finally late. カメのようにゆっくりと這うようになって、ついに遅れました。 Rastejando lentamente como uma tartaruga, e assim, finalmente, cheguei atrasado. Từ từ bò như rùa nên cuối cùng tôi cũng bị muộn.