×

Vi använder kakor för att göra LingQ bättre. Genom att besöka sajten, godkänner du vår cookie-policy.


image

5 Minute Psychology 五分钟心理学, Are you Superstitious? 5 Minute Psychology

Are you Superstitious? 5 Minute Psychology

你 , 迷信 吗 ?

听到 迷信 这个 词 , 相信 大家 想到 的 都 是 拜 大神 、 驱邪 招魂 , 还有 羊年 不能 生孩子 , 这些 行为 都 会 让 我们 哭笑不得 , 觉得 都 是 没有 科学依据 的 。 但是 你 真的 完全 不 迷信 吗 ?

其实 , 不论 多 相信 科学 , 在 这个 环境 下 长大 的 我们 多多少少 都 受到 了 迷信 的 影响 , 只是 有些 时候 自己 都 没有 意识 到 , 比如说 , 你 会 送 个数 为 4 的 礼物 或者 物品 给 别人 吗 ? 你 有 自己 的 幸运 数字 或者 幸运 物 吗 ? 你 会 以 家人 生病 或者 受伤 为 借口 请假 吗 ?

这些 仿佛 已经 成了 约定俗成 的 习惯 , 我们 并 不会 想 它 是否 科学 , 只是 一代 传 一代 的 慢慢 遵循 下去 。 那么 , 你 知道 这些 迷信 对 我们 生活 有 什么样 的 影响 吗 ?

菲利普斯 和 他 的 团队 针对 迷信 思想 对 健康 造成 的 影响 进行 了 研究 , 他们 分析 了 1974~1998 年 期间 在 美国 死亡 的 470 万人 , 发现 华裔 和 日裔 在 每月 4 号 因 心脏病 发作 死亡 的 人数 比 其他 任何 一天 高出 7%, 慢性 心脏病 发作 则 比 任何 一天 高出 13%。 奇怪的是 , 白种 美国 人 在 4 号 的 死亡 人数 并 没有 这个 规律 , 因为 他们 并 没有 将 数字 4 和 死亡 的 “ 死 ” 联系 起来 , 我们 却会 这样 。 研究 说明 迷信 对 人 有 暗示 的 作用 , 这种 迷信 会 影响 人 的 健康 。

所以 , 很多 人 一直 致力于 破除迷信 , 为此 也 做 了 很多 的 努力 和 实验 。 最 系统 最 全面 的 实验 要 追溯到 上 世纪末 , 是 为了 打破 西方 国家 认为 13 这个 数字 不 吉利 的 迷信 , 实验 一直 持续 了 四十多年 。

退伍 老兵 威廉 · 福勒 上尉 向 命运 发起 挑战 , 在 纽约 创建 了 十三 俱乐部 , 在 每个 月 的 13 号 , 邀请 12 个人 再 加上 自己 一起 共 进晚餐 , 并且 做 了 许多 打破 迷信 的 事 , 比如 将 盐 撒 在 桌子 上 、 在 室内 打伞 等等 这些 被 认为 会 带来 不幸 的 事情 。 随后 的 40 多年 里 , 会员 人数 增长 到 数千 人 , 五任 美国 总统 也 是 其中 的 荣誉 会员 , 在 后续 的 调查 中 , 俱乐部 成员 的 死亡率 事实上 略低于 普通 大众 的 平均水平 。

这么 长时间 的 实验 , 其实 这些 迷信 早已 被 攻破 , 但是 为什么 还是 有 那么 多人 相信 呢 ? 迷信 又 为什么 可以 代代相传 、 流传 至今 呢 ? 心理学家 做 的 一系列 研究 给 了 我们 答案 。

第一 , 不确定性 会 让 人 更加 迷信 。 在 不确定性 持续 增加 的 时期 , 我们 会 迫切 追求 一种 确定 感 , 让 自己 安心 和 镇定 。 这种 需要 会 让 我们 相信 各种 能 确定 自己 命运 的 东西 , 比如 迷信 。 所以 每当 有 人生 大病 , 连 医生 也 不能 确定 的 时候 , 家人 就 更 容易 去 算命 、 祈祷 和 找 偏方 , 对于 日期 、 黄历 上 的 忌讳 更加 的 敏感 。

第二 , 感染 理论 。 我们 会 相信 , 一旦 与 某个 人 或者 某个 物件 接触 后 , 就 会 获得 那个 东西 或者 人 的 “ 本质 ”, 所以 在 某些 特定 的 巫术 中 , 要 诅咒 一个 人 , 就 需要 获得 这个 人 的 毛发 或者 指甲 。 一般 情况 下 , 我们 也 不 愿意 去 死 了 人 的 房间 , 或者 踩 烧 过 纸 的 地面 , 更 不 愿意 去 坟地 之类 的 地方 , 除了 恐惧 , 我们 也 担心 带些 “ 脏东西 ”。

第三 , 巧合 让 我们 更加 迷信 。 我们 会 对 这个 世界 产生 奇思妙想 , 是因为 经历 了 一些 看似 巧合 的 事情 , 这些 同时 发生 的 事情 让 我们 产生 联想 , 认为 别有 寓意 , 不仅仅 是 凑巧 那么 简单 。

比如 你 和 一个 陌生人 相遇 , 发现 有 一个 共同 的 朋友 , 通过 这个 朋友 介绍 你 俩成 了 闺蜜 , 之后 你 就 会 觉得 这是 缘分 , 是 冥冥中 注定 的 , 其实 , 这 只是 一种 巧合 , 因为 大约 有 70% 的 人 都 有 过 这种 经历 。

各种 原因 让 迷信 得以 传播 和 延续 , 即使 知道 了 打破 迷信 的 科学依据 , 明白 了 迷信 的 不 准确性 , 还是 有 很多 人 愿意 相信 和 遵循 迷信 的 做法 。 是因为 没有 安全感 ? 还是 不 相信 自己 ? 有些 迷信 或许 可以 给 人 安慰 , 可是 更 多 的 是 不 作为 的 借口 、 给 人 压力 、 让 人 畏惧 ! 就 像 前面 的 例子 一样 , 甚至 能 影响 人 的 生死 , 这种 迷信 必须 从 自己 开始 破除 、 从 孩子 开始 教育 , 让 它 不再 流传 , 不 祸害 自己 身边 的 人 。

Are you Superstitious? 5 Minute Psychology Sind Sie abergläubisch? 5 Minuten Psychologie Are you Superstitious? 5 Minute Psychology ¿Es usted supersticioso? Psicología en 5 minutos Êtes-vous superstitieux ? Psychologie en 5 minutes Siete superstiziosi? 5 minuti di psicologia あなたは迷信深いですか? 5分でわかる心理学 Czy jesteś przesądny? 5 Minut Psychologii É supersticioso? 5 Minutos de Psicologia Суеверны ли вы? 5-минутная психология Are you Superstitious? 5 Minute Psychology

你 , 迷信 吗 ? |superstition| Είσαι προληπτικός; Are you superstitious?

听到 迷信 这个 词 , 相信 大家 想到 的 都 是 拜 大神 、 驱邪 招魂 , 还有 羊年 不能 生孩子 , 这些 行为 都 会 让 我们 哭笑不得 , 觉得 都 是 没有 科学依据 的 。 |superstition||word|||||||worship|great god|exorcising evil spirits|calling the soul||Year of the Sheep||having children||practices|||||speechless|||||scientific basis| Hearing the word superstition, I believe everyone thinks about worshiping great gods, exorcising evil spirits, and not having children in the Year of the Goat. These behaviors will make us dumbfounded and feel that they are all without scientific basis. 但是 你 真的 完全 不 迷信 吗 ? But are you really not superstitious at all?

其实 , 不论 多 相信 科学 , 在 这个 环境 下 长大 的 我们 多多少少 都 受到 了 迷信 的 影响 , 只是 有些 时候 自己 都 没有 意识 到 , 比如说 , 你 会 送 个数 为 4 的 礼物 或者 物品 给 别人 吗 ? |no matter||||||environment|||||||||||influence|||||||awareness||||||4|||||item||| In fact, no matter how much we believe in science, we who grew up in this environment are more or less affected by superstitions, but sometimes we don’t realize it, for example, you will give gifts or objects as many as four to others. ? 実際、私たちが科学をどれほど信じていても、この環境で育った私たちは迷信の影響を多かれ少なかれ受けますが、たとえば、あなたがたくさんの贈り物やアイテムを与えるなど、私たちはそれを認識しないことがあります他の人に4。 Thực tế, dù có tin vào khoa học đến đâu thì chúng ta, những người lớn lên trong môi trường này, ít nhiều cũng bị ảnh hưởng bởi sự mê tín mà đôi khi chúng ta không nhận thức được điều đó, chẳng hạn như bạn sẽ tặng một món quà hoặc vật phẩm có số 4. cho người khác. ? 你 有 自己 的 幸运 数字 或者 幸运 物 吗 ? ||||lucky|lucky number||lucky|lucky item| Do you have your own lucky number or lucky item? Bạn có con số may mắn hoặc vật phẩm may mắn của riêng mình không? 你 会 以 家人 生病 或者 受伤 为 借口 请假 吗 ? ||||||injured||excuse|take leave| Would you ask for leave under the pretext of family members being sick or injured? 家族の病気やけがを言い訳にして仕事を休んでいますか? Bạn có lấy bệnh tật hoặc thương tích của một thành viên trong gia đình làm lý do để nghỉ phép không?

这些 仿佛 已经 成了 约定俗成 的 习惯 , 我们 并 不会 想 它 是否 科学 , 只是 一代 传 一代 的 慢慢 遵循 下去 。 ||||convention||||||||||||passed down||||followed slowly| These seem to have become customary habits. We don't think about whether it is scientific or not. It is just passed on from generation to generation. Những điều này dường như đã trở thành thói quen, chúng ta không suy nghĩ xem nó có khoa học hay không mà chỉ từ từ làm theo từ thế hệ này sang thế hệ khác. 那么 , 你 知道 这些 迷信 对 我们 生活 有 什么样 的 影响 吗 ? ||||superstitions|||||||| So, do you know what kind of influence these superstitions have on our lives? Vậy bạn có biết những mê tín này có tác động gì đến cuộc sống của chúng ta không?

菲利普斯 和 他 的 团队 针对 迷信 思想 对 健康 造成 的 影响 进行 了 研究 , 他们 分析 了 1974~1998 年 期间 在 美国 死亡 的 470 万人 , 发现 华裔 和 日裔 在 每月 4 号 因 心脏病 发作 死亡 的 人数 比 其他 任何 一天 高出 7%, 慢性 心脏病 发作 则 比 任何 一天 高出 13%。 Phillips||||team|regarding||belief||||||||||||||||deaths||||Chinese Americans||Japanese Americans|||||heart disease|attack|||||||||chronic|heart disease|||||| Phillips and his team conducted research on the health effects of superstition. They analyzed 4.7 million people who died in the United States from 1974 to 1998. They found that Chinese and Japanese people died of a heart attack on the 4th of each month. The number is 7% higher than on any other day, and chronic heart attacks are 13% higher than on any other day. Phillips và nhóm của ông đã tiến hành một nghiên cứu về tác động của những suy nghĩ mê tín đối với sức khỏe. Họ phân tích 4,7 triệu người chết ở Hoa Kỳ từ năm 1974 đến năm 1998 và phát hiện ra rằng người Mỹ gốc Hoa và Nhật Bản chết vì đau tim vào ngày 4 hàng tháng. có nhiều người hơn 7% so với bất kỳ ngày nào khác và các cơn đau tim mãn tính nhiều hơn 13% so với bất kỳ ngày nào khác. 奇怪的是 , 白种 美国 人 在 4 号 的 死亡 人数 并 没有 这个 规律 , 因为 他们 并 没有 将 数字 4 和 死亡 的 “ 死 ” 联系 起来 , 我们 却会 这样 。 Strangely enough||||||||||||pattern||||||||||||||but will| The strange thing is that the death toll of white Americans on the 4th does not have this pattern, because they did not associate the number 4 with the "death" of death, but we do. Thật kỳ lạ, người Mỹ da trắng không có kiểu chết này vào ngày 4, bởi vì họ không liên kết số 4 với "cái chết" của cái chết, nhưng chúng tôi thì có. 研究 说明 迷信 对 人 有 暗示 的 作用 , 这种 迷信 会 影响 人 的 健康 。 |explanation|||||suggestion||||||||| Studies have shown that superstition has a suggestive effect on people, and this kind of superstition can affect people's health. Nghiên cứu cho thấy mê tín có tác dụng gợi ý đối với con người và sự mê tín này có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.

所以 , 很多 人 一直 致力于 破除迷信 , 为此 也 做 了 很多 的 努力 和 实验 。 ||||dedicated to|eliminating superstition|for this||||||||experiments Therefore, many people have been committed to breaking the superstition, and have done a lot of efforts and experiments for this. Vì vậy, nhiều người đã quyết tâm loại bỏ mê tín và đã nỗ lực và thử nghiệm rất nhiều vì mục đích này. 最 系统 最 全面 的 实验 要 追溯到 上 世纪末 , 是 为了 打破 西方 国家 认为 13 这个 数字 不 吉利 的 迷信 , 实验 一直 持续 了 四十多年 。 |system||comprehensive||experiment||traced back to||the end of the century||||||||||auspicious|||||continued||over forty years The most systematic and comprehensive experiment dates back to the end of the last century to break the Western countries’ belief that the number 13 is unlucky. The experiment has lasted for more than 40 years. Thí nghiệm có hệ thống và toàn diện nhất được thực hiện vào cuối thế kỷ trước, nhằm phá bỏ sự mê tín ở các nước phương Tây cho rằng con số 13 là con số xui xẻo, thí nghiệm đã kéo dài hơn 40 năm.

退伍 老兵 威廉 · 福勒 上尉 向 命运 发起 挑战 , 在 纽约 创建 了 十三 俱乐部 , 在 每个 月 的 13 号 , 邀请 12 个人 再 加上 自己 一起 共 进晚餐 , 并且 做 了 许多 打破 迷信 的 事 , 比如 将 盐 撒 在 桌子 上 、 在 室内 打伞 等等 这些 被 认为 会 带来 不幸 的 事情 。 Veteran|veteran|William Fowler|William Fowler|Captain||fate||challenge||New York|established|||Thirteen Club||||||||||||together|dinner|and||||break superstitions||||||salt|sprinkle|||||indoor|open an umbrella||||||||| Veteran Captain William Fowler challenged his fate and founded the Thirteen Club in New York. On the 13th of each month, he invited 12 people and himself to dinner together, and did many things to break the superstition, such as Sprinkling salt on the table, opening an umbrella indoors, etc. are thought to bring misfortune. Thuyền trưởng kỳ cựu William Fowler đã thách thức số phận và thành lập Câu lạc bộ Mười ba ở New York. Vào ngày 13 hàng tháng, ông mời 12 người cộng với mình đến ăn tối cùng nhau và làm nhiều việc mê tín như rắc muối lên bàn, mở ô trong nhà, v.v. được coi là mang lại bất hạnh. 随后 的 40 多年 里 , 会员 人数 增长 到 数千 人 , 五任 美国 总统 也 是 其中 的 荣誉 会员 , 在 后续 的 调查 中 , 俱乐部 成员 的 死亡率 事实上 略低于 普通 大众 的 平均水平 。 ||||||||thousands||five presidents||||||||||subsequent|||||||||slightly lower than||general public|| In the following 40 years, the number of members has grown to thousands, and the five presidents of the United States are also honorary members. In the follow-up survey, the death rate of club members is actually slightly lower than the average level of the general public. Trong 40 năm tiếp theo, số thành viên đã tăng lên hàng nghìn người, với 5 tổng thống Mỹ là thành viên danh dự.Trong các cuộc khảo sát tiếp theo, tỷ lệ tử vong của các thành viên câu lạc bộ thực sự thấp hơn một chút so với mức trung bình của công chúng.

这么 长时间 的 实验 , 其实 这些 迷信 早已 被 攻破 , 但是 为什么 还是 有 那么 多人 相信 呢 ? After such a long experiment, these superstitions have already been breached, but why do so many people still believe it? Sau một thời gian dài thử nghiệm, những điều mê tín này thực sự đã bị phá bỏ, nhưng tại sao vẫn có nhiều người tin như vậy? 迷信 又 为什么 可以 代代相传 、 流传 至今 呢 ? ||||passed down|passed down|| Why can superstitions be passed on from generation to generation, and continue to this day? Tại sao mê tín lại có thể được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác và lưu truyền cho đến ngày nay? 心理学家 做 的 一系列 研究 给 了 我们 答案 。 A series of studies done by psychologists gave us the answer.

第一 , 不确定性 会 让 人 更加 迷信 。 First, uncertainty makes people more superstitious. Thứ nhất, sự không chắc chắn khiến con người trở nên mê tín hơn. 在 不确定性 持续 增加 的 时期 , 我们 会 迫切 追求 一种 确定 感 , 让 自己 安心 和 镇定 。 ||||||||urgent|||certainty||||peace of mind||calmness In a period of increasing uncertainty, we will eagerly pursue a sense of certainty, so that we can feel at ease and calm. Trong thời điểm sự bất ổn ngày càng tăng, chúng ta tuyệt vọng tìm kiếm cảm giác chắc chắn để cảm thấy yên tâm và bình tĩnh. 这种 需要 会 让 我们 相信 各种 能 确定 自己 命运 的 东西 , 比如 迷信 。 This need makes us believe in various things that determine our own destiny, such as superstition. Nhu cầu này khiến chúng ta tin vào nhiều thứ khác nhau quyết định số phận của chúng ta, chẳng hạn như mê tín. 所以 每当 有 人生 大病 , 连 医生 也 不能 确定 的 时候 , 家人 就 更 容易 去 算命 、 祈祷 和 找 偏方 , 对于 日期 、 黄历 上 的 忌讳 更加 的 敏感 。 |||||||||||||||||fortune-telling|praying|||folk remedy||date|Huangli|||taboos|||sensitive Therefore, when someone is seriously ill and even the doctor is not sure, it is easier for family members to go for fortune-telling, pray and find remedies, and be more sensitive to dates and taboos on the Chinese calendar. Vì vậy, mỗi khi có người bệnh nặng mà ngay cả bác sĩ cũng không chắc chắn, người nhà sẽ dễ dàng đi bói, cầu khấn, tìm kiếm các bài thuốc dân gian hơn, đồng thời họ cũng nhạy cảm hơn với những điều cấm kỵ về ngày tháng, niên giám.

第二 , 感染 理论 。 ||theory Second, the infection theory. Thứ hai, lý thuyết lây nhiễm. 我们 会 相信 , 一旦 与 某个 人 或者 某个 物件 接触 后 , 就 会 获得 那个 东西 或者 人 的 “ 本质 ”, 所以 在 某些 特定 的 巫术 中 , 要 诅咒 一个 人 , 就 需要 获得 这个 人 的 毛发 或者 指甲 。 ||||||||||contact||||||||||essence||||specific||witchcraft|||curse|||||||||hair||nail We will believe that once we come into contact with a certain person or an object, we will acquire the "essence" of that thing or person. Therefore, in some specific witchcraft, to curse a person, we need to obtain the person's hair or Nails. Chúng ta sẽ tin rằng khi tiếp xúc với một người hay đồ vật nào đó thì chúng ta sẽ thu được “bản chất” của đồ vật đó, vì vậy, trong một số phép thuật cụ thể, để nguyền rủa một người, chúng ta cần lấy được tóc hoặc móng tay của người đó. 一般 情况 下 , 我们 也 不 愿意 去 死 了 人 的 房间 , 或者 踩 烧 过 纸 的 地面 , 更 不 愿意 去 坟地 之类 的 地方 , 除了 恐惧 , 我们 也 担心 带些 “ 脏东西 ”。 ||||||||||||||step on|burned||paper|||||||graveyard|||||fear||||bring some|dirty things Under normal circumstances, we are unwilling to go to the room where a person is dead, or to step on the floor where paper has been burned, and even more unwilling to go to a graveyard or the like. In addition to fear, we are also worried about bringing some "dirty things." Trong hoàn cảnh bình thường, chúng ta không sẵn lòng đi đến căn phòng có người chết, giẫm lên đất đã đốt giấy, hay đi đến nghĩa trang hoặc những nơi khác. lo lắng về việc mang theo một số "thứ bẩn thỉu" với chúng tôi.

第三 , 巧合 让 我们 更加 迷信 。 |coincidence|||more superstitious| Third, coincidence makes us more superstitious. 我们 会 对 这个 世界 产生 奇思妙想 , 是因为 经历 了 一些 看似 巧合 的 事情 , 这些 同时 发生 的 事情 让 我们 产生 联想 , 认为 别有 寓意 , 不仅仅 是 凑巧 那么 简单 。 ||||||wonderful ideas|||||seemingly||||||||||||associations||hidden|deeper meaning|||coincidental|| We have whimsical ideas about this world because we have experienced some seemingly coincidental things. These simultaneous events make us think that there is no meaning, not just as simple as a coincidence. Chúng ta có những suy nghĩ kỳ lạ về thế giới vì chúng ta trải qua một số điều tưởng chừng như trùng hợp, những điều xảy ra cùng lúc này khiến chúng ta liên tưởng và cho rằng chúng có những ý nghĩa khác, chứ không phải chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.

比如 你 和 一个 陌生人 相遇 , 发现 有 一个 共同 的 朋友 , 通过 这个 朋友 介绍 你 俩成 了 闺蜜 , 之后 你 就 会 觉得 这是 缘分 , 是 冥冥中 注定 的 , 其实 , 这 只是 一种 巧合 , 因为 大约 有 70% 的 人 都 有 过 这种 经历 。 ||||stranger|meeting||||||||||||two become||best friend|||||||fate||fate|destined to be|||||||||||||||| For example, when you meet a stranger, you find that you have a mutual friend. Through this friend, the two of you have become best friends. Then you will feel that this is fate and destined. In fact, this is just a coincidence, because Approximately 70% of people have had this experience. Ví dụ, nếu bạn gặp một người lạ và phát hiện ra mình có một người bạn chung, và người bạn này giới thiệu bạn trở thành bạn thân, thì bạn sẽ cảm thấy đây là số phận và định mệnh, nhưng thực chất, đây chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên, bởi vì Khoảng 70% người dân đã trải qua điều này.

各种 原因 让 迷信 得以 传播 和 延续 , 即使 知道 了 打破 迷信 的 科学依据 , 明白 了 迷信 的 不 准确性 , 还是 有 很多 人 愿意 相信 和 遵循 迷信 的 做法 。 ||||can spread|spread||continuation|even if||||||scientific basis||||||inaccuracy||||||||follow superstitions||| Various reasons allow superstitions to spread and continue. Even if they know the scientific basis for breaking superstitions and understand the inaccuracy of superstitions, many people are still willing to believe in and follow the practices of superstitions. Nhiều nguyên nhân khiến mê tín lan rộng và tiếp tục, dù biết cơ sở khoa học để phá mê tín và hiểu được sự sai lầm của mê tín nhưng vẫn có rất nhiều người sẵn sàng tin và làm theo những hành vi mê tín. 是因为 没有 安全感 ? Is it because of insecurity? Có phải vì không có cảm giác an toàn? 还是 不 相信 自己 ? Still don't believe in yourself? Vẫn không tin vào chính mình? 有些 迷信 或许 可以 给 人 安慰 , 可是 更 多 的 是 不 作为 的 借口 、 给 人 压力 、 让 人 畏惧 ! |||||||||||||as||||||||fear Some superstitions may be comforting, but more are excuses for inaction, pressure and fear! Một số mê tín có thể mang lại sự thoải mái, nhưng hầu hết chúng là lý do để không hành động, căng thẳng và sợ hãi! 就 像 前面 的 例子 一样 , 甚至 能 影响 人 的 生死 , 这种 迷信 必须 从 自己 开始 破除 、 从 孩子 开始 教育 , 让 它 不再 流传 , 不 祸害 自己 身边 的 人 。 ||||||||||||||must||||eliminate superstitions||||||||spread||harm|||| Just like the previous example, it can even affect the life and death of people. This kind of superstition must be broken from oneself, and education should be started with children, so that it will no longer be spread, and it will not harm the people around you. Cũng giống như ví dụ trước, nó thậm chí có thể ảnh hưởng đến sự sống hay cái chết của một con người, loại mê tín này phải được phá bỏ từ bản thân và giáo dục từ con cái để nó không lây lan và gây hại cho những người xung quanh.